Đề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài.
Đề-xi-mét viết tắt là dm.
1dm = 10cm
10cm = 1dm
Bài 1: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi:
a) Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?
- Độ dài đoạn thẳng AB . 1dm.
- Độ dài đoạn thẳng CD . 1dm.
b) Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?
- Độ dài đoạn thẳng AB . đoạn thẳng CD.
- Độ dài đoạn thẳng CD . Đoạn thẳng AB
Bài 2: Tính (theo mẫu):
1dm + 1dm = 2dm
3dm + 2dm =
8dm + 2dm =
8dm – 2dm = 6dm
16dm – 2dm =
10dm – 9dm =
35dm – 3dm =
MÔN: TOÁNLỚP 2PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BBÀI: ĐỀ- XI- MÉTÔN BÀI CŨ12 cm + 7 cm =15 cm - 10 cm =19 cm5 cmĐề-xi-mét01cm1dmĐề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài.Đề-xi-mét viết tắt là dm.1dm = 10cm10cm = 1dmĐề-xi-métBài 1: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi:1dmABCDa) Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?- Độ dài đoạn thẳng AB . 1dm.- Độ dài đoạn thẳng CD . 1dm.b) Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?- Độ dài đoạn thẳng AB . đoạn thẳng CD.- Độ dài đoạn thẳng CD . Đoạn thẳng ABa) Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?b) Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?Bài 1: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi:1dmABCDa) Điền bé hơn hoặc lớn hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?- Độ dài đoạn thẳng AB . 1dm.lớn hơn- Độ dài đoạn thẳng CD . 1dm.bé hơnĐề-xi-métBài 1: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi:1dmABCDb) Điền ngắn hơn hoặc dài hơn vào chỗ chấm nào cho thích hợp?- Độ dài đoạn thẳng AB . đoạn thẳng CD.dài hơn- Độ dài đoạn thẳng CD . Đoạn thẳng ABngắn hơnĐề-xi-métĐề-xi-métBài 2: Tính (theo mẫu):1dm + 1dm = 2dma. 8dm + 2dm =3dm + 2dm =9dm + 10dm =8dm – 2dm = 6dmb.10dm – 9dm =16dm – 2dm =35dm – 3dm =10dm5dm19dm1dm14dm32dm8dm + 2dm =10dm – 9dm =CỦNG CỐ01cm1dmĐề-xi-mét là một đơn vị đo độ dài.Đề-xi-mét viết tắt là dm.1dm = 10cm10cm = 1dm(Xem sách trang 7)Bài sau: Luyện tậpĐề-xi-mét