I/ Mục tiêu:
- Hs hiểu và áp dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Có kỹ năng cộng Ps nhanh và đúng.
- Có ý thức nhận xét các đặc điểm của các Ps để cộng nhanh và đúng( có thể rút gọn Ps trước khi cộng).
II/ Chuẩn bị:
-GV: Bảng trắc nghiệm, bảng phụ.
25 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1764 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 78 :bài 07 phép cộng phân số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số Học 6 Ngày dạy:....tháng......Năm2008
Tiết 78 §7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
I/ Mục tiêu:
- Hs hiểu và áp dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Có kỹ năng cộng Ps nhanh và đúng.
- Có ý thức nhận xét các đặc điểm của các Ps để cộng nhanh và đúng( có thể rút gọn Ps trước khi cộng).
II/ Chuẩn bị:
-GV: Bảng trắc nghiệm, bảng phụ.
-HS: Bảng nhóm
III/ Quá trình dạy và học:
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ(7ph)
Muốn so sánh hai Ps ta làm như thế nào?
So sánh hai Ps
Hoạt động2:Cộng hai phân số cùng mẫu(12ph)
Ta đã biết cộng hai Ps có tử và mẫu là các số TN, 1 em phát biểu lại quy tắc?
Vd:
Quy tắc trên vẫn đúng với Ps có tử và mẫu là các số nguyên. Vd:
Vậy muốn cộng hai Ps cùng mẫu ta làm như thế nào?
?1 Cộng các Ps sau:
Gọi Hs lên bảng
Câu c em nào có nhận xét gì về các Ps?
Làm như thế nào?
?2 Tại sao có thể nói: Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai PS? Vd
Hoạt động 3:Cộng hai phân số không cùng mẫu(12ph)
Muốn cộng hai Ps Ko cùng mẫu ta làm như thế nào?
Gọi Hs phát biểu lại quy tắc quy đồng mẫu.
Gv nhắc lại
?3 Cộng các Ps
a)
Gv cho Hs nhận xét rồi chốt lại quy tắc.
Hoạt động4: Củng cố(12ph)
-Làm bài 44tr26SGK
+Hoạt động nhóm
- Làm bài 46tr26SGK
- Nêu quy tắc
Trả lời.
Cộng tử và tử, giữ nguyên mẫu.
=
=
Cộng tử và tử, giữ nguyên mẫu.
a)
b)
Chưa tối giản
Rút gọn
c)
Vì mọi số nguyên đều đc viết dưới dạng Ps có mẫu dương = 1
Vd: -5+3=
-Quy đồng mẫu các Ps
-Phát biểu
3 Hs lên bảng thực hiện
Bài 44:kết quả
a)=;b)d)<
Bài 46: Chọn -1/6
1/ Cộng hai phân số cùng mẫu:
Quy tắc: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu,ta cộng các tử và giữa nguyên mẫu
2/ Cộng hai phân số không cùng mẫu
*Quy tắc:
Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu,ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
Hoạt động5:HDVN(2ph)
- Học thuộc quy tắc
- Làm BT 43, 44, 45, 46.
- Chuẩn bị tiết luyện tập.
Số Học Lớp 6 Ngày dạy:....Tháng....Năm2008
Tiết 79 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Hs nắm vững cách so sánh và các phép cộng Ps cùng mẫu, không cùng mẫu.
- Rèn luyện cho Hs tính suy nghĩ, tích cực để tìm ra cách giải quyết vấn đề một cách thông minh nhất, nhanh nhất và hợp lí nhất.
II/ Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ
-HS:Bảng nhóm
IV/ Quá trình dạy và học:
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung
Hoạt động1:
Kiểm tra bài củ(7ph)
Phát biểu quy tắc cộng hai p/số không cùng mẫu?
