Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 27: Số 100 000. Luyện tập - Năm học 2020-2021

Số 100 000 có mấy chữ số?

Số 100 000 có 6 chữ số

Đó là những chữ số nào?

Có 1 chữ số 1, có 5 chữ số 0 đứng sau chữ số 1

Bài 1: Số?

Khoảng cách của hai số liền nhau

Lấy số liền trước cộng với khoảng cách của dãy số.

Bài 2:Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

- Các vạch của tia số cách nhau bao nhiêu đơn vị.

Bài 4: Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó còn bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?

Tóm tắt:

Có : 7000 chỗ ngồi

Đã ngồi : 5000 chỗ ngồi

Còn : . chỗ ngồi?

Bài giải

7000 – 5000 = 2000 (chỗ ngồi)

7000 – 5000 = 2000 (chỗ ngồi)

Đáp số: 2000 chỗ ngồi

 

pptx11 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 27: Số 100 000. Luyện tập - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLớp 3SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP10 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00080 00090 000100 000100 000 đọc là: một trăm nghìn10 000Mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn10 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00010 00080 00090 000100 000Số 100 000 có mấy chữ số?10 000Đó là những chữ số nào? Số 100 000 có 6 chữ sốCó 1 chữ số 1, có 5 chữ số 0 đứng sau chữ số 1 a) 10 000; 20 000; ; ; 50 000; ; ; 80 000;;100 000 b) 10 000; 11 000; 12 000; ; ; ; 16 000; ; ; ; c) 18 000; 18 100; 18 200; ; ; ; ; 18 700; ; ; d) 18 235; 18 236; ; ; ; Bài 1: Số?10 000+ 10 000Khoảng cách của hai số liền nhauLấy số liền trước cộng với khoảng cách của dãy số.10 000; 20 000; .. ;. ; 50 000; . ; ; 80 000;... ;100 000 30 00040 00090 00070 00060 00013 00014 00015 00019 00017 00018 00020 000b) 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; ;. ; . ; 16 000;. ;. ; ; ..18 30018 40018 50018 60018 80018 90019 000c) 18 000 ; 18 100 ; 18 200 ; ; ; ; . ; 18 700 ;. ; ; ..18 23718 23818 23918 240d) 18 235 ; 18 236 ;. ; . ; .. ; ..Bài 1: Số?10 000 ; 20 000 ;... ; ; 50 000 ; ;. ; 80 000 ;... ; 100 00030 00040 00060 00070 00090 00018 30018 40018 50018 60018 80018 90019 00018 23718 23818 23918 24013 00014 00015 00019 00017 00018 00020 000b) 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; ;. ;. ; 16 000;. ;. ; ;..c) 18 000 ; 18 100 ; 18 200 ; ;. ; ; . ; 18 700 ;. ;. ;..d) 18 235 ; 18 236 ;. ; . ; . ; ..Bài 1: Số?40 00050 000100 00080 00070 00060 00090 000Bài 2:Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:- Các vạch của tia số cách nhau bao nhiêu đơn vị.10 000Số liền trướcSố đã choSố liền sau12 53343 90462 36912 53543 90662 37112 53443 90562 370Bài 3: Số?Các số liên tiếp nhau hơn kém nhau 1 đơn vịBài 4: Một sân vận động có 7000 chỗ ngồi, đã có 5000 người đến xem bóng đá. Hỏi sân vận động đó còn bao nhiêu chỗ chưa có người ngồi?Có : 7000 chỗ ngồiĐã ngồi : 5000 chỗ ngồiCòn : .. chỗ ngồi?Bài giảiSân vận động đó có số chỗ chưa có người ngồi là:Số chỗ chưa có người ngồi ở sân vận động đó là:7000 – 5000 = 2000 (chỗ ngồi)Đáp số: 2000 chỗ ngồiTóm tắt:DẶN DÒ Làm bài tập 4 trang 146 vào vở. - Chuẩn bị bài tiếp theo: So sánh các số trong phạm vi 10 000

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_tuan_27_so_100_000_luyen_tap_nam_hoc_20.pptx