Bài giảng Tiết dạy: 74 - Bài 3: Bài tập ôn chương V

Kiến thức: Củng cố:

 Các khái niệm dấu hiệu điều tra, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, mẫu số liệu.

 Bảng phân bố tần số – tần suất, bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp.

 Biểu đồ tần số – tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt.

 Các số đặc trưng của mẫu số liệu (số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn) và ý nghĩa của chúng.

 Kĩ năng: Luyện tập:

 Lập bảng phân bố tần số – tần suất.

 

doc2 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết dạy: 74 - Bài 3: Bài tập ôn chương V, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5/03/2012 Chương V: THỐNG KÊ Tiết dạy: 74 Bài 3: BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG V I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Các khái niệm dấu hiệu điều tra, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, mẫu số liệu. Bảng phân bố tần số – tần suất, bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp. Biểu đồ tần số – tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt. Các số đặc trưng của mẫu số liệu (số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn) và ý nghĩa của chúng. Kĩ năng: Luyện tập: Lập bảng phân bố tần số – tần suất. Kĩ năng chia lớp. Vẽ và đọc các biểu đồ. Tìm được số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê. Sử dụng MTBT để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu. Thái độ: Hiểu rõ hơn vai trò của thống kê trong đời sống. Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính toán chính xác cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: Ôn tập kiến thức về thống kê đã học. Máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Hướng dẫn giải bài 18 SGK 10' 1. Người ta phân 400 quả trứng thành 5 lớp căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị: gam). Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Lớp [27,5; 32,5) [32,5; 37,5) [37,5; 42,5) [42,5; 47,5) [47,5; 52,5) Tần số 18 76 200 100 6 N = 400 a) Tính số trung bình. b) Tính phương sai và độc lệch chuẩn. H1. Tìm giá trị đại diện và điền vào bảng? H2. Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn? Đ1. Lớp Giá trị đại diện Tần số [27,5; 32,5) 30 18 [32,5; 37,5) 35 76 [37,5; 42,5) 40 200 [42,5; 47,5) 45 100 [47,5; 52,5) 50 6 N = 400 Đ2. (g); ; Hoạt động 2: Hướng dẫn giải bài 19 SGK 10' 2. Một người lái xe thường xuyên đi lại giữa 2 địa điểm A và B. Thời gian đi (tính bằng phút) được ghi lại trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Lớp [40; 44] [45; 49] [50; 54] [55; 59] [60; 64] [65; 69] Tần số 9 15 30 17 17 12 N = 100 a) Tính thời gian trung bình mà người đó đi từ A đến B. b) Tính phương sai và độc lệch chuẩn. H1. Tìm giá trị đại diện và điền vào bảng? H2. Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn? Đ1. Lớp Giá trị đại diện Tần số [40; 44] 42 9 [45; 49] 47 15 [50; 54] 52 30 [55; 59] 57 17 [60; 64] 62 17 [65; 69] 67 12 N = 100 Đ2. (phút); ; (phút) Hoạt động 3: Hướng dẫn giải bài 20 SGK 10' 3. Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột. Kết quả thu được mẫu số liệu như sau: 21 17 22 18 20 17 15 13 15 20 15 12 18 17 25 17 21 15 12 18 16 23 14 18 19 13 16 19 18 17 a) Lập bảng phân bố tần số. b) Tính số trung bình, số trung vị, mốt. c) Tính độ lệch chuẩn. H1. Tính và điền vào bảng phân bố tần số? H2. Tính số trung bình, số trung vị, mốt và độ lệch chuẩn? Đ1. xi 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 25 ni 2 2 1 4 2 5 5 2 2 2 1 1 1 N30 Đ2. ; ; Hoạt động 4: Hướng dẫn giải bài 21 SGK 10' 4. Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về một bộ phim mới chiếu trên truyền hình. Người điều tra yêu cầu cho điểm bộ phim (thang điểm 100). Kết quả thu được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp như sau: Lớp [50; 60) [60; 70) [70; 80) [80; 90) [90; 100) 2 6 10 8 4 N = 30 a) Tính số điểm trung bình. b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn. H1. Tìm giá trị đại diện và điền vào bảng? H2. Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn? Đ1. Lớp Giá trị đại diện Tần số [50; 60) 55 2 [60; 70) 65 6 [70; 80) 75 10 [80; 90) 85 8 [90; 100) 95 4 N = 30 Đ2. (phút); ; Hoạt động 5: Củng cố 3' Nhấn mạnh: – Cách tính giá trị đại diện và lập bảng phân bố tần số. – Cách tìm các số đặc trưng. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương V. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docdai10nc 74.doc