Bài giảng Tin học cơ sở - Soạn thảo văn bản với Winword

3.1 Căn bản về Winword

3.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt

3.3 Định dạng văn bản

3.4 Lập bảng biểu trong văn bản

3.5 Đồ họa trong văn bản

3.6 Thẻ định dạng trong văn bản

3.7 Định dạng trang và in ấn

3.8 Một số tính năng nâng cao

3.9 Bài tập

 

ppt101 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tin học cơ sở - Soạn thảo văn bản với Winword, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘIBài giảng tin học cơ sởSoạn thảo văn bản với WinwordNội dung trình bày3.1 Căn bản về Winword3.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt3.3 Định dạng văn bản3.4 Lập bảng biểu trong văn bản3.5 Đồ họa trong văn bản3.6 Thẻ định dạng trong văn bản3.7 Định dạng trang và in ấn3.8 Một số tính năng nâng cao3.9 Bài tập2Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.1 Căn bản về Winword3.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword3.1.2 Bật, tắt và mở văn bản với Winword3.1.3 Tạo mới và lưu một văn bản3.1.4 Các thao tác soạn thảo một đoạn văn bản3.1.5 Bài thực hành 3.13Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản WinwordChức năng của Word:Chèn văn bảnXóa văn bảnCắt và dán văn bảnSao chépXác định kích thước trang, lềTìm kiếm và thay thếIn tài liệuNgoài ra còn nhiều chức năng khác: Quản lý file, đặc tả font chữ, thêm đồ họa, định dạng trang, tạo mục lục, trộn văn bản4Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiGiao diện của Winword3.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword5Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiThanh tiêu đề (Title): chứa tên tệp đang soạn thảoThanh thực đơn (Menu): chứa các nhóm thực đơnThanh công cụ:Thanh trang thái (Status): dùng để chỉ vị trí của con trỏ nháy, chế độ gõ bàn phím3.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword6Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiCửa sổ soạn thảo văn bản 3.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword7Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiBàn phím3.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword8Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiKhối các phím kí tự và điều khiểnKhối các phím điều khiển và di chuyểnKhối đèn hiệu và các phím số3.1.1 Giới thiệu trình soạn thảo văn bản Winword9Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.1.2 Bật, tắt và mở văn bản với WinwordKhởi động Winword Cách 1: Start/Program/Microsoft Office/Microsoft Office WordCách 2: Nhấn đúp chuột trái lên biểu tượng của chương trình Microsoft Word trên màn hình nền.10Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiThoát khỏi Word: File/Exit Nhấn nút Close ( ) bên phải thanh tiêu đề Alt + F + XChú ý: Khi đóng có một hộp cảnh báo có muốn lưu văn bản không? Yes: Có lưu No: Không lưu Cancel: Bỏ qua thông báo và trở lại văn bản3.1.2 Bật, tắt và mở văn bản với Winword11Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiMở văn bản với WinwordFile/OpenCtrl + ONhấn nút Open ( ) trên thanh công cụVào File/chọn file ở gần cuối menu file (trường hợp file mới được lưu gần đây)3.1.2 Bật, tắt và mở văn bản với Winword12Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.1.3 Tạo mới và lưu một văn bản Tạo mớiFile/ New/ Blank Documetn/ OKCtrl + NNhấn nút New ( ) trên thanh công cụ Lưu văn bản mới: 3 cáchFile/ SaveCtrl + SNút Save ( ) trên thanh công cụ13Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.1.4 Các thao tác soạn thảo một đoạn văn bảnDi chuyển con trỏ nháyDi chuyển bằng bàn phím Mũi tên sang trái, sang phải, lên xuống, Home, End, Page Up, Page Down, Ctrl+Page Up, Ctrl + Page Down Di chuyển bằng chuột Di chuyển đến vị trí cần đặt con trỏ và nháy chuột trái.14Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiChọn (bôi đen) đoạn văn bảnBằng chuột: