Bài giảng Tiết 8: đơn chất và hợp chất- Phân tử tiết 1

Kiến thức:

 + Giúp HS hiểu được đơn chất, hợp chất là gì

 + HS phân biệt được đơn chất kim loại và phi kim

 + HS biết trong một mẫu chất thì các nguyên tử không tách rời mà liên kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1563 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 8: đơn chất và hợp chất- Phân tử tiết 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/9/2013 Ngày dạy: 17/9/2013 TIẾT 8: ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT- PHÂN TỬ (T1) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: + Giúp HS hiểu được đơn chất, hợp chất là gì + HS phân biệt được đơn chất kim loại và phi kim + HS biết trong một mẫu chất thì các nguyên tử không tách rời mà liên kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau 2. Kỹ năng: + Biết sử dụng thông tin, tư liệu để phân tích, tổng hợp giải thích vấn đề sử dụng ngôn ngữ hoá học chính xác: đơn chất và hợp chất II.CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: 1. GV : Chuẩn bị tranh vẽ các mô hình của: đồng kim loại, khí oxi, khí hidro, nước và muối ăn 2. HS : Ôn lại tính chất trong bài 2, xem trước nội dung I, II của bài đơn chất và hợp chất. III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: + Viết kí hiệu của các nguyên tố sau và cho biết nguyên tử khối tương ứng: Liti, Beri, Cacbon, Nitơ, Oxi, Magiê, Natri, Nhôm, Photpho, Lưu huỳnh. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS NỘI DUNG * Hoạt động 1: Đơn chất: - GV đặt tình huống: Nói lên mối liên hệ giữa chất, nguyên tử, nguyên tố hoá học. ? Nguyên tố hoá học có tạo nên chất không. - HS đọc thông tin trong Sgk. - GV thông báo: Thường tên của đơn chất trùng với tên của nguyên tố trừ ... ? Vậy đơn chất là gì. - GV giải thích : Có một số nguyên tố tạo ra 2,3 dạng đơn chất ( Ví dụ nguyên tố Cacbon). - HS quan sát tranh vẽ các mô hình tượng trưng của than chì, kim cương. - GV đặt ra tình huống: Than củi và sắt có tính chất khác nhau không? ? Rút ra sự khác nhau về tính dẫn điện, dẫn nhiệt ,ánh kim của các đơn chất. - GV cho học sinh thử tính dẫn điện và dẫn nhiệt của các kim loại Fe, Al, Cu. - Học sinh rút ra nhận xét. ? Trong thực tế người ta dùng loại chất nào để làm chất cách điện. (than trong pin). ? Có kết luận gì về ph©n lo¹i đơn chất. -HS quan sát tranh mô hình kim loại Cu và phi kim khí H2, khí O2. ? So sánh mô hình sắp xếp kim loại đồng với oxi, hidro. ? Khoảng cách giữa các nguyên tử đồng, oxi. Khoảng cách nào gần hơn. Hoạt đông 2: Hợp chất: - HS đọc thông tin Sgk. ? Các chất: H2O, NaCl, H2SO4...lần lượt tạo nên từ những NTHH nào. - GV thông báo: Những chất trên là hợp chất. ? Theo em chất ntn là hợp chất. - GV giải thích và dẫn VD về HCVC và HCHC. - GV cho học sinh quan sát tranh vẽ mô hình tượng trưng của H2O, NaCl(hình 1.12, 1.13) ? Hãy quan sát và nhận xét đặc điểm cấu tạo của hợp chất. I. Đơn chất: 1. Đơn chất là gì? - Khí oxi tạo nên từ nguyên tố O. - K.loại Natri tạo nên từ nguyên tố Na. - K.loại nhôm tạo nên từ nguyên tố Al. * Vậy khí oxi, kim loại Na, Al gọi là đơn chất. * Định nghĩa: Đơn chất do 1 nguyên tố hoá học cấu tạo nên. - Đơn chất kim loại: Dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim. - Đơn chất phi kim: Không dẫn điện, dẫn nhiệt, không có ánh kim. *Kết luận: Đ/c do 1 NTHH cấu tạo nên. Gồm 2 loại đơn chất : + Kim loại. + Phi kim. 2.Đặc điểm cấu tạo: - Đơn chất KL: Nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định. - Đơn chất PK: Nguyên tử liên kết với nhau theo một số nhất định (Thường là 2). II.Hợp chất: 1.Hợp chất là gì? VD: -Nước: H2O Nguyên tố H và O. -M.ăn: NaCl Nguyên tố Na và Cl. -A.sunfuric: H2SO4Nguyên tố H, S và O. * Định nghĩa: Hợp chất là những chất tạo nên từ 2 NTHH trở lên. - Hợp chất gồm: + Hợp chất vô cơ: H2O, NaOH, NaCl, H2SO4.... + Hợp chất hữu cơ: CH4 (Mê tan), C12H22O11 (đường), C2H2 (Axetilen), C2H4 (Etilen).... 2.Đặc điểm cấu tạo: - Trong hợp chất: Nguyên tố liên kết với nhau theo một tỷ lệ và một thứ tự nhất định 4. Củng cố: - Cho 2 HS lên làm 3 (SGK) tại lớp - Cho cả lớp nhận xét - GV nhận xét, bổ sung cần thiết Dặn dò Xem trước nội dung phần II trong bài đơn chất và hợp chất Bài tập về nhà: 1, 2 (SGK) và 6.1, 6.2, 6.3, 6.5 (SBT).

File đính kèm:

  • doctiet 8 don chat-hop chat-phan tu.doc
Giáo án liên quan