Bài giảng Toán 5 - Bài: Hỗn số
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán 5 - Bài: Hỗn số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Có 2 hình tròn và 3 hình tròn
4
3
?2 và ?
4
3
4 Có 2 hình tròn và 3 hình tròn
4
2 3
4
3
Hay: Có 2 hình tròn hình tròn
4 2 3
4
Có 2 hình tròn và 3 hình tròn
4
3
Nói gọn:“Có 2 và hình tròn”
4
3
Viết gọn : 2 và hình tròn
4 2 3
4
3
Hay: Có 2 hình tròn hình tròn
4
3
Nói gọn: 2 hình tròn
4
3
Viết gọn : 2 hình tròn
4 2 3
3 4
2 và 3
4 Viết thành: 2
3 4
hay 2
4 3
Vậy:2 * Gọi là hỗn số
4 3
2
4
Phần nguyên Phần phân số 2 3
4
< 1
3
Nhận xét phần phân số và 1?
4
Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng
bé hơn 1. 3
2
4
Phần nguyên Phần phân số
đọc là: hai và ba phần tư
(hay đọc gọn là: “hai, ba phần tư”)
2 3
4
Nhận xét cách đọc(viết) hỗn số trên?
Khi đọc hỗn số ta đọc phần nguyên trước
rồi đọc phần phân số sau. 3
2
4
Phần nguyên Phần phân số
đọc là: hai và ba phần tư
3
2 (hay đọc gọn là: “hai, ba phần tư”)
4 3
Viết là: 2 4
Khi viết hỗn số ta viết phần nguyên trước
rồi viết phần phân số sau. Khi đọc (hoặc viết) hỗn số ta đọc( hoặc
viết) phần nguyên trước rồi đọc (hoặc viết)
phần phân số sau.
Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng
bé hơn đơn vị. Viết: 3 3
4
Viết: 3 1
Viết: 4
2 1
3 hình vuông
2 Bài 1:
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp:
Mẫu:
1
Viết: 1
2
Đọc : một và một phần hai Bài 1:
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp:
a)
1
Viết: 2
4
Đọc : hai một phần tư Bài 1:
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp:
4
Viết 2
5
Đọc: hai bốn phần năm Bài 1:
Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số thích hợp:
c)
Viết: 2
3
Đọc: ba và hai phần ba Bài 2:
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số
0 1 2
a)
1 2 3 4 5 1 2 3 4 10
1 1 1 1
5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
0 1 2 3
b)
1 2 3 1 2 6 1 2 9
1 1 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3 3
File đính kèm:
bai_giang_toan_5_bai_hon_so.ppt