Đặt con trỏ đến điểm đầu, nhấn chuột trái và kéo chuột đến điểm cuối.Bằng bàn phím: Shift + phím mũi tênBằng chuột và bàn phím: Giữ phím Ctrl (bôi cách quãng) hoặc Shift (bôi liên tiếp) và di chuột3.1.4 Các thao tác soạn thảo một đoạn văn bản15Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiSao chép, cắt, dán văn bản:Bôi đen đoạn văn bản Sao chép: 3 cáchEdit/CopyCtrl + CNút Copy ( ) trên thanh công cụCắtEdit/CutCtrl + XNút Cut ( ) trên thanh công cụDánEdit/PasteCtrl + VNút Paste ( ) trên thanh công cụ3.1.4 Các thao tác soạn thảo một đoạn văn bản16Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiHủy thao tác đã làm Ctrl + Z Edit/Undo Typing Nút Undo ( ) trên thanh công cụLàm lại thao tác vừa hủy Ctrl + Y Edit/Can’t Repeat Nút Redo ( ) trên thanh công cụ3.1.4 Các thao tác soạn thảo một đoạn văn bản17Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.1.5 Bài thực hành 3.118Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiNội dung trình bày3.1 Căn bản về Winword3.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt3.3 Định dạng văn bản3.4 Lập bảng biểu trong văn bản3.5 Đồ họa trong văn bản3.6 Thẻ định dạng trong văn bản3.7 Định dạng trang và in ấn3.8 Một số tính năng nâng cao3.9 Bài tập19Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt3.2.1 Phần mềm gõ tiếng Việt3.2.2 Phương pháp gõ Telex3.2.3 Bảng mã và phông chữ tiếng Việt3.2.4 Bài thực hành 3.220Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.2.1 Phần mềm gõ tiếng ViệtPhần mềm gõ tiếng Việt: VietKey, Unikey, ABCĐể sử dụng Vietkey cần 2 file:Vietkey.exe, VKNTDLL.dllThiết lập:Input Methods Vietnamese: chọn telex Active keyboard: Vietnamese gõ tiếng Việt English gõ tiếng Anh21Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiChar Sets8-bit Character Sets: chọn TCVN3–ABC(.VnTime)Unicode 16-bit:chọn Unicode Pre- compoundChú ý: Chọn bộ mã phù hợp với bộ phông chữNhấn nút Tasbar:để chương trình hiển thị trên thanh TasbarNhấn nút On top: để hiển thị trên đỉnh của màn hình3.2.1 Phần mềm gõ tiếng Việt22Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiGiao diện VietKey:3.2.1 Phần mềm gõ tiếng Việt23Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.2.2 Phương pháp gõ TelexQui tắc gõ:Chữ cái tiếng ViệtCách gõâaaăawêeeôooơow hoặc [ưuw hoặc ] đdddấu huyềnfdấu sắcsdấu hỏirdấu nặngjdấu ngãx24Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.2.3 Bảng mã và phông chữ tiếng ViệtĐi kèm với bộ mã là những phông chữ tiếng Việt3 bộ mã thường gặp:TCVN3: tên bắt đầu bằng dấu chấm và hai chữ vn, chủ yếu dùng ở miền Bắc VD: .vnTime, .vnTimeHBộ mã và font VNI: dùng chủ yếu ở miền Nam. VD: VNI-TimesUnicode: Chính phủ quyết định sử dụng trong khối cơ quan hành chính Nhà nước. VD: Times New Roman, Arial, Tahoma25Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.2.4 Bài thực hành 3.226Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiNội dung trình bày3.1 Căn bản về Winword3.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt3.3 Định dạng văn bản3.4 Lập bảng biểu trong văn bản3.5 Đồ họa trong văn bản3.6 Thẻ định dạng trong văn bản3.7 Định dạng trang và in ấn3.8 Một số tính năng nâng cao3.9 Bài tập27Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.3 Định dạng văn bản3.3.1 Tạo định dạng phông chữ3.3.2 Căn lề, thụt lề, thụt dòng đoạn văn bản3.3.3 Tạo danh sách3.3.4 Sử dụng Tab để tạo cột văn bản3.3.5 Bài thực hành 3.328Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.3.1 Tạo định dạng phông chữ2 cáchDùng thanh định dạng FormattingHiển thị thanh Formatting View/ Toolbar/ FormattingCách dùngChọn cỡ chữChọn phông chữ29Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiKiểu chữĐậm (Bold)Nghiêng (Italic)Gạch chân (Underline)Đổi màu chữChọn đoạn văn bản cần đổi màu.Nhấn chuột lên mũi tên của biểu tượng Chọn màu thích hợp trong bảng3.3.1 