Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 34: Ôn tập về hình học - Năm học 2020-2021

Chu vi

a) Hình chữ nhật: (dài + rộng) x 2

b) Hình vuông: cạnh x 4

c) Hình khác (tam giác, ): tổng độ dài các cạnh

Lưu ý: cùng đơn vị đo.

2) Diện tích:

a) Hình vuông: cạnh x cạnh.

b) Hình chữ nhật: dài x rộng.

Lưu ý: đơn vị đo

3) Trung điểm: Chia đoạn thẳng đó thành 2 đoạn thẳng nhỏ bằng nhau.

a) Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó.

 b) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào?

 Trung điểm của đoạn thẳng ED là điểm nào?

 c) Xác định trung điểm đoạn thẳng AE và đoạn thẳng MN .

 Trả lời :

1a) Có tất cả 7 góc vuông.

 + Góc A: đỉnh A, cạnh AM, AE

 + Góc M: đỉnh M, cạnh MA, MN

 : đỉnh M, cạnh MN, MB

 + Góc E: đỉnh E, cạnh EA, EN.

 + Góc N: đỉnh N, cạnh NE, NM

 : đỉnh NM, ND

 + Góc C: đỉnh C, cạnh CB CD

 

ppt16 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 457 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 34: Ôn tập về hình học - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán - Lớp 3Ôn tập về hình học.Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI1) Theo em thế nào là trung điểm của đoạn thẳng? 2) Cách tính diện tích hình vuông?3) Cách tính diện tích hình chữ nhật? ĐÁP ÁN 1) Chia đoạn thẳng đó thành 2 đoạn thẳng nhỏ bằng nhau.2) cạnh x cạnh3) Dài x rộngLưu ý: phải cùng đơn vị đoChu via) Hình chữ nhật: (dài + rộng) x 2b) Hình vuông: cạnh x 4 c) Hình khác (tam giác,): tổng độ dài các cạnhLưu ý: cùng đơn vị đo. 2) Diện tích:a) Hình vuông: cạnh x cạnh.b) Hình chữ nhật: dài x rộng.Lưu ý: đơn vị đo3) Trung điểm: Chia đoạn thẳng đó thành 2 đoạn thẳng nhỏ bằng nhau.a) Có mấy góc vuông? Nêu tên đỉnh và cạnh của mỗi góc vuông đó. b) Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm nào? Trung điểm của đoạn thẳng ED là điểm nào? c) Xác định trung điểm đoạn thẳng AE và đoạn thẳng MN . Trả lời :1a) Có tất cả 7 góc vuông. + Góc A: đỉnh A, cạnh AM, AE + Góc M: đỉnh M, cạnh MA, MN : đỉnh M, cạnh MN, MB + Góc E: đỉnh E, cạnh EA, EN. + Góc N: đỉnh N, cạnh NE, NM : đỉnh NM, ND + Góc C: đỉnh C, cạnh CB CD Trả lời:1b) Trung điểm đoạn thẳng AB là điểm M Trung điểm đoạn thẳng ED là điểm N1c) Hướng dẫn cách xác định: Ta thấy đoạn thẳng AE và MN có độ dài là 5 ô vuông. Ta chia 5 ô ra thành 2.5 ô bằng nhau, trung điểm sẽ nằm tại điểm đó. Xong ta tô màu tuỳ ý.2) Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 35cm, 26cm, 40cm.HƯỚNG DẪN: Cách tính chu vi hình tam giác : tổng độ dài 3 cạnh Bài giải Chu vi hình tam giác là: 35 + 26 + 40 = 101 (cm) Đáp số: 101cm3) Tính chu vi một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 125m, chiều rộng 68m. HƯỚNG DẪN: Cách tính chu vi hình chữ nhật: (dài+rộng) x 2 Bài giải Chu vi mảnh đất là: ( 125 + 68 ) x 2 = 386 (m) Đáp số: 386m4) Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông.HƯỚNG DẪN: Ta có : P (h. chữ nhật) = P (h. vuông) ( dài + rộng) x2= cạnh x 4 ??????? = cạnh x 4 Suy ra: cạnh = P : 44) Một hình chữ nhật và một hình vuông có cùng chu vi. Biết hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng 40m. Tính độ dài cạnh hình vuông. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: ( 60 + 40 ) x 2= 200 (m) Cạnh hình vuông là: 200 : 4 = 50 (m) Đáp số: 50mBài tập mở rộng( nếu còn thời gian)(dài + rộng) x 2Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta thực hiện.Muốn tính chu vi hình vuông ta thực hiệnMuốn tính diện tích hình vuông ta thực hiện..Muốn tính nửa chu vi hình chữ nhật ta thực hiệnMuốn tính chu vi hình chữ nhật ta thực hiện..Dài x rộngCạnh x 4Cạnh x cạnhDài + rộng Điền từ các từ thích hợp vào chỗ chấm:Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 6cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.HƯỚNG DẪN:P (h. chữ nhật) = P (h. vuông) ( dài + rộng) x 2= cạnh x 4 ??????? = cạnh x 4 Suy ra: cạnh = P : 4 S(hình vuông) = cạnh x cạnh Giải bài tập sau bằng cách sắp xếp chô đúng thứ tựDẶN DÒ Chúc các em chăm ngoanHọc tốt !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_3_tuan_34_on_tap_ve_hinh_hoc_nam_hoc_2020.ppt