65 - 30 =
5 trừ 0 bằng 5, viết 5
6 trừ 3 bằng 3, viết 3
36 - 4 =
6 trừ 4 bằng 2, viết 2
Hạ 3, viết 3
Bài 3: Tính nhẩm
66 - 60 =
78 - 50 =
98 - 90 =
59 - 30 =
72 - 70 =
43 - 20 =
58 - 4 =
58 - 8 =
67 - 7 =
67 - 5 =
99 - 1 =
99 - 9 =
12 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 1 - Tuần 30: Phép trừ trong phạm vi 100 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 117: Phộp trừ trong phạm vi 100PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIấNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BMễN: TOÁNLỚP 1Ôn bài cũChụcĐơn vị 6530-5365 - 30 =6530-53. 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 . 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 35ChụcĐơn vị 364-2336 - 4 =364-23. 6 trừ 4 bằng 2, viết 2 . Hạ 3, viết 3 32chụcđơn vịVậy: 65 - 30 = 356530356530-53-chụcđơn vịVậy: 36 - 4 = 3236432364-23-GIẢI LAOBài 1: Tínha. 825075404820695098305555------b. 6843 72887333790544------Bài 1: Tínha. 825075404820695098305555------32352819680Bài 1: Tínhb. 684372887333790544------643581307950Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi Sa. 575--b. 57575-5052c. 507d. 575 -52575-Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S5 75-5 00 75 7-5 25 75-5 7sSĐ5 2-5S5Bài 3: Tính nhẩma. b. 66 - 60 =78 - 50 = 72 - 70 =43 - 20 = 58 - 4 =58 - 8 = 99 - 1 =99 - 9 = 5062829823905498 - 90 =59 - 30 = 67 - 7 =67 - 5 = 8296062
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_1_tuan_30_phep_tru_trong_pham_vi_100_truo.ppt