Tạo định dạng phông chữ30Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiDùng hộp thoại FONT: Format/ FontÔ Font: cho phép chọn phông chữÔ Font style: chọn kiểu chữÔ Font size: Chọn kích cỡ chữÔ Font Color: Đổi màu chữÔ Effects: chọn các hiệu ứng phông chữ3.3.1 Tạo định dạng phông chữ31Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.3.2 Căn lề, thụt lề, thụt dòng đoạn văn bảnCăn lềDùng thanh định dạng Formatting32Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiDùng hộp thoại Paragraph: Format/ Paragraph/Indents and Spacing/AlignmentLeft: căn lề tráiRight: căn lề phảiCentered: Căn lề giữaJustify: căn lề đều trái và phải3.3.2 Căn lề, thụt lề, thụt dòng đoạn văn bản33Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiThụt lềDùng hộp thoại Paragraph Format/ Paragraph/Indents and Spacing/Indentation Left: cách lề trái Right: cách lề phải3.3.2 Căn lề, thụt lề, thụt dòng đoạn văn bản34Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiDùng thước ngang RulerMốc thụt dòng đầuMốc thụt tráiMốc thụt phải3.3.2 Căn lề, thụt lề, thụt dòng đoạn văn bản35Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.3.3 Tạo danh sáchTạo lập danh sách đánh số Format/ Bullets and Numbering/ Numbered 36Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiTạo danh sách khoản mục Format/ Bullets and Numbering/ Bulleted3.3.3 Tạo danh sách37Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.3.4 Sử dụng Tab để tạo cột văn bảnĐặt Tab bằng thướcĐặt Tab bằng Format/ Tabs38Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.3.5 Bài thực hành 3.339Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiNội dung trình bày3.1 Căn bản về Winword3.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt3.3 Định dạng văn bản3.4 Lập bảng biểu trong văn bản3.5 Đồ họa trong văn bản3.6 Thẻ định dạng trong văn bản3.7 Định dạng trang và in ấn3.8 Một số tính năng nâng cao3.9 Bài tập40Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.4 Lập bảng biểu trong văn bản3.4.1 Chèn bảng vào văn bản3.4.2 Thêm bớt các ô trong bảng3.4.3 Định dạng các ô trong bảng3.4.4 Tách và hợp các ô trong bảng3.4.5 Tính toán trên bảng3.4.6 Sắp xếp trên bảng41Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.4.1 Chèn bảng vào văn bảnCách 1. Sử dụng nút Insert Table trên thanh công cụ chuẩn.1) Di chuyển điểm chèn đến vị trí cần chèn bảng.2) Nhấp chuột vào biểu tượng Insert Table trên thanh công cụ chuẩn, giữ phím chuột và kéo di chuột xuống phía dưới để chon số hàng số cột cho bảng.42Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.4.1 Chèn bảng vào văn bản Cách 2. Sử dụng lệnh Insert TableDi chuyển điểm chèn đến vị trí cần chèn bảngTableInsertTableNhập số cột cho bảng trong ô Number of columnsNhập số hàng cho bảng trong ô Number of rows.Nhấp OK43Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.4.2 Thêm bớt các ô trong bảngThêm vào bảng một hàng.Di chuyển điểm chèn đến vị trí cần chèn hàng. 2) TableInsertRows Above (Rows Below)Thêm vào bảng một (cột).Di chuyển điểm chèn đến vị trí cần chèn cột.2) TableInsertColumns to the left (Columns to the Right)44Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.4.2 Thêm bớt các ô trong bảng Xóa bảng, hàng, cột, ô trong bảngChọn bảng (hàng, cột, ô) cần xóa.TableDelete Table (Rows, Columns, cells).45Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiChọn các ô trong bảng Chọn một ô hoặc nhiều ôChọn một hàng hoặc nhiều hàng Chọn một cột hoặc nhiều cột46Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.4.3 Định dạng trong bảng- Lựa chọn các ô trong bảng.Nháy chuột phải vào khối đã chọn, nháy vào mục chọn các định dạng cụ thể47Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.4.4 Tách các ô trong bảng- Đặt con trỏ vào ô cần tách.TableSplit CellsĐiền số cột vào ô Number of columns.