Chú ý:
6 : 2 cũng được gọi là thương
Nêu thành phần và kết quả của phép chia sau:
12 : 2 = 6
14 : 2 = 7
Bài 2: Số?
2 x 3 =
6 : 2 =
2 x 4 =
8 : 2 =
2 x 5 =
10 : 2 =
2 x 6 =
12 : 2 =
8 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 23: Số bị chia, số chia, thương - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TOÁNPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BBài: Số bị chia- số chia- thươngLỚP 2Số bị chia – Số chia - Thương1.Ví dụ: 6 : 2 = Sè bÞ chiaSè chia Thư¬ng 3Chú ý:6 : 2 cũng được gọi là thươngNêu thành phần và kết quả của phép chia sau: 12 : 2 = 6 14 : 2 = 7Số chia Thương Số bị chiaSố bị chia – Số chia - ThươngBài1 Tính rồi điền số thích hợp vào ô trốngPhép chiaSố bị chiaSố chiaThương 6 : 2 =12 : 2 =18 : 2 =10 : 2 =20 : 2 =69 51012181020222269510 3 2 6 3Số bị chia - Số chia - ThươngBài 2: Số? 2 x 3 = 6 : 2 =2 x 4 = 8 : 2 = 2 x 5 = 10 : 2 = 2 x 6 = 12 : 2 =6 38 4 105126Số bị chia - Số chia - ThươngBài 3: Viêt phép chia và số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)Phép nhânPhép chiaSố bị chia Số chiaThương 2 x 4 = 88 : 2 = 48238 : 4 = 2 2 x 6 = 122 x 9 = 18 12 : 2 = 6 12 : 6 = 218 :2 = 9 12 6 2 12 2 6 18 2 9 18 9 218: 9 = 2 8 4 2Trò chơiHãy dùng các số và dấu sau để viết thành phép chia rồi nêu tên gọi thành phần và kết quả của phéo chia đó9182:=18 : 2 = 918 : 9 = 2Ai nhanh-Ai đúngChúc mừng các bạn đã đoán đúng ! 18 : 2 = 9Số bị chiaSố chiaThươngNêu thứ tự tên gọi các số?Nhớ tên thành phần của phép chiaXem trước bài: Bảng chia 3Về nhà :
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_23_so_bi_chia_so_chia_thuong_nam_h.ppt