Ôn bài cũ
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
41 - 25 51 – 35
Bài 4 : Tóm tắt
Cửa hàng có : 51 kg táo
Đã bán : 26 kg táo
Còn lại : .kg táo?
Bài giải :
Số kg táo còn lại là:
51- 26 = 25 ( kg )
Đáp số : 25 kg táo
Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu , biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
a/ 12 và 7
b/ 12 và 3
c/ 12 và 9
Bài 4 : Có 12 quyển vở, trong đó có 6 quyển vở bìa đỏ, còn lại là vở bìa xanh. Hỏi có mấy quyển vở bìa xanh ?
Tóm Tắt : Có : 12 quyển vở
Đỏ : 6 quyển vở
Xanh: quyển vở ?
9 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 483 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 11: 12 trừ đi một số 12-8 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LiỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO CÔ GIÁOMÔN : TOÁN -LỚP :2Ôn bài cũBài 2 : Đặt tính rồi tính 41 - 25 51 – 35Bài 4 : Tóm tắt Cửa hàng có : 51 kg táo Đã bán : 26 kg táo Còn lại : ..kg táo? Bài giải : Số kg táo còn lại là: 51- 26 = 25 ( kg ) Đáp số : 25 kg táo4125-5135-1616*/ Học sinh học thuộc bảng 11 trừ đi một số .TOÁN : 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 – 8 12 – 8 = 4TOÁN : 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 – 8 12 8- 412 – 3 =12 – 4 =12 – 5 =12 – 6 = 12 – 7 =12 – 8 =12 – 9 =9876543TOÁN : 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 – 8 Bài 1 : Tính nhẩm a/ 9 + 3 = 3 + 9 = 12 – 9 = 12 – 3 = 8 + 4 = 4 + 8 = 12 – 8 = 12 – 4 = 7 + 5 = 5 + 7 = 12 – 7 = 12 – 5 = b/ 12 – 2 – 7 = 12 – 9 = 12 – 2 – 5 =12 – 7 =12 - 2 - 6 = 12 – 8 =121239121248121257335544 6 + 6 = 12 - 6 =126Dành cho HSKG :TOÁN : 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 – 8 Bài 2 : Tính 125-7126-128-6458127-124-TOÁN : 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 – 8 Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu , biết số bị trừ và số trừ lần lượt là : a/ 12 và 7 127-5b/ 12 và 3c/ 12 và 9123-129-93TOÁN : 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 - 8Bài 4 : Có 12 quyển vở, trong đó có 6 quyển vở bìa đỏ, còn lại là vở bìa xanh. Hỏi có mấy quyển vở bìa xanh ? Tóm Tắt : Có : 12 quyển vở Đỏ : 6 quyển vở Xanh: quyển vở ? Bài giải Số quyển vở bìa xanh có là : 12 – 6 = 6 ( quyển ) Đáp số : 6 quyển vở Chân Thành Cảm Ơn Các Thầy , Cô Giáo Và Các Học Sinh KÍNH CHÚC SỨC KHỎE
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_11_12_tru_di_mot_so_12_8_truong_ti.ppt