Hoạt động2: Luyện tập(35ph)
-tính
BT 43: Tính tổng sau khi đã rút gọn.
a) =?
b)
c)
d)
Bài 60/SBT:cộng các phân số
a)
b)
-Gọi 2 hs lên bảng
Bài 64SBT
GV cho hs hoạt động nhóm
Gợi ý:Phải tìm được các phân số a/b sao cho có tử bằng -3
-Nêu quy tắc
Kết quả:= 52/90
Hs lên bảng
Kết quả:
a)=1/2
b)=-13/15;
c) =0
d)= -41/28
Kết quả bài 60SBT:
a) ;
b)
-Hs hoạt động nhóm
kết quả: tổng các phân số đó là
Bt 43: Tính tổng sau khi rút gọn.
a)
b)
c) =
d) =
Bài 60/SBT:cộng các phân số
a)
b)
Bài 64SBT
Hoạt động 3:HDVN(3ph)
-Học thuộc quy tắc.
-Làm bài tập 61;65/12SBT
-Ôn tập tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
Số Học Lớp 6 Ngày dạy......../......../ 2008
Tiết 80 §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
A. Mục Tiêu :
+ Học sinh hiểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : giao hoán ,kết hợp, cộng vớI số 0.
+ Bước đầu có kỹ năng để vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.
+ Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
B. Chuẩn Bị :
+ GV : Chuẩn bị các tấm bìa cáctông ( hình 8.tr 28sgk). 2 bảng phụ để chơi trò chơi ghép hình.
+ HS :Bảng nhóm, bút viết bảng, mỗI học sinh mang 4 tấm bìa được cắt ra như hình 8, bán kính 10 cm
C. Tiến Trình Dạy Học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội Dung
Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ(8ph)
1+Nêu câu hỏi kiểm tra: Em hãy cho biết phép cộng phân số nguyên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát:
Hoạt động 2:Các tính chất(10ph)
-Qua các ví dụ trên,hãy cho biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.nêu dạng tổng quát:
Hoạt động 3: Áp dụng
Nhờ nhận xét trên, hãy tính nhanh tổng các phân số sau:
A=
+ Cho HS cả lớp làm vào vở ?2
GọI hai HS lên bảng làm câuB,C
Hoạt động 4Cũng cố(8ph)
-Làm bài tập 47/28SGK
-Gọi 2h hs lên bảng
-Làm bài 51tr29 sgk
- Phép cộng số nguyên có các tính chất sau :
- Giao hoán
- Kết hợp
- Cộng với số o
- Cộng với số đối
-Hs trả lời
-Hs trả lời
-Kết quả ?2:
B=; C=
Bài 47: a)= b)=0
Bài 51:a)=
b)=
c)=
d)=
1/Các tính chất:
a) Tính chất giao hoán
b) Tính chất kết hợp
c) Cộng với số 0
2/Áp dụng
A=
A=
=-1+1+ = 0+ =
Hoạt động 5 HDVN(2ph)
+Học thuộc các tính chất vận dụng vào làm bài tập.
+Làm BT 47,49,52(SGK)
+BT 66,68 tr13 SBT
Số Học Lớp 6 Ngày dạy........./......../ 2008
Tiết 81 LUYỆN TẬP
A. Mục Tiêu:
+ Học sinh có kỹ năng thực hiện các phép tính phân số.
+ Có kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều phân số.
+ Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
B. Chuẩn Bị :
+ GV: Chuẩn bị bảng phụ, ghi bài tập 53,65,67 tr 30,31 SGK
+ HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Tiến Trình Dạy Học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội Dung
Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ(7ph)
+ Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân sốvà viết dạng tổng quát.
Chửa bài 49tr 29SGK
Chửa bài 52 tr 29 SGK
Hoạt động 2 Luyện Tập
*Bài 53 tr30 sgk “ Xây tường”
GV đưa bảng phụ có ghi bài 53. Điền các phân số thích hợp vào các viên gạch theo quy tắc sau: a = b+ c
+ Nêu cách xây như thế nào?
