Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 148: Luyện tập - Nguyễn Thị Minh

 So sánh cách tính trừ không nhớ các số có ba chữ số với cách tính trừ không nhớ các số có hai chữ số?

Đặt tính rồi tính:

a) 986 – 264 ; 758 – 354 ; 831 - 120

b) 73 – 26 ; 65 – 19 ; 81 – 37

Các phép tính ở hai phần a, b có gì giống và khác nhau?

 Trường Tiểu học Thành Công có 865 học sinh, Trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh?

 

pptx13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 259 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 148: Luyện tập - Nguyễn Thị Minh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN – LỚP 2Tiết 148: LUYỆN TẬPTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ APhép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000Kiểm tra bài cũLuyện tập1591Tính:682351-987255-599148-425203-676215-331732451222461 So sánh cách tính trừ không nhớ các số có ba chữ số với cách tính trừ không nhớ các số có hai chữ số?2Đặt tính rồi tính:a) 986 – 264 ; 758 – 354 ; 831 - 120b) 73 – 26 ; 65 – 19 ; 81 – 37 Các phép tính ở hai phần a, b có gì giống và khác nhau?3Viết số thích hợp vào ô trống:Số bị trừ257869867486Số trừ136136659264Hiệu1212061212572106612224 Trường Tiểu học Thành Công có 865 học sinh, Trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh? Trường Tiểu học Thành Công có 865 học sinh, Trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh? Trường Tiểu học Thành Công có 865 học sinh, Trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh?Thành CôngTóm tắt:Hữu Nghị865 học sinh32 học sinh? học sinhTrò chơighép hình231Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số với số lớn nhất có hai chữ số.Muốn tìm số bị trừ, ta làm thế nào?Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.Muốn tìm số trừ, ta làm thế nào?Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.999 99900-231Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:12345Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:302928272625242322212019181716151413121110987654321Hết giờLuyện tập chung160BÀI SAUMÔN TOÁN – LỚP 2Tiết 148: LUYỆN TẬPTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_2_tiet_148_luyen_tap_nguyen_thi_minh.pptx