Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 30: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị - Năm học 2011-2012

Đố em: Nêu số có 3 chữ số và cho biết số đó gồm mấy trăm, mấy chục , mấy đơn vị ?

Viết số thành tổng các trăm chục đơn vị 357 gồm mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vị

Viết số thành tổng các trăm ,chục ,đơn vị

357 gồm 3 trăm 5 chục 7 đơn vị

357 = 300 + 50 +7

820 gồm 8 trăm 2 chục 0 đơn vị

820 = 800 + 20

703 gồm 7 trăm 0 chục 3 đơn vị

703 = 700 +3

Bài 2:Viết các số 271, 978, 835, 509 theo mẫu :

271 = 200 +70 +1

978 =900 + 70 + 8

835 = 800 + 30 + 5

509 = 500 + 9

 

ppt15 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 30: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : TOÁNĐàn gà conĐố em: Nêu số có 3 chữ số và cho biết số đó gồm mấy trăm, mấy chục , mấy đơn vị ?Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị357 gồm mấy trăm , mấy chục , mấy đơn vịViết số thành tổng các trăm chục đơn vịViết số thành tổng các trăm ,chục ,đơn vị 357 gồm 3 trăm 5 chục 7 đơn vị357 = 300 + 50 +7703 gồm 7 trăm 0 chục 3 đơn vị820 = 800 + 20 820 gồm 8 trăm 2 chục 0 đơn vị703 = 700 +3Thử tài của bé!Bài 1: Viết ( theo mẫu )3892371643526583 trăm 8 chục 9 đơn vị2 trăm 3 chục 7 đơn vị1 trăm 6 chục 4 đơn vị3 trăm 5 chục 2 đơn vị6 trăm 5 chục 8 đơn vị389 = 300 + 80 + 9237 = 200 + 30 + 7164 = 100 + 60 + 4352 = 300 + 50 + 2658 = 600 + 50 + 8Bài 2:Viết các số 271, 978, 835, 509 theo mẫu :271 = 200 +70 +1978 =900 + 70 + 8835 = 800 + 30 + 5509 = 500 + 9Mỗi số 975, 731, 980, 505, 632, 842 được viết thành tổng nào ?600+30+2900+70+5800+40+2500+5700+30+1900+80975632842731980505BÀI 3Xếp 4 hình tam giác thành hình cái thuyền ( xem hình vẽ )BÀI 4BÀI 4Xếp 4 hình tam giác thành hình cái thuyền ( xem hình vẽ )Dặn dò:Chuẩn bị:Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000Ôn lại cách đọc, viết, phân tích số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_2_tuan_30_viet_so_thanh_tong_cac_tram_chu.ppt