Gọi lần lượt hai học sinh lên điền vào bảng, cả lớp làm vào vở và có nhận xét kết quả.
* Bài tập 72:
Phân số -8/15 có thể viết dướI dạng tổng của 3 phân số có tử bằng-1 và mẫu khác nhau.
Chẳng hạn:
=
=
em có thể tìm được cách viết khác không?
Hoạt động3 Củng cố(5ph)
gọI HS nhắc lạI tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Bài tập trắc nghiệm:
Trong các câu sau chọn câu đúng, muốn cộng hai phân số -2/3 và 3/5 ta làm thế nào?
a) Cộng tử vớI tử, mẫu với mẫu
b) Nhân mẫu của phân số -2/3 vớI 5, nhân cả tử với mẫu của phân số 3/5 với 3, rồi cộng hai tử với nhau lại.
Lên bảng phát biểu và viết tổng quát.
Kết quả bài 29
HS lên bảng diền dấu thích hợp vào ô trống
Trong nhóm 3ô: a,b,c nếu biết 2 ô sẽ suy ra ô thứ 3
2 HS lên bảng làm bài tập.
Các học sinh còn lạI làm bài tập vào vở.
HS lên bảng nhắc lại quy tắc, tính chất cơ bản và làm bài tập, cả
lớp làm bài tập vào vở
Bài 53tr30SGK:
6/17
6/17 0
6/17 0 0
2/17 4/17-4/17 4/17
1/17 1/17 3/17-7/111/17
Bài 72tr14SBT
=
==
=
Hoạt động 4 HDVN
-Bài tập 57tr31SGK, bài 69,70,71,73 tr14SBT
- Ôn lại số đối của một số nguyên,phép trừ số nguyên
Số học lớp 6 Ngày dạy......./......../ 2008
Tiết 82 § 9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
A. Mục tiêu :
+ HS hiểu thế nào là hai số đối nhau
+ Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số
+ Có kỹ năng tìm số đốI của một số và thực hiện phép trừ phân số
+ Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số
B. Chuẩn Bị :
+ GV: Bảng phụ, ghi bài 61tr33sgk
+ HS bảng nhóm.
C. Quá Trình Dạy Học
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
NộI Dung
Hoạt động 1: KT bài cũ(7ph)
- Phát biểu quy tắc cộng phân số ( cùng mẫu , khác mẫu)
Áp dụng tính:
a) b)
Hoạt động 2: Số đối(12ph)
-Yêu cầu hs làm ?1:
ÞGV giới thiệu là hai số đối nhau
+ Yêu cầu HS làm ?2, gọI 1HS đứng tại chổ trả lời.
-Hãy nêu đ/n hai số đối nhau
- Tìm số đối của phân số?
+ Hãy so sánh:? Vì sao các phân số đó bằng nhau?
Hoạt Động 3:Phép trừ phân số(12ph)
- Cho HS làm ?3
Cho hđộng theo nhóm
- Qua ?3rút ra quy tắc phép trừ phân số
- GV giới thiệu nhận xét
-yêu cầu HS làm ?4
-Giới thiệu nhận xét
Vậy phép trừ phân số là phép toán ngược của phép cộng phân số.
Hoạt động 4: Củng cố(10ph)
+ Gọi HS nhắc lại thế nào là hai số đối nhau?Quy tắc trừ phân số ?
+ Cho HS làm bài 60tr33sgk;
Tìm x biết: a) x-
b)
Phát biểu quy tắc như SGK,và làm bài tập
-Kết quả:
a) = 0 b)= 0
?1: kết quả = 0
-Nghe giới thiệu
-HS trả lời ?2
-Nêu Đ/n
- Số đối là -
- Làm ?3
- Nêu quy tắc
- Lắng nghe
?4Kết quả:11/10;
-22/21; 7/20;- 31/6
- Lắng nghe
- Nêu lại quy tắc
Kết quả: a) x=
b) x =
1/Số đối
Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của nó bằng 0
Ký hiệu hai số đối: là -
Vídụ:là hai số đôí nhau.