Điền số hàng vào ô Number of rows.Nhấn OK.48Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiGộp các ô trong bảng- Chọn các ô liền nhau cần gộp.- TableMegr Cells49Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.4.5 Tính toán trong bảngTính tổng (SUM(ABOVE) LEFT; RIGHT) Đặt con trỏ vào ô cần tính tổngTableFormula, xuất hiện hộp thoại FormulaGõ hàm tính tổngNháy OK50Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.4.5 Tính toán trong bảngTính trung bình (AVERAGE(ABOVE) LEFT; RIGHT) 1) Đặt con trỏ vào ô cần tính trung bình2) TableFormula, xuất hiện hộp thoại Formula3) Gõ hàm tính trung bình4) Nháy OK51Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.4.6 Sắp xếp trong bảng1) Đặt con trỏ vào cột cần sắp xếp2) TableSort, xuất hiện hộp thoại Sort3) Chọn thứ tự các cột cần sắp xếp4) Nháy OK52Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiBài thực hành 3.453Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiNội dung trình bày3.1 Căn bản về Winword3.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt3.3 Định dạng văn bản3.4 Lập bảng biểu trong văn bản3.5 Đồ họa trong văn bản3.6 Thẻ định dạng trong văn bản3.7 Định dạng trang và in ấn3.8 Một số tính năng nâng cao3.9 Bài tập54Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiChèn ảnh từ tập tin.Đặt con trỏ đến vị trí cần chèn ảnhInsertPictureFrom FileChọn ảnh cần chèn, Insert55Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiChèn ảnh từ thư viện (Clip art) Đặt con trỏ đến vị trí cần chèn ảnhInsertPictureClip artNháy chuột vào Search để tìm ảnh.- Chọn ảnh cần chèn.56Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiTự vẽ hình bằng công cụ đồ họaĐể xuất hiện thanh công cụ đồ họa: ViewToolbars Drawing.Vẽ hình chữ nhật; Vẽ hình ô val, hình tròn; Tạo ô hình chữ nhật chứa văn bản; Vẽ đường thẳng; Vẽ mũi tên. 57Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiTự vẽ hình bằng công cụ đồ họa Sử dụng các khối hình AutoShape58Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiĐịnh dạng hình vẽNút này dùng để chọn đối tượng cần định dạng; Chọn độ dầy mỏng của đường; Chọn kiểu nét của đường; Chọn chiều mũi tên (khi vẽ mũi tên trên hình); Chọn màu sắc cho đường; Tô mầu nền cho một hình kín; Chọn màu sắc cho chữ; Tạo bóng cho hình vẽ; Chọn khối hình trong không gian 3 chiều (3D); Chèn một số loại biểu đồ thể hiện tổ chức của một công ty. Chèn ảnhChèn một số hình ảnh có sẵn trong WordTạo một số chữ nghệ thuật59Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiTạo chữ nghệ thuật60Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiTạo chữ nghệ thuật61Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiChụp ảnh từ màn hình vào tài liệu Chụp toàn bộ màn hình máy tính vào tài liệu.1) Mở màn hình cần chụp, nhấn phím Print Screen.2) Chọn vị trí cần chèn, nhấn Ctrl+V. (EditPaste). để dán hình lên văn bản.62Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiChụp ảnh từ màn hình vào tài liệu Chụp một vùng nào đó của màn hình vào tài liệu.1) Mở màn hình cần chụp, nhấn phím Print Screen.2) Mở Paint của Window, dán hình vừa chụp vào, sử dụng tính năng cắt phần hình ảnh cần lấy. Nhấn Ctrl+C (EditCopy).3) Chọn vị trí cần chèn, nhấn Ctrl+V. (EditPaste). để dán hình lên văn bản.63Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiBài thực hành 3.564Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiNội dung trình bày3.1 Căn bản về Winword3.