Bài giảng Tiết 64: protein

Nắm CTPT, tính chất vật lí, tính chất hoá học và ứng dụng của nó

 Viết được sơ đồ phản ứng , thành phần cấu tạo và các ứng dụng của prrotein

 II. Chuẩn bị:

GV:Tranh vẽ một số loại prrotein, hoá chất thí nghiệm

III. Phương pháp.

Hỏi đáp, thuyết trình, nhóm nhỏ

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 64: protein, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 64: PROTEIN I Mục tiêu bài học. Nắm CTPT, tính chất vật lí, tính chất hoá học và ứng dụng của nó Viết được sơ đồ phản ứng , thành phần cấu tạo và các ứng dụng của prrotein II. Chuẩn bị: GV:Tranh vẽ một số loại prrotein, hoá chất thí nghiệm III. Phương pháp. Hỏi đáp, thuyết trình, nhóm nhỏ IV. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định tổ chức ( 1 phút). Điểm danh số lượng HS 2. Bài cũ: ( 5 phút). Làm bài tập số 4 SGK 3. Bài mới. Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học Hoạt động 1 (7 phút): GV: Đưa tranh minh hoạ các đồ vật có chứânproteein HS: Quan sát theo yêu cầu GV: Phân tich tranh ? tinh prrôtêin có ở đâu? GV: Nói rõ nội dung Hoạt động 2 (15 - 17 phút). GV: Phân tích quá trình thuỹ phân prrotêin cho HS HS: Nghe nội dung ? Hiện tượng quá trình thuỹ phân? ? Từ hiện tượng hãy nêu tính chất hoá học của prrotein? HS: Tiến hành thí nghiệm HS: Quan sát thí nghiệm ? HIện tượng, nhận xét, kế luận GV: Phân tích và đưa ra nội dụng Hoạt động 3 (7 phút ). GV: Phân tích ứng dụng cho HS ? Hãy nêu các ứng dụng ? I.Trạng thái tự nhiên, thành phần đặc điểm cấu tạo. - Kết hợp SGK và quan sát tranh từ đó rút ra nội dung. - Cấu tạo phân tử: Được tạo ra từ Aminoaxit, mỗi phân tử aminoaxit tạo hành một mắt xích trong phân tử prrotêin. II. Tính chất hoá học 1. Phản ứng thuỷ phân - Hiện tượng: SGK. - Nhận xét Phản ứng có xãy ra - Kết luận: Prrôtêin + nước t, a, b Hổn hợp aminoaxit 2. Sự phân huỹ bỡi nhiệt - Hiện tượng: Cháy, có mùi khét - Nhận xét: Prrotein phân huỹ tạo ra mùi khét 3. Sự đông tụ. - Hiên tượng: Xuất hiện kết tủa trắng - Nhận xét: Prrôtein tan được trong nước tạo thành dd keo - Kết luận: Hiện tượng trên gọi là sự đông tụ. III. Ứng dụng: - Dùng làm nguyên liệu thức ăn trong cá bữa ăn cho con người và các loại động vật 4. Củng cố, dặn dò ( 5 phút): Nêu tính chất đặc trưng của prrotein và các ứng dụng của nó trong thực tế - Làm bài tập số 1 SGK Học bài và làm bài tập SGK xem bài mới.

File đính kèm:

  • doctiet 64.doc
Giáo án liên quan