Kiến thức: Củng cố:
Các khái niệm dấu hiệu điều tra, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, mẫu số liệu.
Bảng phân bố tần số – tần suất, bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp.
Biểu đồ tần số – tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt.
Các số đặc trưng của mẫu số liệu (số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn) và ý nghĩa của chúng.
Kĩ năng: Luyện tập:
Lập bảng phân bố tần số – tần suất.
2 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết dạy: 75 - Bài dạy: Kiểm tra 1 tiết chươngV, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/03/2012 Chương V: THỐNG KÊ
Tiết dạy: 75 Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG V
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
Các khái niệm dấu hiệu điều tra, đơn vị điều tra, giá trị của dấu hiệu, mẫu số liệu.
Bảng phân bố tần số – tần suất, bảng phân bố tần số – tần suất ghép lớp.
Biểu đồ tần số – tần suất hình cột, đường gấp khúc, hình quạt.
Các số đặc trưng của mẫu số liệu (số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn) và ý nghĩa của chúng.
Kĩ năng: Luyện tập:
Lập bảng phân bố tần số – tần suất.
Vẽ và đọc các biểu đồ.
Tìm được số trung bình, số trung vị, mốt, phương sai, độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê.
Sử dụng MTBT để tính các số đặc trưng của mẫu số liệu.
Thái độ:
Hiểu rõ hơn vai trò của thống kê trong đời sống.
Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học, tính toán chính xác cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học về thống kê.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Trình bày mẫu số liệu
5
0,5
1
2,0
4,5
Các số đặc trưng
3
0,5
2
2,0
5,5
Tổng
1,5
2,5
6,0
10,0
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Người ta thống kê mức độ tín nhiệm một cán bộ lãnh đạo bởi 20 người bằng cách cho điểm như sau: (dành cho các câu từ Câu 1.1 đến Câu 1.3)
3,1
3,2
3,2
3,4
3,4
3,5
3,5
3,6
3,6
3,6
4,5
4,5
4,6
4,6
4,8
5,0
5,5
6,0
7,0
10
Câu 1.1: Mốt Mo của mẫu số liệu là:
A) 3,4 B) 3,5 C) 3,6 D) 4,5
Câu 1.2: Số trung vị Me của mẫu số liệu là:
A) 3,5 B) 3,6 C) 4,5 D) 3,6 < Me < 4,5
Câu 1.3: Số trung bình của mẫu số liệu là:
A) 4,53 B) 3,98 C) 3,97 D) 3,96
Câu 2: Thống kê sự phát triển chiều cao của 40 học sinh lớp 10 sau một năm, thu được dãy số liệu sau:
Lớp
[4; 6)
[6; 8)
[8; 10)
[10; 12)
[12; 14)
Tần số
6
8
12
10
4
N = 40
Hãy điền vào bảng sau (cột giá trị đại diện và tần suất):
Lớp chiều cao phát triển
Giá trị đại diện
Tần số
Tần suất (%)
[4; 6)
6
[6; 8)
8
[8; 10)
12
[10; 12)
10
[12; 14)
4
N = 40
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 3: Chiều cao của 45 học sinh lớp 5 ( tính bằng cm ) được ghi lại như sau :
102
102
113
138
111
109
98
114
101
103
127
118
111
130
124
115
122
126
107
134
108
118
122
99
109
106
109
104
122
133
124
108
102
130
107
114
142
104
141
103
108
118
113
138
112
a) Lập bảng phân bố tần số ghép lớp, với các lớp:
[98; 106], [107; 115], [116; 124], [125; 133], [134; 142].
b) Tính số trung bình cộng.
c) Tính phương sai và độ lệch chuẩn.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1:
Câu 1.1
Câu 1.2
Câu 1.3
C
D
A
Câu 2:
Lớp chiều cao phát triển
Giá trị đại diện
Tần số
Tần suất (%)
[4; 6)
5
6
15
[6; 8)
7
8
20
[8; 10)
9
12
20
[10; 12)
11
10
25
[12; 14)
13
4
10
N = 40
100%
B. Tự luận:
Câu 3: (3 điểm)
a)
Lớp
Tần sô
[98; 106]
11
[107; 115]
17
[116; 124]
7
[125; 133]
5
[134; 142]
5
N = 45
b) Trung bình cộng
c) Phương sai: Độ lêch chuẩn:
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
10A1
10A2
10A3
VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- dai10nc 75.doc