Bài 1: Viết (theo mẫu):
Một trăm sáu mươi
Một trăm sáu mươi mốt
Ba trăm năm mươi tư
Ba trăm linh bảy
Năm trăm năm mươi lăm
áu trăm linh một
Bài 3:
303 .330
615 516
199 200
Bài 4:Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:
75; 21; 73; 41; 35; 42
6 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 1: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Thúy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MễN TOÁN – Lớp 3GVTH: NGUYỄN THỊ THÚY BÀI:ĐỌC,VIẾT,SO SÁNH CÁC SỐ Cể BA CHỮ SỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ATUẦN 1Bài 1: Viết (theo mẫu):..Đọc sốViết sốMột trăm sáu mươiMột trăm sáu mươi mốtBa trăm năm mươi tư Ba trăm linh bảyNăm trăm năm mươi lămSáu trăm linh một160161354307555601Bài 1: Viết (theo mẫu):...Đọc sốViết sốChín trămChín trăm hai mươi haiChín trăm linh chín Bảy trăm bảy mươi bảyBa trăm sáu mươi lămMột trăm mười một900922909777365111Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:315311310319a.b.400399398396397395394392391390312313314316317318Bài 3: ><<<<=130400401Bài 4:Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 75; 21; 73; 41; 35; 42 3 45 271Số lớn nhất là:
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_1_doc_viet_so_sanh_cac_so_co_ba_ch.ppt