Đây là những số tròn chục có hai chữ số.
Những số tròn chục có điểm gì giống nhau?
Những số tròn chục có chữ số cuối cùng là 0.
Ba chục:
Tám chục:
một chục :
Bốn chục:
Sáu chục:
Năm chục:
hai chục
Bảy chục
chín chục
Năm chục
Tám chục
ba chục
16 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 425 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 23: Các số tròn chục - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục và đào tạo quận long biêntrưƯờng tiểu học ái mộ b môn : toán lớp 1 CÁC số tròn chụcÔn bài cũMột chục que tính10Số chụcViết sốĐọc số1 chục10mười2 chụchai mưươi3 chục4 chục203040ba mưươibốn mưươi5 chụcnăm mưươi506 chụcsáu mưươi607 chụcbảy mưươi708 chụctám mưươi809 chụcchín mưươi90102030405060709080Đây là những số tròn chục có hai chữ số.Những số tròn chục có điểm gì giống nhau?102030405060709080Những số tròn chục có chữ số cuối cùng là 0.Bài 1: Viết (theo mẫu)a.Viết sốĐọc số20hai mưươiĐọc sốViết sốsáu mưươi60mưười10chín mưươi90bảy mưươi70tám mưươinăm mưươiba mưươi805030b.Ba chục:Tám chục:một chục :308010Bốn chục:Sáu chục:Năm chục:406050c.hai chục20:bảy chục70:chín chục90:năm chục50 :tám chục80:ba chục30:102030405060709080908070605040301020Số trũn chục cú hai chữ số lớn nhất là số nào?90Số trũn chục bộ nhất cú hai chữ số là số nào?102010408090603040804060905070404090904.>=><=Tìm số tròn chục nhỏ hơn 16?10Tỡm số trũn chục lớn nhất sau số 20?20
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_tuan_23_xang_ti_met_do_do_dai_truong_ti.ppt