Vì đều là số đối của phân số
2/Phép trừ phân số
Quy tắc:
Muốn trừ một phân số cho một phân số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ
Hoạt động 5: HDVN(4ph)
+Nắm vững định nghĩa hai số đốI nhau và quy tắc trừ phân số.
+ Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập, làm các bài tập59tr33sgk,74,75,76.77tr14,15sbt
Số Học lớp 6 Ngày dạy........../......../ 2008
Tiết 83 LUYỆN TẬP
A. Mục Tiêu :
+HS có kỹ năng tìm số đốI của một số, có kỹ năng thực hiện phép trừ phân số
+ Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
B. Chuẩn Bị:
+ GV:Bảng phụ, ghi bài 63,64,66,67tr 34,35 sgk
+ HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Tiến Trình Dạy Học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội Dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ(8ph)
+ Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau, kí hiệu. Chửa bài 59(a,d,c)
+ Phát biểu quy tắc phép trừ phân số, viết công thức tổng quát.Chửa bài 59( b,c,g)
Hoạt động 2: Luyện tập(35ph)
Làm bài 63tr 64 SGK
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
Gọi 2 HS làm câu a,b
GọI 1 HS lên làm câu c
+Làm bài tập 64 (c,d)
GọI 2 HS lên làm bài64 c,d
+Làm Bài tập 67a,d/35SGK
a)
d)
Hoạt động 3: Củng cố
1) Thế nào là hai số đối nhau?
2)Nêu quy tắc phép trừ phân số
3) Cho x=Hãy chọn kếtquả đúng trong các kết quả sau: x=;x=1;x=
HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập 59(a,c,d)
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Chửa bài59:
a) b) c)
Phát biểu quy tắc sgk
làm bài tập 59(b,c,g)
HS trả lờI
Câu a)
Câu b)
Câu c)
Câu c)
Câu d)
HS lên bảng làm bài tập
a)
d)
HS phát biểu định nghĩa số đôid và quy tắc trừ phân số.
Kết quả đúng là x= 1
Bài 63tr 64 SGK
a) =
b) =
c) =
Bài tập 64 (c,d)
c)
d)
Bài tập 67a,d/35SGK
a) =
==
==
=
d) =
==
=
Hoạt động 4: HDVN(2ph)
+ Nắm vững thế nào là một số đối của một phân số.
+ Thuộc và biết vận dụng quy tắc trừ phân số
+ Làm các bài tập 68b,c/35sgk
+ Bài 78,79,80,82/15,16 SBT
Số Học Lớp 6 Ngày......./........./ 2008
Tiết 84 §.10 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
A. Mục Tiêu:
+ HS hiểu thế nào là hai số đôi nhau.
+Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
B. Chuẩn Bị :
+ GV: Bảng phụ
+ HS: Bảng nhóm, bút viết bảng
C. Tiến Trình Dạy Học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội Dung
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(5ph)
+ Quy tắc: Em nào phát biểu quy tắc phép nhân
Hoạt Động 2: Quy Tắc(18ph)
+ Yêu cầu HS làm ?1
Quy tắc trên vẫn đúng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
+ Em hãy nêu quy tắc và công thức tổng quát
+ Em hãy làm ?2(a,b)
+ Hoạt động nhóm làm ?3
a)
b)
Hoạt Động 3:nhận xét(7ph)
+ Yêu cầu phát biểu và nêu dạng tổng quát.
