635 – 214 = ?
. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
6 trừ 2 bằng 4 viết 4
635 – 214 = 421
Bài 2: Đặt tính rồi tính
548 – 312 732 – 201 592 – 222 395 - 23
Bài 3. Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con ?
Đàn gà có số con là :
183 – 121 = 62 (con)
Đáp số : 62 con gà
10 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 2 - Tuần 31: Phép trừ (không nhớ) trong pham vị 1000 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ: 1. Đặt tính rồi tính 245 + 312 665 + 214245312557+665214+879PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000635 – 214 = 421635214-124. 5 trừ 4 bằng 1, viết 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 6 trừ 2 bằng 4 viết 4635 – 214 = ?Bài1. TÝnh:241484-253586125497420925---24333337250547059015269375176485995----12054113910Bài 2: Đặt tính rồi tính548 – 312 732 – 201 592 – 222 395 - 23236531370372312548-20173222259223395---Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu)a) 500 – 200 = 300600 – 100 = 700 – 300 =900 – 300 = b) 1000 – 200 = 800600 – 400 =800 – 500 = 1000 – 400 =1000 – 500 =500400200600300600500Bài 3. Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con ? 183 conĐàn vịt? conĐàn gà121 conTóm tắtBài giảiĐàn gà có số con là : 183 – 121 = 62 (con) Đáp số : 62 con gàChọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 764 751 A. 003 B. 013 C. 023 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1000 – 300 = ? 600 800 700-+-Chọn chữ cái trước cách đặt tính đúng: 738 – 26 A. 738 B. 738 C. 738 26 26. 26 Chọn chữ cái đặt trước kết quả đúng: 658 421 B. 137A. 227 ; 237C.Ô CỬA BÍ MẬT234-1532140Làm bài tập ở vở bài tậpXem trước bài: Luyện tập/ 159Về nhà CHÚC QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM SỨC KHOẺ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_2_tuan_31_phep_tru_khong_nho_trong_pham_v.ppt