Bài 1: a) Tính nhẩm:
3 x 4 =
3 x 7 =
3 x 5 =
3 x 8 =
2 x 6 =
2 x 8 =
2 x 4 =
So sánh:
Y x 4 và Y x 3
Y x 4 > Y x 4
Khi so sánh hai tích có thừa số thứ nhất giống nhau, tích nào có thừa số thứ hai lớn hơn thì tích đó lớn hơn.
Bài 2: Tính (theo mẫu):
Mẫu:
4 x 3 + 10
= 12 + 10
= 22
a) 5 x 5 + 18
b) 5 x 7 - 26
c ) 2 x 2 x 9
Bài 3: Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế?
Tóm tắt:
1 bàn : 4 ghế
8 bàn : ghế?
10 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 333 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 2: Ôn tập các bảng nhân - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLớp 3Đi tìm ẩn số3 x 43 x 7 4 x 43 x 8 3 x 5 2 x 44 x 92 x 8 4 x 7 4 x 32 x 62 x 9 Đi tìm ẩn sốÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂNBài 1: a) Tính nhẩm:3 x 4 =1821151216824123 x 7 =3 x 5 =3 x 8 =2 x 9 =2 x 4 =2 x 8 =2 x 6 =4 x 9 =4 x 7 =4 x 4 =4 x 3 =5 x 6 =5 x 4 =5 x 7 =5 x 9 =1636281245352030So sánh: Y x 4 và Y x 3Khi so sánh hai tích có thừa số thứ nhất giống nhau, tích nào có thừa số thứ hai lớn hơn thì tích đó lớn hơn. Y x 4 > Y x 4Bài 1: a) Tính nhẩm:100 x 5 =200 x 4 =200 x 2 =300 x 2 =400 x 2 =500 x 1 =600800400500800200 x 3 = ?Nhẩm: 2 trăm x 3 = 6 trămVậy: 200 x 3 = 600 500Bài 2: Tính (theo mẫu):c ) 2 x 2 x 9a) 5 x 5 + 18 4 x 3 + 10= 12 + 10= 22Mẫu:= 25 + 18= 43= 4 x 9 = 36b) 5 x 7 - 26= 35 - 26= 9Tóm tắt: Bài 3: Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế?1 bàn : 4 ghế8 bàn : ghế?Trong phòng ăn có số cái ghế là: 4 x 8 = 32 (cái ghế) Đáp số: 32 cái ghếBài giảiBài 4: Tính chu vi hình tam giác ABC có kích thước ghi trên hình vẽBài giải100 cmChu vi hình tam giác ABC là: 100 x 3 = 300 (cm) Đáp số: 300 cmBAC100 cm100 cmChu vi hình tam giác dài bao nhiêu đề-xi-mét?DẶN DÒ Làm bài tập 2, 3, 4 trang 9 vào vở. - Chuẩn bị bài tiếp theo:Ôn tập các bảng chia
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_2_on_tap_cac_bang_nhan_nam_hoc_202.pptx