+ Em làm ?4 vào vở
Hoạt động 3:Củng cố(13ph)
+ Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi chạy tiếp sức bài 69 SGK
-Làm bài 70/37SGK
-HS phát biểu quy tắc
HS trả lời ?1:
kết quả ?1:
a) b)
-Nêu quy tắc
-Hai HS lên bảng làm ?2:kết quả:
a)= b)=
-Hai HS lên bảng làm ?3-kết quả:
a)= b)=
c)=
?4-kết quả:
a)= b)- c)=0
-Hai đội tham gia trò chơi
-Kết quả bài 70:
1/Quy Tắc
Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu
2/Nhận xét:
Muốn nhân một số nguyên vơi một phân số(hoặc một phấn số vơi một số nguyên), ta nhân số nguyên vơi tử của phân số và giữ nguyên mẫu số.
a .
Hoạt động 4HDVN(2ph)
+ Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát của phép nhân.
+ Làm bài tập 71,72/34SGK
Số Học Lớp 6 Ngày dạy........./........./ 2008
Tiết 85 § 11. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
A. Mục Tiêu:
+ HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán,kết hợp, nhân vớI 1, tính chất phân phốI của phép nhân đốI vớI phép cộng.
+ Ý thức vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số .
B. Chuẩn Bị:
+ GV: Bảng phụ.
+ HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
C. Quá Trình Dạy Học:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội Dung
Hoạtđộng1:Kiểmtra bài cũ(7ph)
+Chửa bài 84/17SBT.
Sau đó yêu cầu HS phát biểu tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên, viết dạng tổng quát.
Hoạt động 2: Các Tính Chất(7ph)
+ GV cho HS đọc SGK(37,38) sau đó gọi HS phát biểu các tính chất
-GV ghi dạng tổng quát
Hoạt động 3: Áp dụng(11ph)
+GV cho HS đọc ví dụ trong SGK/tr38.
+ Cho HS làm ?2
Hoạt động 4: Củng cố(17ph)
-Làm bài 73tr38SGK
+Yêu cầu HS đứng tại chổ trả lời,vì sao
-Làm bài 75tr39SGK
-Làm bài 76tr39SGK
+Làm phiếu học tập
+ Cho HS làm bài 76a
-Muốn tính hợp lý biểu thức trên em phải làm thế nào?
- Thực hiện phép tính
+HS lên bảng chửa bài tập 84.
+Trả lờI
+ HS phát biểu các tính chất
HS ghi vào vở
+ HS đọc ví dụ.
+ HS làm ?2
Kết quả A=
B=
Câu thứ hai
-đứng tại chổ điền vào ô trống
Làm phiếu học tập theo nhóm
HS lên làm bài76a
Áp dụng t/chất phân phối của phép nhân
Kết quả: A=1
1)Các tính chất
+ Các tính chất:
a) Giao hoán:
( a,b,c,d z ; b,d 0)
b)Kếthợp
( b,d,q0)
c)Nhân vớI 1:
d)Phân phốI của phép nhân vớI phép cộng
2)Áp dụng
A=
A = (t/c giao hoán)
A = (t/c kết hợp)
A = 1=(t/c nhân với 1)
HS2: B=
B= =
Bài 76tr39SGK
Áp dụng t/c phân phối của phép nhân
A=
A===1
Hoạt động 5:HDVN(3ph)
+ Vận dụng thành thạo các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
+ Làm bài 76,77/39SGK
HD bài77: Áp dụng t/c phân phối của phép nhân và phép cộng để đưa về tích của 1 số nhân với 1 tổng
Số Học Lớp 6 Ngày dạy..........tháng.........năm 2008
Tiết 86 §1. LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- Cũng cố và khắc sâu phép nhận phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
II. Chuẩn Bị:
- GV:Bảng phụ.
- HS :giấy trong, bút dạ
III. Quá Trình Dạy Học :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội Dung
Hoạt động 1: Chữa bài tập về nhà(15ph)
-HS1 chửa bài tập 76/39SGK
-HS2 chữa bài tập77a,e/39
Kết quả:B= ;C=0
Kết quả:A=;E=0
Hoạt động 2:Luyện tập(25ph)
-Bài 1:Tính giá trị của biểu thức N=12.()
Bài toán trên có mấy cách giải, đó là những cách nào?
