Có 20 chấm tròn được chia đều vào các tấm bìa, mỗi tấm bìa đều có 5 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa?
1 tấm bìa: 5 chấm tròn
4 tấm bìa: . chấm tròn?
20 : 5 =
Bài 2: Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?
Tóm tắt :
15 bông hoa: 5 bình
1 bình: bông hoa?
Mỗi bình có số bông hoa là:
15 : 5 = 3 (bông)
Đáp số: 3 bông hoa
Bài 2: Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?
Nếu bây giờ cô bớt đi 5 bông hoa. Vậy lúc này mỗi bình có bao nhiêu bông hoa?
13 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 24: Bảng chia 5 - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các em đến với tiết học!ÔN BÀI CŨ 5 x 5 = 5 x 7 = 5 x 9 = 5 x 3 = TOÁNBẢNG CHIA 520 : 5 =4LẬP BẢNG CHIA 51 tấm bìa: 5 chấm tròn4 tấm bìa: . chấm tròn?5 x 4 = 20Có 20 chấm tròn được chia đều vào các tấm bìa, mỗi tấm bìa đều có 5 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa?5 : 5 = 15 x 1 = 5LẬP BẢNG CHIA 510 : 5 = 25 x 2 = 1015 : 5 = 35 x 3 = 1520 : 5 = 45 x 4 = 2025 : 5 = 55 x 5 = 2530 : 5 = 65 x 6 = 3035 : 5 = 75 x 7 = 3540 : 5 = 85 x 8 = 4045 : 5 = 95 x 9 = 4550 : 5 = 105 x 10 = 50BẢNG CHIA 5 5 : 5 = 110 : 5 = 215 : 5 = 320 : 5 = 425 : 5 = 530 : 5 = 635 : 5 = 740 : 5 = 845 : 5 = 9 50 : 5 = 10 5 : 5 = 110 : 5 = 215 : 5 = 320 : 5 = 425 : 5 = 530 : 5 = 635 : 5 = 740 : 5 = 845 : 5 = 950 : 5 = 10Bảng chia 5LUYỆN TẬP Bài 1: Số Số bị chia1020304050453525155Số chia5555555555Thương4 6 8 10 9 7 5 3 12Bài 2: Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?Tóm tắt :15 bông hoa: 5 bình1 bình: bông hoa? Bài giải Mỗi bình có số bông hoa là: 15 : 5 = 3 (bông) Đáp số: 3 bông hoaBài 2: Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?Nếu bây giờ cô bớt đi 5 bông hoa. Vậy lúc này mỗi bình có bao nhiêu bông hoa?Dặn dòHọc thuộc lòng bảng chia 5.Chuẩn bị bài sau: Một phần năm.Xin chào và hẹn gặp lại các con !
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_24_bang_chia_5_nam_hoc_2019_2020.pptx