Giúp học sinh:
Về kiến thức:
- Học sinh cần nắm vững các kiến thức về giá trị tuyệt đối, về căn bậc hai.
Về kĩ năng:
- Giải thành thạo các dạng bài tập
I. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên chuẩn bị bài soạn, phân loại bài tập, hướng dẫn học sinh thực hiện.
- Học chuẩn bị bài, tích cực phát biểu xây dựng bài.-
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1026 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 63: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 63 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
Về kiến thức:
Học sinh cần nắm vững các kiến thức về giá trị tuyệt đối, về căn bậc hai.
Về kĩ năng:
- Giải thành thạo các dạng bài tập
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên chuẩn bị bài soạn, phân loại bài tập, hướng dẫn học sinh thực hiện.
- Học chuẩn bị bài, tích cực phát biểu xây dựng bài.-
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
69. Giải các phương trình và bất phương trình:
70. Giải các bất phương trình:
72. Giải các phương trình:
73. Giải các bất phương trình:
74. Tìm các giá trị của m sao cho phương trình
x4 +(1 - 2m)x2 + m2 – 1 = 0
Vô nghiệm;
Có hai nghiệm phân biệt;
Có bốn nghiệm phân biệt.
75. Tìm các giá trị của a sao cho phương trình
(a – 1)x4 – ax2 + a2 – 1 = 0
Có ba nghgiệm phân biệt.
Chú ý |A| =
Đặt t = x2,
Phương trình trung gian
t2 +(1 - 2m)t + m2 – 1 = 0
Củng cố
Xem lại các bài tập đã học.
Làm các bài tập còn lại.
Tiết 64 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG IV
MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
Về kiến thức:
Hệ thống kiến thức cho học sinh về bất đẳng thức, bất phương trình
Về kĩ năng:
- Giải thành thạo các dạng bài tập
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
- Giáo viên chuẩn bị bài soạn, phân loại bài tập, hướng dẫn học sinh thực hiện.
- Học chuẩn bị bài, tích cực phát biểu xây dựng bài.
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
76. Chứng minh các bất đẳng thức;
a) |a + b| < |1 + ab|, với |a| < 1, |b| < 1;
b) với mọi
c) với mọi . Khi nào đẳng thức xảy ra?
77. Chứng minh các bất đẳng thức;
a) a + b + c . Khi nào đẳng thức xảy ra?
b) a2b2 + b2c2 + c2a2 . Khi nào đẳng thức xảy ra?
78. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
79, 80, 81 Học sinh giải ở nhà.
82. Giải các bất phương trình
83. Tìm các giá trị của tahm số m saqo cho là tập nghiệm của mỗi phương trình sau:
a) (m – 4)x2 – (m – 6)x + m – 5 0;
b) (m2 – 1)x2 –+2(m + 1)x + 3 > 0;
84. Giải các bất phương trình sau:
b)
- Hai vế không âm bình phương hai vế
- Chú ý là số nhỏ nhất.
Để ý a +b
Hai số x vàcùng dấu
Phân tích thành hai số không âm
Củng cố
Xem lại các bài tập đã học.
Làm các bài tập còn lại.
Chuẩn bị kiểm tra.
File đính kèm:
- Tiet 63, 64.doc