-Gọi hai HS lên bảng làm bài 1 theo hai cách .
Bài 2:(80/tr40SGK)
-Gọi 3hs lên bảng làm b,c,d
Bài 3(83/40SGK):
-Gọi hs đọc đề:
- bài toán này có mấy đại lượng?
Là những đại lượng nào?
Có mấy bạn tham gia chuyển động?
-Muốn tính quãng đương AB ta phải làm thế nào?muốn tính quãng đường AC và BC ta làm thế nào?
Bài 1
-Có hai cách giải:
-Cách1:Thực hiện theo thứ tự phép tính.
N=-5
-Cách 2: N=-5
Bài 2:(80/tr40SGK
kết quả:b= 24/35;
c= 0;
d=-2
-Có 3 đại lượng đó là thời gian , vận tốc, quãng đường.
-Có 2 bạn tham gia chuyển động .
-Tính quãng đường AC và BC.
-Tính thời gian việt đi từ A đến C và Nam đi từ B đến C.
Kết quả: AC=10km
BC = 4km.
AB = 14km.
Bài 1:Tính giá trị của biểu thức N=12.()
Cách 1:N=12.()
= 12.()= - 5
Cách2:N=12.()
= 4 - 9 = -5
Bài 2:(80/tr40SGK)
b=
c=
d)
Bài 3(83/40SGK):
-Thời gian Việt đi từ A đến C là:
7h30ph-6h50ph=40ph=2/3h
-Quãng đường AC là: 15.2/3=10km.
-Thời gian Nam đi B đến C là:
7h30ph-7h10ph=20ph=1/3h
-Quãng đường BC là:
12.1/3=4km
Vậy quãng đường AB dài là:
10 + 4 = 14km
Hoạt động 3 : HDVN(5ph)
- Tránh những sai lầm khi thực hiện phép tính.
- Bài tập 80;81;82/40,41,42SGK
- Bài 91,92,93/19SBT
Số Học Lớp 6 Ngày dạy..........tháng.........năm 2008
Tiết 87 §1. PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. Mục Tiêu:
- HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số ≠ 0.
- HS hiểu và vận dụng được quy tắc phép chia phân số.
- Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
II. Chuẩn Bị:
- GV:Bảng phụ
- HS :Bảng nhóm
III. Quá Trình Dạy Học :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội Dung
Hoạt động 1: K/ tra bài cũ(5ph)
-Phát biểu quy tắc phép nhân phân số?Viết công thức tổng quát?
-Áp dụng tính:
-Gọi 1hs lên bảng
-Phát biểu quy tắc và viết công thức.
-kết quả: = -2
Hoạt động 2:
Số nghịch đảo(8ph)
-yêu cầu hs làm ?1
-2 Hs lên bảng
-Từ đó giới thiệu số nghịch đảo.
-Gọi 1 hs đứng tại chổ làm ?2
Vậy thế nào là hai số nghịch đảo của nhau.
-Cho Hs làm ?3:
kết quả:
HS1:=1
HS2:=1
-Trả lời ?2:
-Phát biểu Đ/n.
-HS trả lời ?3.
1/Số nghịch đảo
Đ/n:hai số gọi là nghich đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Hoạt động 3:Phép chia phân số
-yêu cầu hs làm ?4
-Vậy qua bài toán trên em rút ra nhận xét gì.
ÞTừ đó nêu quy tắc
-gọi 1 hs nêu quy tắc
-Yêu cầu Hs làm ?5
-Hãy tính
ÞTừ đó đi đến nhận xét:
-Cho hs làm ?6
-Gọi 3 Hs lên bảng
Hoạt động 4: Cũng cố(13ph)
-Làm bài tập 84/43SGK
-Gọi 6 hs lên bảng làm bài
-Làm bài tập 85/43SGK
kết quả:
-hs nêu quy tắc
-Hs trả lời ?5
-Kết quả:=
-Kết quả?6:
a)=
b)= c)=-1/21
Kết quả 84:
a)= ; b)=
c)=; d) =-3
e)=-1/3;g)=0;h)=-1/12
-Kết quả bài85:
-Hs lên bảng làm bài tập
2/Phép chia phân số
Quy tắc: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia vơi số nghịch đảo của số chia.
