Bài 1: Viết số
a. Ba mươi:
Mười ba:
Mười hai:
Hai mươi:
b. Bảy mươi bảy:
Bốn mươi tư:
Chín mươi sáu:
Sáu mươi chín:
c. Tám mươi mốt:
Mười:
Chín mươi chín:
Bốn mươi tám:
Bài 2: Viết (theo mẫu):
Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.
Số liền sau của 23 là
Số liền sau của 70 là
b. Số liền sau của 84 là
Số liền sau của 98 là
c. Số liền sau của 54 là
Số liền sau của 69 là
d. Số liền sau của 39 là
Số liền sau của 40 là
7 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 26: Luyện tập trang 144 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: ToánLuyện tập (tr.144)PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B ÔN BÀI CŨBài 1: Viết sốa. Ba mươi: Mười ba: Mười hai: Hai mươi: b. Bảy mươi bảy: Bốn mươi tư: Chín mươi sáu: Sáu mươi chín:c. Tám mươi mốt: Mười: Chín mươi chín: Bốn mươi tám: 30 1312207744966981109948Bài 2: Viết (theo mẫu): Mẫu: Số liền sau của 80 là 81.Số liền sau của 23 là Số liền sau của 70 làb. Số liền sau của 84 là Số liền sau của 98 làc. Số liền sau của 54 là Số liền sau của 69 làd. Số liền sau của 39 là Số liền sau của 40 là2471859955704041Bài 3>>Bài 4: Viết (theo mẫu)a. 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87=80+7b. 59 gồm. chục và .. đơn vị; ta viết: 59=.+. c. 20 gồm . chục và .. đơn vị; ta viết: 20= . + d. 99 gồm . Chục và . Đơn vị; ta viết: 99=.+.599902990200509
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_tuan_26_luyen_tap_trang_144_nam_hoc_202.ppt