* Đọc các số sau:
450; 315; 728; 262; 516
169; 274; 305; 620; 810
Viết các số sau:
Một trăm hai mươi sáu
Bốn trăm năm mươi hai
Ghi nhớ: Khi so sánh các số có ba chữ số ta lần lượt:
So sánh chữ số hàng trăm trước. Số nào có chữ số hàng trăm
lớn hơn thì số đó lớn hơn. ( Không cần xét đến chữ số hàng chục
và chữ số hàng đơn vị nữa .)
- Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm thì xét tiếp chữ số hàng chục. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. (Không cần xét đến chữ số hàng đơn vị nữa).
- Nếu hai số có cùng chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục thì xét chữ số hàng đơn vị . Số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
13 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 29: So sánh các số có ba chữ số - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 2TRƯỜNG TiỂU HỌC ÁI MỘ BToán * Đọc các số sau:169; 274; 305; 620; 810*Viết các số sau: Một trăm hai mươi sáu Bốn trăm năm mươi hai KiÓm tra bµi cò450; 315; 728; 262; 516: 126: 452So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè23423522=33452341.Bài họcToán 1941311=93>>9>194139215199So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè1.Bài họcToán Ví dụ 3: 34235194139>199215194139>199215So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè2.Thực hành:Toán Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau95 ;75 ;63a)3 ;9 ;89973 ; b)77395; So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè2.Thực hành:Toán Bài 3: Số?971972973976977979982983986988974975978980981984985987989990Trß ch¬i h¸i hoa d©n chñ892 > 829 262 , = vào chỗ chấm 156159Điền dấu >, , , 194139>199215194139>199215<139194<2So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sè1.Bài họcToán Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012 Dặn dò:Về nhà các em làm bài tập 2( câu c) ; bài tập 3( dòng 3).So s¸nh c¸c sè cã ba ch÷ sèToán Thứ tư ngày 28 tháng 3 năm 2012
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_29_so_sanh_cac_so_co_ba_chu_so_tru.ppt