Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 29: Mi-li-mét - Trường Tiểu học Ái Mộ B

Mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài

Mi-li-mét viết tắt là: mm

1cm = 10mm

1 m = 1000mm

Bài 2: Mỗi đoạn thẳng dưới dây dài bao nhiêu mi – li – met ?

Bài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
24mm, 16mm, 28mm

Bài giải

Chu vi của hình tam giác là:

24 + 16 + 28 = 68 (mm)

Đáp số: 68 mm

Bài 4:Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp:

a) Bề dày của cuốn sách “Toán 2” khoảng 10

b) Bề dày chiếc thước kẻ dẹt là 2 .

c) Chiều dài chiếc bút bi là 15

 

ppt9 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 29: Mi-li-mét - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁOTOÁNTrường Tiểu học Ái Mộ B1km =..m1m =.dm.m = 1km.dm = 1m10001010 1000ÔN BÀI CŨ8765402311 mi-li-metMi-li-mét là một đơn vị đo độ dài1cm = 10mm 1 m = 1000mmMi-li-mét viết tắt là: mmTOÁNMi – li - mét1. Số ?1cm =..mm1m = mm1000 mm = .m.mm = 1cm1101000 105 cm = .mm3cm = ..mm5030TOÁNMi – li - métBài 2: Moãi ñoaïn thaúng döôùi daây daøi bao nhieâu mi – li – met ?876540231M N540231A B 654023178C D60 mm30 mm70 mmTOÁNMi – li - métBài 3: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 24mm, 16mm, 28mm TOÁNMi – li - mét24 mm28 mm16 mmBài giảiChu vi của hình tam giác là:24 + 16 + 28 = 68 (mm)Đáp số: 68 mmBài 4:Viết cm hoặc mm vào chỗ chấm thích hợp:a) Beà daøy cuûa cuoán saùch “Toaùn 2” khoaûng 10 cmmmmmb) Beà daøy chieác thöôùc keû deït laø 2 .. c) Chieàu daøi chieác buùt bi laø 15 .. TOÁNMi – li - métAi nhanh hơn? a) 1000 mm2 m = mm b) 2000 mm c) 200 mmTRÒ CHƠI:TOÁNMi – li - métKính chúc Thầy cô và các em vui khỏe!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_tuan_29_mi_li_met_truong_tieu_hoc_ai_mo.ppt
Giáo án liên quan