Bài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu):
Mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 =
b) 2 + 2 + 2 + 2 =
c) 10 + 10 + 10 =
3 x 4 = 4 x 3 = 12
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi
Bài 3: Viết phép nhân (theo mẫu), biết:
a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16
b) Các thừa số là 4 và 3, tích là 12
c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 20
d) Các thừa số là 5 và 4, tích là 20
9 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 482 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tiết 93: Thừa số. Tích - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án điện tửTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Môn: Toán – Lớp 2 Tuần: 19. Tiết: 93Thừa số - Tích a/ 4 + 4 + 4 = 12 Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân tương ứng: 4 3 = 12 b/ 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 2 5 = 10 Ôn bài cũ: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 2 5 = 10 2 5 = 10 Thừa sốThừa sốTíchChú ý: 2 5 cũng gọi là tích. Thừa số - Tích 2 x 5 = 10Thừa sốTíchChú ý: 2 x 5 cũng gọi là tích. Thừa sốBài 1: Viết các tổng sau dưới dạng tích (theo mẫu):Mẫu: 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = b) 2 + 2 + 2 + 2 = c) 10 + 10 + 10 =2 4 10 3 3 x 5Thừa số - TíchBài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính (theo mẫu): 6 x 2 = 6 + 6 = ; vậy 6 x 2 = Mẫu :b) 3 4 4 3 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12; vậy 3 4 = 12 = 4 + 4 + 4 = 12; vậy 4 3 = 12 3 x 4 = 4 x 3 = 12Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi1212Bài 3: Viết phép nhân (theo mẫu), biết:Mẫu : 8 x 2 = 16a) Các thừa số là 8 và 2, tích là 16b) Các thừa số là 4 và 3, tích là 12c) Các thừa số là 10 và 2, tích là 20d) Các thừa số là 5 và 4, tích là 20 4 x 3 = 1210 x 2 = 20 5 x 4 = 20TRÒ CHƠIOng tìm hoa8Phép nhân : 8 x 3 = 24 20 = 4 x 5 354Thừa số2420Tích8x34x5ToánThừa số - Tích(Xem sách trang 95)Bài sau: Bảng nhân 2
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tiet_93_thua_so_tich_truong_tieu_hoc_ai.ppt