Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 27: Bảng các số từ 1 đến 100 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

Bài 1

Số liền sau của 97 là:

Số liền sau của 98 là:

Số liền sau của 99 là:

100 đọc là một trăm

Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:

Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:

a. Các số có một chữ số là:

b. Các số tròn chục là:

c. Số bé nhất có hai chữ số là:

d. Số lớn nhất có hai chữ số là:

e. Các số có hai chữ số giống nhau là:

11, 22,

 

ppt5 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 27: Bảng các số từ 1 đến 100 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BMôn: ToánBài: Bảng các số từ 1 đến 100Bài 1Số liền sau của 97 là:Số liền sau của 98 là:Số liền sau của 99 là:100 đọc là một trăm 9899100Bài 2: Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:123456789101112141618202123252729313234363840414345474951525456586061636567697174767880818385878991929496981001315171922242628303335373942464850445355575962646668708890868482999795937273757779Bài 3: Trong bảng các số từ 1 đến 100:a. Các số có một chữ số là:..b. Các số tròn chục là:c. Số bé nhất có hai chữ số là:d. Số lớn nhất có hai chữ số là:e. Các số có hai chữ số giống nhau là:11, 22,0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 910, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100109933, 44, 55, 66, 77, 88, 99

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_1_tuan_27_bang_cac_so_tu_1_den_100_truong.ppt