Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 104: Luyện tập chung trang 105 - Trường Tiểu học Ái Mộ A

Bài 1: Tính nhẩm

2 x 6 =

3 x 6 =

4 x 6 =

5 x 6 =

2 x 8 =

3 x 8 =

4 x 8 =

5 x 8 =

Bài 3: Tính

a) 5 x 5 + 6

b) 4 x 8 - 17

c) 2 x 9 - 18

d) 3 x 7 + 29

Bài 4:

 Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa. Hỏi 7 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa?

Tóm tắt

1 đôi : 2 chiếc đũa

7 đôi : .chiếc đũa?

7 đôi đũa có số chiếc đũa là:

2 x 7 = 14 (chiếc đũa)

Đáp số: 14 chiếc đũa.

Bài 5:

Tính độ dài đường gấp khúc sau:

Giải

Độ dài đường gấp khúc là:

 3 + 3 + 3 = 9 (cm)

 Đáp số: 9 cm

 

ppt15 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 104: Luyện tập chung trang 105 - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án điện tửTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Môn: Toán – Lớp 2 Tuần: 21. Tiết: 104Luyện tập chungBài cũTính độ dài đường gấp khúc:ABC2 cm3 cmBài cũTính độ dài đường gấp khúc:ABCD3 cm5 cm8 cmLuyện tập chungToán2 x 8 = 3 x 8 = 4 x 8 = 5 x 8 = 2 x 6 =3 x 6 = 4 x 6 = 5 x 6 = 12182430162432402 x 8 = 3 x 8 = 4 x 8 = 5 x 8 = 2 x 6 =3 x 6 = 4 x 6 = 5 x 6 = Bài 1: Tính nhẩm5 x 9 = 2 x 9 = 4 x 9 = 3 x 9 = 3 x 5 = 4 x 5 = 2 x 5 = 5 x 5 = 4518362715201025Bài 1: Tính nhẩmBài 3: Tínha) 5 x 5 + 6= 25 + 6= 31b) 4 x 8 - 17= 32 - 17= 15Thi đuac) 2 x 9 - 18= 18 - 18= 0d) 3 x 7 + 29= 21 + 29= 50Bài 4: Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa. Hỏi 7 đôi đũa có bao nhiêu chiếc đũa?1 đôi : 2 chiếc đũa7 đôi : ...chiếc đũa?7 đôi đũa có số chiếc đũa là:2 x 7 = 14 (chiếc đũa)Đáp số: 14 chiếc đũa.1 đôi : 2 chiếc đũa7 đôi : ...chiếc đũa?Tóm tắt GiảiBài 5: Tính độ dài đường gấp khúc sau:3 cm3 cm3 cmGiải Độ dài đường gấp khúc là: 3 + 3 + 3 = 9 (cm) Đáp số: 9 cmBài 5: Tính độ dài đường gấp khúc sau:3 cm3 cm3 cmGiải Độ dài đường gấp khúc là: 3 x 3 = 9 (cm) Đáp số: 9 cmTrò chơiTính đúng - Tính nhanhTính: 4 x 3 - 2b. 10c. 12a. 8Độ dài đường gấp khúc là: 5 cm5 cm Chọn kết quả đúng : 6 cm. 12 cm. 15 cm.5 cmKính chaøo quyù thaày coâ

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_tiet_104_luyen_tap_chung_trang_105_truo.ppt