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt3.3 Định dạng văn bản3.4 Lập bảng biểu trong văn bản3.5 Đồ họa trong văn bản3.6 Thẻ định dạng trong văn bản3.7 Định dạng trang và in ấn3.8 Một số tính năng nâng cao3.9 Bài tập65Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.6 Thẻ định dạng trong văn bản3.6.1 Khái niệm về thẻ định dạng (Style)3.6.2 Tạo và sử dụng thẻ định dạng.3.6.3 Tạo danh mục hình vẽ và bảng biểu3.6.4 Tạo mục lục cho văn bản66Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiKhái niệm về thẻ định dạng (Style)Style là một tập hợp các định dạng văn bản của một đoạn, có tên gọi và có thể được gán bởi một tổ hợp phím nóng. Style đặc biệt cần thiết khi phải soạn thảo một giáo trình, một tài liệu có chứa nhiều mục, nhiều loại đoạn văn bản khác nhau. 67Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiTạo và quản lý thẻ định dạng (Style)Tạo một Style Bước 1: Chọn menu Format  Style and Formatiting.. Hộp thoại Style and Formatting xuất hiện: Bước 2: Để tạo Style mới, nhấn nút New, hộp thoại: New Style xuất hiện cho phép thiết lập thông tin cho Style mới: 68Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiTạo và sử dụng thẻ định dạng (Style)Gõ tên cho Style mới vào mục Name: ví dụ Muc1; Nhấn nút Format để chọn các chức năng định dạng cho Style này: Sử dụng Style.- Đặt điểm trỏ lên đoạn văn bản cần định dạng; - Nháy vào mục Style trên thanh công cụ định dạng, chọn mục 1 69Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiTạo danh sách bảng, hình vẽCaptionChọn Insert  Reference  CaptionNếu nhãn không có theo ý bạn (Hình) thì bạn có thể nhấn vào nút New Label để tạo nhãn mới,Gõ tên nhãn mới và nhấn OK.Nếu muốn hình vẽ hoặc bảng được đánh theo chương. Ta nhấn vào nút Numbering70Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiTạo danh sách bảng, hình vẽTạo danh sáchSau khi tạo các Heading cho các đầu mục văn bản của bạn, bạn có thể tạo ra mục lục từ các đầu mục đó bằng các bước sau:Vào menu Insert  Reference  Index and TablesChọn tab Table of FiguresTrong phần Caption label: Bạn chọn nhãn Caption mà bạn đặt cho hình vẽ hoặc bảng. 71Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiTạo danh sách bảng, hình vẽCập nhật danh sách khi có thay đổiNhấn chuột phải vào phần danh sách hình vẽ hoặc bảng.Chọn Update Field để cập nhật mục lụcSau đó, chọn tùy chọn tương ứng để cập nhật mục lụcUpdate page numbers only: Chỉ cập nhật số trang trong mục lụcUpdate entire table: Cập nhật toàn bộ mục lục (cả tên các đầu mục).72Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiTạo mục lục cho văn bảnInsert  Reference  Index and Tables, 2) Chọn tab Table of ContentsTrong phần Show levels: Bạn chọn số mức Heading muốn đưa ra mục lục. Thông thường chỉ đưa ra từ 3  4 mức Heading.4) Sau đó nhấn nút OK cho đến khi trở lại màn hình soạn thảo Word. Lúc này, mục lục sẽ được chèn vào vị trí con trở trước khi nhấn vào menu Insert.73Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiCập nhật mục lụcCập nhật danh mục lục khi có thay đổi Nhấn chuột phải vào phần mục lục Chọn Update Field để cập nhật mục lụcSau đó, chọn tùy chọn tương ứng để cập nhật mục lụcUpdate page numbers only: Chỉ cập nhật số trang trong mục lụcUpdate entire table: Cập nhật toàn bộ mục lục (cả tên các đầu mục).74Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiBài thực hành 3.675Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiNội dung trình bày3.1 Căn bản về Winword3.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt3.3 Định dạng văn bản3.4 Lập bảng biểu trong văn bản3.5 Đồ họa trong văn bản3.6 Thẻ định dạng trong văn bản3.7 Định dạng trang và in ấn3.8 Một số tính năng nâng cao3.9 Bài tập76Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.7 In ấn3.7.1 Quy trình in ấn3.7.2 Định dạng trang in3.7.3 Tách trang bằng break3.7.4 Đầu trang và chân trang3.7.5 Xem văn bản trước khi in3.7.6 In văn bản77Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.7.1 Quy trình in ấn78Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.7.2 Định dạng trang in FilePage Setup, xuất hiện hộp thoại Page Setup.79Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.7.3 Tách trang bằng Break1) Đặt con trỏ tại vị trí cần sang trang.2) Insert break, xuất