648 : 3 = ?
6 chia 3 được 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6;
6 trừ 6 bằng 0.
Hạ 4,
4 chia 3 được 1,viết 1.
1 nhân 3 bằng 3;
4 trừ 3 bằng 1.
Hạ 8,được18;
18 chia 3 được 6,viết 6.
6 nhân 3 bằng 18;
18 trừ 18 bằng 0.
648 : 3 = 216
236 : 5= ?
23 chia 5 được 4, viết 4.
4 nhân 5 bằng 20;
23 trừ 20 bằng 3.
Hạ 6,được 36;
36 chia 5 được 7,viết 7.
7 nhân 5 bằng 35;
36 trừ 35 bằng 1.
236 : 5 = 47 (dư 1)
Bài 2
Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu hàng?
Tóm tắt
9 học sinh: 1 hàng
234 học sinh: hàng?
Có tất cả số hàng là:
234 : 9 =
26 (hàng)
Đáp số: 26 hàng
9 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 15: Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số - Năm học 2018-2019 - Nguyễn Thị Thúy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN – Lớp 3GVTH: NGUYỄN THỊ THÚY TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ATUẦN 15CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ Kiểm tra bài cũ 48 : 336 : 5- Khi chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè, ta chia như thÕ nµo?To¸nChia số có ba chữ số cho sốcó một chữ số( tr 72)648 : 3 = ?648 362 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6; 0 Hạ 4,44 chia 3 được 1,viết 1.1 1 nhân 3 bằng 3;34 trừ 3 bằng 1.1648 : 3 = 2166 trừ 6 bằng 0.81806 Hạ 8,được18;18 chia 3 được 6,viết 6. 6 nhân 3 bằng 18;18 trừ 18 bằng 0.648 : 3 = ?648 362 6 chia 3 được 2, viết 2. 2 nhân 3 bằng 6; 0 Hạ 4,44 chia 3 được 1,viết 1.1 1 nhân 3 bằng 3;34 trừ 3 bằng 1.1648 : 3 = 2166 trừ 6 bằng 0.81806 Hạ 8,được18;18 chia 3 được 6,viết 6. 6 nhân 3 bằng 18;18 trừ 18 bằng 0.236 : 5= ?236 5204 23 chia 5 được 4, viết 4. 4 nhân 5 bằng 20; 3 Hạ 6,được 36;67 7 nhân 5 bằng 35;3536 trừ 35 bằng 1.1236 : 5 = 47 (dư 1) 23 trừ 20 bằng 3.36 chia 5 được 7,viết 7.Bài 1 : Tính 489 5 578 3b) 457 4 375 5 a) 872 4 390 6 905 5 230 6820718432320357255250366530300518140400554114054171631922727086012459739354153850482Bài 2Có 234 học sinh xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu hàng?Bài giảiCó tất cả số hàng là:234 : 9 =26 (hàng)Đáp số: 26 hàngTóm tắt 9 học sinh: 1 hàng234 học sinh: hàng?Bài 3Viết (theo mẫu):Sè ®· choGi¶m lÇn= 54m432m888kg888kg : 8 = 111kg888kg : 6 = 148kg600giê600giê : 8 = 75giê600giê : 6 = 100giê312ngµy312ngµy : 8 = 39ngµy312ngµy : 6 = 52ngµy8432m:8Gi¶m lÇn= 72m6:6432m::= 54m= 72m68432m432m
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_15_chia_so_co_ba_chu_so_cho_so_co.ppt