Trả lời:
Câu 1. Định luật bảo toàn khối lượng: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”
16 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1712 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết học 22: phương trình hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ Trả lời: Câu 1. Định luật bảo toàn khối lượng: “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng” a. Áp dụng ĐLBTKL: m khí oxi + m khí hidro = m nước b. Ta có: 7 + m khí hidro = 13 m khí hidro = 13 – 7 m khí hiđro = 6 (g) Câu 2. Tóm tắt: mkhí oxi = 7 (g) mnước = 13 (g) mkhí hiđro = ? (g) Giải: Khí oxi + khí hiđro nước Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Nội dung bài học: Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học 2. Các bước lập phương trình hóa học Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC - Em hãy thay tên các chất bằng công thức hóa học? + Số nguyên tử Hiđrô trước và sau phản ứng đều là 2. I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: - Sơ đồ phản ứng: Em hãy cho biết tại sao cân nghiêng về bên trái? H2 O2 H2O + + Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1. Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: - Sơ đồ phản ứng: Không đúng với định luật bảo toàn khối lượng + Số nguyên tử Hiđrô trước và sau phản ứng đều là 2. + Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1. Phải làm thế nào để số nguyên tử Oxi ở 2 vế bằng nhau? Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: - Sơ đồ phản ứng: - Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O 2 Phải làm thế nào để số nguyên tử Oxi ở 2 vế bằng nhau? Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: - Viết thành phương trình hóa học: - Sơ đồ phản ứng: - Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O 2 Thêm hệ số 2 trước phân tử H2 2 Phải làm thế nào để số nguyên tử Hiđro ở 2 vế bằng nhau? Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: - Sơ đồ phản ứng: - Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O 2 Thêm hệ số 2 trước phân tử H2 2 2 - Viết thành phương trình hóa học: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn điều gì? - Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, Gồm công thức hóa học của những chất nào? gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: Khí hiđro + Khí oxi Nước 2H2 + O2 2H2O Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp 2. Các bước lập phương trình hóa học Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học: _ Sơ đồ phản ứng: _ Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O 2 Thêm hệ số 2 trước phân tử H2 2 2 _ Viết thành phương trình hóa học: Theo em việc lập phương trình hóa học được tiến hành theo mấy bước? Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. Bước 3: Viết thành phương trình hóa học Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học: Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố Bước 3: Viết phương trình hóa học. Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học: Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3) Giải Nhôm + khí oxi Nhôm oxit Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng: Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Bước 3: Viết phương trình hóa học: 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 2 3 4 Al2O3 O2 Al + Al O2 Al2O3 + Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Chú ý: Không được thay đổi chỉ số trong các công thức hóa học đã viết đúng. Ví dụ: 3O2 : 6O Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học Ví dụ : 4Al : 4Al Đối với nhóm nguyên tử thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng Ví dụ: sơ đồ phản ứng Na2CO3 + Ca(OH)2 NaOH + CaCO3 2 4 Al + 3 O2 2 Al2O3 Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Bài tập: Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau, hãy lập thành phương trình hóa học: Na + O2 Na2O (1) P + O2 P2O5 (2) CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O (3) (Tổ 1: PTHH 1; 2) (Tổ 2: PTHH 1; 3) (Tổ 3: PTHH 2; 3) 2 2 4 5 4 I. Lập phương trình hóa học: 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học: 03:00 02:59 02:58 02:57 02:56 02:55 02:54 02:53 02:52 02:51 02:50 02:49 02:48 02:47 02:46 02:45 02:44 02:43 02:42 02:41 02:40 02:39 02:38 02:37 02:36 02:35 02:34 02:33 02:32 02:31 02:30 02:29 02:28 02:27 02:26 02:25 02:24 02:23 02:22 02:21 02:20 02:19 02:18 02:17 02:16 02:15 02:14 02:13 02:12 02:11 02:10 02:09 02:08 02:07 02:06 02:05 02:04 02:03 02:02 02:01 02:00 01:59 01:58 01:57 01:56 01:55 01:54 01:53 01:52 01:51 01:50 01:49 01:48 01:47 01:46 01:45 01:44 01:43 01:42 01:41 01:40 01:39 01:38 01:37 01:36 01:35 01:34 01:33 01:32 01:31 3 phút 01:30 01:29 01:28 01:27 01:26 01:25 01:24 01:23 01:22 01:21 01:20 01:19 01:18 01:17 01:16 01:15 01:14 01:13 01:12 01:11 01:10 01:09 01:08 01:07 01:06 01:05 01:04 01:03 01:02 01:01 01:00 00:59 00:58 00:57 00:56 00:55 00:54 00:53 00:52 00:51 00:50 00:49 00:48 00:47 00:46 00:45 00:44 00:43 00:42 00:41 00:40 00:39 00:38 00:37 00:36 00:35 00:34 00:33 00:32 00:31 00:30 00:29 00:28 00:27 00:26 00:25 00:24 00:23 00:22 00:21 00:20 00:19 00:18 00:17 00:16 00:15 00:14 00:13 00:12 00:11 00:10 00:09 00:08 00:07 00:06 00:05 00:04 00:03 00:02 00:01 00:00 2 Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Trả lời câu hỏi và làm bài tập 1, 2, 3, 4 (SGK/57; 58). - Ghi nhớ phương trình hóa học là gì? Các bước lập phương trình hóa học và những điều chú ý Tìm hiểu phần II: Ý nghĩa của phương trình hóa học.
File đính kèm:
- hoa 8 tiet 22 phuong trinh hoa hoc.ppt