hiện hộp thoại break 80Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiChèn số trang tự động1) Chọn menu: Insert Page numbers Hộp thoại Page numbers xuất hiện: 81Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.7.4 Đầu trang và chân trangChọn menu View  Header and Footer, con trỏ lập tức chuyển ngay vào phần tiêu đề đầu (Header): Thanh công cụ Header and Footer cũng xuất hiện: Nút này cho phép chèn vào một số các thông tin tiêu đề của tệp tài liệu như là: Chèn số trang (theo kiểu tăng dần). Chèn số của trang Định dạng lại số trangChèn ngày giờ.Chèn thời gianĐịnh dạng lại trangChuyển đổi làm việc giữa Header và Footer; Đóng thanh tiêu đề lại. 82Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.7.5 Xem tài liệu trước khi inCách 1: Chọn menu File  Print Preview Cách 2: Nhấn nút Print preview trên thanh công cụ Standard. Màn hình Preview cùng thanh công cụ Print preview xuất hiện: 83Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.7.5 Xem tài liệu trước khi inBiểu tượngTác dụngĐể phóng to, thu nhỏ (Zoom) thông tin trên màn hình Preview; Cho phép hiển thị hay không hiển thị thước kẻ (Rule) trên màn hình này; Chỉ hiển thị một trang tài liệu trên màn hình này; Có thể chọn n trang tài liệu cùng hiển thị trên cùng một màn hình này (n=1..6); Để chuyển đổi chế độ chỉ xem và xem + có thể sửa nội dung trực tiếp trên tài liệu; In tài liệu ra máy in; Đóng màn hình này lại, trở về màn hình soạn thảo tài liệu ban đầu. Bạn cũng có thể làm việc này khi nhấn phím ESC. 84Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.7.6 In văn bảnCách 1: Chọn menu File  Print.. Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P ,Hộp thoại Print xuất hiện: 85Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiBài thực hành 3.786Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiNội dung trình bày3.1 Căn bản về Winword3.2 Soạn thảo văn bản tiếng Việt3.3 Định dạng văn bản3.4 Lập bảng biểu trong văn bản3.5 Đồ họa trong văn bản3.6 Thẻ định dạng trong văn bản3.7 Định dạng trang và in ấn3.8 Một số tính năng nâng cao3.9 Bài tập87Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.8 Một số tính năng nâng cao3.8.1 Tạo chú thích (footnote)3.8.2 Tạo tham chiếu (reference)3.8.3 Tạo văn bản nhiều cột3.8.4 Tạo công thức toán học88Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.8.1 Tạo chú thích (Footnote)Bước 1. Chọn phần văn bản cần tạo chú thích.Bước 2. InsertReferenceFootnote, xuất hiện hộp thoai Footnote and Endnote89Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.8.2 Tạo tham chiếuBước 1. Đặt con trỏ tại vị trí muốn chèn tham chiếu.Bước 2. InsertReference Cross-reference, xuất hiện hộp thoai Cross-reference. 90Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.8.2 Tạo tham chiếuĐể sử dụng tham chiếu vừa tao, ban nhấn Ctrl + nháy chuột vào tham chiếu vừa tạo, con trỏ sẽ chuyển đến vị trí BÀI MỞ ĐẦU91Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.8.3 Tạo văn bản nhiều cộtBước 1: Lựa chọn (bôi đen) vùng văn bản cần chia làm nhiều cột; Bước 2: Chọn menu Format  Columns.. Hộp thoại Columns xuất hiện: 92Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiVí dụ93Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.8.4 Tạo công thức toán họcBước 1: Chọn một vị trí trên tài liệu, nơi sẽ chèn công thức ; Bước 2: Kích hoạt trình soạn thảo công thức toán học bằng cách: chọn menu Insert  Object... Hộp thoại Object xuất hiện: 94Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.8.4 Tạo công thức toán học95Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội3.8.4 Tạo công thức toán học96Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiBài thực hành 3.897Bài giảng Tin học cơ sở - Khoa Công nghệ thông tin - Trường Đại h

File đính kèm:

  • pptGiao trinh Word - Tin hoc co so Version 2.ppt
Giáo án liên quan