Bài 1.
a) Nêu tiếp các số có một chữ số :
b) Viết số bé nhất có một chữ số.
b) Viết số lớn nhất có một chữ số.
Bài 2.
a) Nêu tiếp các số có hai chữ số :
b) Viết số lớn nhất có hai chữ số.
Bài 3.
a) Số liền sau của 39 ;
b) Viết số liền trước của 90 ;
c) Viết số liền trước của 99 ;
d) Viết số liền sau của 99 ;
10 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 275 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 1: Ôn tập các số đến 100 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÚNG EM KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔVỀ DỰ GIỜ LỚP 2 A1MÔN :TOÁNÔn tập các số đến 100 Bài 1. a) Nêu tiếp các số có một chữ số : b) Viết số bé nhất có một chữ số. 0124567893b) Viết số lớn nhất có một chữ số. là số 9 là số 0Bài 2. a) Nêu tiếp các số có hai chữ số : 12131415161719212324272830323334363739414244454648495052535556575860616364656769717274757778798081838486888991929395969899Bài 2. b) Viết số bé nhất có hai chữ số. b) Viết số lớn nhất có hai chữ số. là số 10 là số 9912131415161719212324272830323334363739414244454648495052535556575860616364656769717274757778798081838486888991929395969899Bài 3. a) Số liền sau của 39 ; b) Viết số liền trước của 90 ; là số 40 là số 89c) Viết số liền trước của 99 ; d) Viết số liền sau của 99 ; là số 98 là số 1001213141516171921232427283032333436373941424445464849505253555657586061636465676971727475777879808183848688899192939596989910010 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90 Tìm thêm các chữ số tròn chục. Số tròn chục liền sau 50. Số tròn chục lớn hơn 70 và bé hơn 90. Số tròn chục liền trước 70. Chúc các thầy cô mạnh khỏe, các em học giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_1_on_tap_cac_so_den_100_nam_hoc_20.pptx