Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 23: Số bị chia, số chia, thương - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy

6 : 2 cũng đưuợc gọi là thưuơng

 Nêu tên thành phần và kết quả trong phép chia sau:

Bài 2 : Tính nhẩm:

2 x 3 =

6 : 2 =

2 x 4 =

8 : 2 =

2 x 5 =

10 : 2 =

 Hãy dùng các số và dấu sau để viết thành phép chia rồi nêu tên thành phần trong phép chia dó:

 

ppt10 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 299 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 23: Số bị chia, số chia, thương - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đọc thuộc lòng bảng chia 2 đã học 2: 2 =23579: 2 =: 2 =: 2 =: 2 =: 2 =: 2 =: 2 =: 2 =: 2 =812162046181011446810Kiểm tra bài cũ: Nêu thứ tự tên các thành phần và kết quả trong phép trừ ? Thứ tự các thành phần trong phép trừ là: Số bị trừ - Số trừ - HiệuSố bị chia - Số chia - Thưương1.Ví dụ: 6 : 2 = Số bị chiaSố chia Thưương 3Chú ý:6 : 2 cũng đưược gọi là thưương Nêu tên thành phần và kết quả trong phép chia sau: 12 : 2 = 6 14 : 2 = 7Số chia Thương Số bị chiaBài1 Tớnh rồi điền số thớch hợp vào ụ trốngPhép chiaSố bị chiaSố chiaThưương 8 : 2 =10 : 2 =14 : 2 =18 : 2 =20 : 2 =57 91010141820222257910 4 2 8 4Bài 2 : Tính nhẩm: 2 x 3 = 6 : 2 =2 x 4 = 8 : 2 = 2 x 5 = 10 : 2 = 2 x 6 = 12 : 2 =6 38 4 105126Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ô trống:Phép nhânPhép chiaSố bị chia Số chiaThương 2 x 4 = 88 : 2 = 48248 : 4 = 2 2 x 6 = 122 x 9 = 18 12 : 2 = 6 12 : 6 = 218 :2 = 9 12 6 2 12 2 6 18 2 9 18 9 218: 9 = 2 8 4 2TRề CHƠI Hãy dùng các số và dấu sau để viết thành phép chia rồi nêu tên thành phần trong phép chia đó:9182:=18 : 2 = 918 : 9 = 2Ai nhanh-Ai đỳngChỳc mừng cỏc bạn đó đoỏn đỳng ! 18 : 2 = 9Số bị chiaSố chiaThươngNêu thứ tự tên các số?Nhớ tờn thành phần của phộp chiaXem trước bài: Bảng chia 3Về nhà :Chõn thành cảm ơn quý thầy cụ giỏo!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_tuan_23_so_bi_chia_so_chia_thuong_nam_h.ppt