Bài giảng Toán 7 - Tuần 1 - Tiết 2 - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

. Cộng, trừ hai số hữu tỉ

. Qui tắc chuyển vế

1.Qui tắc chuyển vế

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.

 

 

ppt7 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1160 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán 7 - Tuần 1 - Tiết 2 - Bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phép toán ngược của phép bình phương là phép toán nào ? Mời các em đến với bài . . . 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ 2. Qui tắc chuyển vế Tính : 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ §2. Cộng, trừ số hữu tỉ Với Ta có Ví dụ Tìm x, biết : 1.Qui tắc chuyển vế §2. Cộng, trừ số hữu tỉ Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi : Ví dụ : Tìm x, biết Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau : a) 49 b) 64 c) 81 d) 1,21 Giải = 8 ; 1.Căn bậc hai số học §1. Căn bậc hai a) Định nghĩa Với số dương a, số được gọi là cbh số học của a. Số 0 cũng đgl cbh số học của 0 b) Ví dụ Cbh số học của 16 là Cbh số học của 5 là c) Chú ý Với a 0, ta có : vì 8 > 0 và 82 > 64 = 7 ; vì 7 > 0 và 72 > 49 = 1,1 ; vì 1,1 > 0 và 1,12 > 1,21 = 9 ; vì 9 > 0 và 92 > 81 Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau : a) 64 b) 81 c) 1,21 Giải = 8 = 9 = 1,1 nên cbh của 64 là : nên cbh của 81 là : nên cbh của 1,21 là : 8 và – 8 9 và – 9 1,1 và – 1,1 (= 4) HÃY CHỌN KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG : a) “Với hai số a và b không âm, ta có : trong trường hợp cụ thể a = 25 và b = 36 b) “Với hai số a và b không âm, ta có : trong trường hợp cụ thể = 4 và = 8 c) “Với hai số a và b không âm, ta có : trong trường hợp cụ thể a = 4 và b = 16 d) “Với hai số a và b không âm, ta có : trong trường hợp cụ thể = 3 và = 4 Cả a), b), c), d) đều đúng Cả a), b), c), d) đều sai 2 .So sánh các căn bậc hai số học §1. Căn bậc hai a) Định lí Với hai số a và b không âm, ta có : b) Ví dụ 2 So sánh a) 1 và b) 2 và Giải So sánh a) 4 và b) và 3 c) Ví dụ 3 Tìm số x không âm, biết a) > 2 b) 1 b) 2 > . Vậy x > 4 1 = , nên 0 nên suy ra cbh của 121 là 11 và – 11. Bài 2. b) 36 47, nên . Vậy 7 > Bài 4. a) Ta có x = 152 . Vậy x = 225 b) x = 72 . Vậy x = 49 c) Từ và , suy ra Bài 5. Gọi cạnh hình vuông là x (x > 0 ; tính theo mét). Theo đề bài, ta có : x2 = 14 . 3,5 = 49 suy ra : x = 7 (m)

File đính kèm:

  • pptT2. BAI 2 Cong - Tru So Huu Ti 09-10.ppt
Giáo án liên quan