-Nhận xét: SGK
Hoạt động 4 : HDVN(4ph)
- học thuộc Đ/n số nghịch đảo, quy tắc chia phân số
- Làm bài tập 86;87;88/43SGK
- Làm bài tập 96;97;98;103;104/19;20 SBT
Số Học Lớp 6 Ngày dạy..........tháng.........năm 2008
Tiết 88 §1. LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- HS biết vận dụng quy tắc trong giaỉ bài toán .
- Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0, và kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
II. Chuẩn Bị:
GV: bảng phụ.
HS :bảng nhóm
III. Quá Trình Dạy Học :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội Dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(15ph)
-Gọi 2 hs lên bảng chửa bài tập 86;87/tr 43sgk.
-Bài 86:
kết quả:
a) x = ; b)=
-Bài 87:
kết quả:a) = ;
Hoạt động 2:Luyện Tập(28ph)
-Làm bài 90tr43SGK
+Gọi 3hs lên bảng làm a,b,c
+Gọi 3hs khác làm d,e,g
-Bài92tr44SGK: Gọi hs đọc đề
-Bài toán này dạng nào ta đã biết?
-Toán chuyển động gồm những đại lượng nào?
-ba đại lượng có mối quan hệ nào?Viết công thức
-Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà vie vận tốc 12km/h ta cần tính gì?
-Em hãy trình bày bài giải
-Bài 93tr44
-Cho hs hoạt động nhóm
Bài 90:Kết quả
a)x=
b)x=
c)
d)x=
e)
g)
Bài 92:
Chuyển động
Quãngđường(s)
vận tốc(v),thời gian (t)
S= v.t
-tính quãng đường đi từ nhà đến trường sau tính thời gian từ trương về nhà.
Bài 93tr44
-kết quả:
a)=3/2
b)
Bài 90tr43SGK: Tìm x,biết:
a)x.Þx=
b)x:
c)
d)
Þ x=
e)
Þx=
g)
Þx =
Bài 92tr44SGK:
Quãng đường Minh đi từ nhà tời trường là: 10.=2(km)
Thời gian Minh đi từ trường về nhà
2:12=2. =(giờ)
Bài 93tr44
a)
b)
Hoạt động 4 : HDVN(2ph)
- Làm bài tập 89;91/43;44SGK
- Bài tập 98;99;100;105;106;107;108/20;21SBT.
- Đọc trước bài Hỗn số -số thập phân - phần trăm.
Số Học Lớp 6 Ngày dạy..........tháng.........năm 2008
Tiết 89 §1. HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN,PHẦN TRĂM
I. Mục Tiêu:
-HS hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân , phần trăm
-Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối >1)dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng ký hiệu phần trăm.
II. Chuẩn Bị:
- GV:bảng phụ
- HS :bảng phụ
III. Quá Trình Dạy Học :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội Dung
Hoạt động 1: Hỗn số(10ph)
-GV cùng hs viết phân số 7/4 dưới dạng hỗn số như sau:
-Hãy cho biết đâu là phần nguyên, đâu là phần phân số?
-Làm?1:SGK
-Khi nào em viết được một phân số dương dưới dạng hỗn số?
-Làm ?2: Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số .
-Giới thiệu các số -2cũng là hỗn số. Chúng lần lượt là số đối của các hỗn số 2
-Giới thiệu chú ý: SGK
-Áp dụng: viết các hỗn số sau dưới dạng phân số-2
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
Hoạt động 4 : HDVN
File đính kèm:
- Giao an Hoa hoc 8(2).doc