Viết các số tròn chục đã học?
Số tròn chục là những số như thế nào?
Một trăm mười
Một trăm hai mươi
Một trăm ba mươi
Bài 1:
Viết (theo mẫu):
một trăm ba mươi
một trăm hai mươi
một trăm năm mươi
một trăm bảy mươi
một trăm bốn mươi
một trăm tám mươi
một trăm mười
một trăm sáu mươi
một trăm chín mươi
hai trăm
11 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 402 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 28: Các số từ 101 đến 200 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÝnh chµo quý thÇy c«Trường Tiểu học Ái Mộ BLớp 2Kiểm tra bài cũ:Viết các số trịn chục đã học?Số trịn chục là những số như thế nào?Tốn :Các số trịn chục từ 110 đến 200TrămChụcĐợn vịViết sốĐọc số1101Một trăm mười1021Một trăm hai mươi1301Một trăm ba mươi102030TrămChụcĐơn vịViết sốĐọc số111200Một trăm mườiMột trăm hai mươi130Một trăm ba mươi110120130140140Một trăm bốn mươi150150Một trăm năm mươi160160Một trăm sáu mươi170170Một trăm bảy mươi180180Một trăm tám mươi190190Một trăm chín mươi200200Hai trămTốn :Các số trịn chục từ 110 đến 200120310001123 120Tốn :Các số trịn chục từ 110 đến 200Bài 1:Viết (theo mẫu):Viết sốĐọc sốViết sốĐọc số130một trăm ba mươi120150170140180110160190200..................một trăm hai mươimột trăm năm mươimột trăm bảy mươimột trăm bốn mươimột trăm tám mươimột trăm mườimột trăm sáu mươimột trăm chín mươihai trămTốn :Các số trịn chục từ 110 đến 200Bài 2:>150 130>130 150150 130Tốn :Các số trịn chục từ 110 đến 200Bài 3:> <?110; 130; 140; 160; 170; 200 ; ; ; ; 120; 150; 180; 190; 140 130 Các số trịn chục từ 110 đến 200Tốn :Các số trịn chục từ 110 đến 200Củng cố dặn dị TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚCXIN KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ THẦY CƠ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_28_cac_so_tu_101_den_200_truong_ti.ppt