1. Định nghĩa
VÝ dô:
Định nghĩa:
Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
2. Tính chất
20 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1600 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 7 - Tiết 10 - Bài 7: Tỉ lệ thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Do đó: Ta có: Vậy tỉ lệ thức là gì ? * Kieåm tra baøi cuõ : So sánh hai ti số và 1. Định nghĩa Do đó: Ta có: + Định nghĩa: + VÝ dô: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. 1. Định nghĩa + Định nghĩa: + VÝ dô: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 1. Định nghĩa + Định nghĩa: + VÝ dô: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ * Hãy cho ví dụ về tỉ lệ thức 1. Định nghĩa + Định nghĩa: + VÝ dô: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ ?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? Giải 1. Định nghĩa + Định nghĩa: + VÝ dô: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ ?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ? Giải 1. Định nghĩa + Định nghĩa: + VÝ dô: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Ta được: Các em nghiên cứu và giải thích cách làm của bài tập sau: Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27. 36 1. Định nghĩa + Định nghĩa: + VÝ dô: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Ta được: Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27. 36 Nếu thi ad=bc 1. Định nghĩa + Định nghĩa: + VÝ dô: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thi ad=bc * Khi có tỉ lệ thức ta có thể nhân chéo các số hạng để được đẳng thức ad = bc * Nếu a, b, c, d là các số nguyên thì tính chất này rút ra từ định nghĩa hai phân số bằng nhau (đã học) 1. Định nghĩa + Định nghĩa: + VÝ dô: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thi ad=bc Ngược lại nếu có đẳng thức ad = bc thì ta có thể suy ra tỉ lệ thức được không? 1. Định nghĩa + Định nghĩa: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thi ad=bc + Tính chất 2 Ta có thể làm như sau: Chia 2 vế của đẳng thức 18.36 = 24.27 cho tích 27.36, ta được: Chia 2 vế của đẳng thức ad = bc cho tích b.d Ta được + Ví dụ + Tính chất 2 1. Định nghĩa + Định nghĩa: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thi ad=bc + Ví dụ + Tính chất 2 Bằng cách tương tự Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức 1. Định nghĩa + Định nghĩa: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thi ad=bc + Ví dụ + Tính chất 2 1) Bài 47 (trang 26 - SGK) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: a) 6.63 = 9.42 Giải a) Từ : 6.63 = 9.42 ta có: 1. Định nghĩa + Định nghĩa: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thi ad=bc + Ví dụ + Tính chất 2 Bài 46 (trang 26 - SGK) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 1. Định nghĩa + Định nghĩa: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thi ad=bc + Ví dụ + Tính chất 2 Dùng tính chất 1 cho ta khi biết 3 số hạng của một tỉ lệ thức ta có thể tìm được số hạng thứ tư. Cụ thể là ta có ad = bc Hướng dẫn về nhà: 1. Định nghĩa + Định nghĩa: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thi ad=bc + Ví dụ + Tính chất 2 Em hãy nhận xét vị trí các số hạng của tỉ lệ thức để đổi chổ các số hạng như thế nào để được tỉ lệ thức mới. Hướng dẫn về nhà: 1. Định nghĩa + Định nghĩa: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thi ad=bc + Ví dụ + Tính chất 2 Hướng dẫn về nhà: Học thuộc định nghĩa tỉ lệ thức. Học thuộc công thức của tính chất 1 và tính chất 2 của tỉ lệ thức Làm bài tập 44; 45; 46b,c trang 26 SGK Làm bài tập 61; 62 trang 12, 13 sbt. 1. Định nghĩa + Định nghĩa: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thi ad=bc + Ví dụ + Tính chất 2 Hướng dẫn về nhà: 1. Định nghĩa + Định nghĩa: TiÕt 10. §7. TØ LÖ Thøc. + Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ 2. Tính chất + Tính chất 1: (Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) Nếu thi ad=bc + Ví dụ + Tính chất 2 Hướng dẫn về nhà:
File đính kèm:
- Tiet 10 Bai 7 Ti le thuc.ppt