Các thuộc tính định dạng cơ bản trên trang tính
Các thao tác định dạng cơ bản
Tổ chức thông tin trên bảng tính hợp lí và dễ dàng tính toán.
Để định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó.
Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính.
Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.
ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH
. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ
Căn lề trong ô tính
Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số
33 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 480 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tin học Lớp 7 - Tiết 23, Bài 6: Định dạng trang tính - Nguyễn Thị Thanh Thúy, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7A1GV: Nguyễn Thị Thanh Thúy NĂM TIN HỌC 7 KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Em hãy rút ra kết luận: sao chép và di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ? Trả lời: Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. Khi di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ bằng các lệnh Cut và Paste các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh; nghĩa là công thức được sao chép y nguyên. NĂM Quan sát hình ảnh sau: Tiết 23 - BÀI 6 ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH Các thao tác định dạng cơ bảnCác thuộc tính định dạng cơ bản trên trang tínhNỘI DUNG CẦN TÌM HIỂUTổ chức thông tin trên bảng tính hợp lí và dễ dàng tính toán.BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNHDữ liệu số: căn thẳng lề phảiDữ liệu kí tự: căn thẳng lề tráiEm hãy cho biết “Dữ liệu số và dữ liệu kí tự mặc định được căn lề nào trong ô tính?BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNHHình 1.58aHình 1.58bHai cách trình bày có những điểm gì khác nhau? Hãy ghi lại những điểm khác nhau mà em nhận biết đượcTheo em, cách trình bày nào dễ thu hút được sự chú ý của người đọc vào những phần quan trọng, giúp người đọc dễ so sánh dữ liệu hơn?BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung. Để định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính.ĐỊNHDẠNG TRANGTÍNH1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ2. Căn lề trong ô tính3. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu sốBÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH ( tiết 1)Chọn phông chữChọn màu chữChọn kiểu chữChọn cỡ chữ12341. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữĐể định dạng phông chữ em thực hiện thao tác như thế nào? B2. Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô FontB1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.B3. Nháy chuột chọn phông1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữa. Định dạng phông chữ:1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ: a. Định dạng phông chữ:- B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.- B2. Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font trong nhóm Font trên dải lệnh Home B3. Nháy chuột chọn phông chữBÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)B2. Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font SizeB3. Nháy chuột chọn cỡ chữB1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.b. Định dạng cỡ chữ:Để định dạng cỡ chữ em thực hiện như thế nào? 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ b. Định dạng cỡ chữ:- B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.- B2. Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size trong nhóm Font của dải lệnh Home- B3. Nháy chuột chọn cỡ chữ*Lưu ý: Ta có thể nhập trực tiếp cỡ chữ vào ô Font Size và nhấn Enter.13BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)1.Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữc. Định dạng kiểu chữ:Để định dạng kiểu chữ em thực hiện như thế nào? B2. Nháy chuột tại nút Bold(B): Định dạng chữ đậm, Italic(I): định dạng chữ nghiêng,, Underline(U): định dạng chữ gạch chân.B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ c. Định dạng kiểu chữ:- B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.- B2. Nháy chuột tại nút Bold(B), Italic(I),Underline(U) trong nhóm Font của dải lệnh Home để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân. CTRL + U CTRL + B CTRL + IBÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữd. Định dạng màu chữ:Để định dạng màu chữ em thực hiện như thế nào? B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.B2. Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font ColorB3. Nháy chuột chọn màu1./ Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ: d. Định dạng màu chữ:- B1. Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung.- B2. Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Colortrong nhóm Font của dải lệnh Home- B3. Nháy chuột chọn màu. BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ:* Chú ý:BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)CTRL + SHIFT + FThực hiện thao tác gì để làm xuất hiện hộp thoại Format CellsGiả sử: Ô A1 có nền màu vàng và chữ màu đỏÔ A3 có nền trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép nộp dung ô A1 vào ô A3 em dự đoán sau khi sao chép ô A3 có nền và phông chữ màu gì?A3 A1 A3 sẽ có nền màu trắng và phông chữ màu đen. Vì ô đã được định dạng sẵn nên khi sao chép vào sẽ theo định dạng này.A1 Em hãy so sánh cách sử dụng các lệnh định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ,và màu chữ của phần mềm soạn thảo văn bản với các lệnh định dạng của chương trình bảng tính và ghi nhận có gì khác biệt hay không?BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)2. Căn lề trong ô tính:* Căn lề trong mỗi ô tính:B2. Chọn lệnh: Center để căn giữa. Align left để căn trái. Align right để căn phải.Để định dạng căn lề trong ô tính em thực hiện như thế nào? B1. Chọn các ô cần căn lề.2./ Căn lề trong ô tính: * Căn lề trong mỗi ô tính:- B1. Chọn các ô cần căn lề. B2. Chọn lệnh: Top Align ( căn chỉnh lề trên), Middle Align (Căn chỉnh giữa), Bottom Align (Căn chỉnh lề dưới), Center (căn giữa), Align Text left (căn chỉnh lề trái), Align Text right (căn chỉnh lề phải) trong nhóm Alignment trên dải lệnh Home.BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)2. Căn lề trong ô tính:* Gộp ô và căn giữa:B2. Chọn lệnh Merge & CenterB1. Chọn các ô cần gộp và căn dữ liệu vào giữa.Để gộp ô và căn giữa em thực hiện như thế nào? 2. Căn lề trong ô tính: * Gộp ô và căn giữa:- B1. Chọn các ô cần gộp và căn dữ liệu vào giữa.- B2. Chọn lệnh Merge & Center trong nhóm Alignment trên dải lệnh Home. BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)NHÓM 1NHÓM 2NHÓM 3NHÓM 4Vẽ sơ đồ tư duy hệ thống kiến thức ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tiết 1)HOẠT ĐỘNG NHÓM2:46:15 PM Trường THCS Mỹ AnBÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)Sơ đồ tư duyĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (tiết 1)Bài tập1: Điền chữ cái thích hợp vào ô vuông:a) Căn lề trên (Top) e) Gộp ô và căn giữab) Căn lề dưới (Bottom) f) Căn dọc giữac) Căn lề trái ô tính g) Căn lề phải ô tínhd) Kiểu chữ gạch chân h) Căn giữa ô456713abcegh2fBÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)Bài tập2: Điền chữ cái thích hợp vào ô vuông:234189576abcdefghiBÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)a. Chọn phông chữd. Kiểu chữ gạch châng. Chọn màu chữb. Kiểu chữ đậme. Tăng cỡ chữh. Chọn màu nềnc. Giảm cỡ chữf. Kiểu chữ nghiêngi. Chọn cỡ chữBài tập3. Em hãy cho biết ý nghĩa của các nút lệnh khi định dạng trang tính?Định dạng phông chữĐịnh dạng cỡ chữĐịnh dạng kiểu chữ đậmĐịnh dạng căn giữa ô tínhGộp ô và căn giữaBÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)NỘI DUNGHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :Học bài, xem nội dung đã họcTrả lời câu hỏi SGK Xem trước nôi dung bài học tiếp theo: 3. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.2. Căn lề trong ô tính.BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH (t1)11/11/2018 5:59:23 PM - Trường THCS Mỹ An
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_7_tiet_23_bai_6_dinh_dang_trang_tinh_n.pptx