Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 6: Phép chia hết và phép chia có dư - Năm học 2020-2021

*8 chia 2 được 4, viết 4.

* 4 nhân 2 bằng 8,

trừ 8 bằng 0.

Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.

Ta viết: 8 : 2 = 4

Đọc là: Tám chia hai bằng bốn

9 chia 2 được 4, viết 4.

4 nhân 2 bằng 8,

9 trừ 8 bằng 1.

Ta nói: 9 : 2 là phép chia

 có dư, 1 là số dư.

Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)

Đọc là: Chín chia 2 bằng 4, dư 1.

Trong một phép chia cho 6 và số dư là 2. Muốn phép chia đó là phép chia hết ta phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị nữa và thương lúc đó thay đổi như thế nào?

 

pptx12 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 6: Phép chia hết và phép chia có dư - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLớp 3ÔN BÀI CŨĐặt tính rồi tính48 : 299 : 322408 8 0 99 33309 9 0 PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯTa viết: 8 : 2 = 4*8 chia 2 được 4, viết 4.* 4 nhân 2 bằng 8, *9 chia 2 được 4, viết 4. 8 trừ 8 bằng 0.b)2844a)08829Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết.Đọc là: Tám chia hai bằng bốnTa nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư.Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1)Đọc là: Chín chia 2 bằng 4, dư 1.Chú ý:*4 nhân 2 bằng 8, 9 trừ 8 bằng 1. 1Số dư bé hơn số chia.Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:520315424020451500246Viết: 12 : 6 = 2612a) Mẫu:0122Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:319629419118642453164Viết: 17 : 5 = 3 (dư 2)517b) Mẫu:2153Bài 1:Tính rồi viết theo mẫu:546642232018642872801459042c)7Trong một phép chia cho 6 và số dư là 2. Muốn phép chia đó là phép chia hết ta phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị nữa và thương lúc đó thay đổi như thế nào?2.ĐS?a, 32 4 8 0c, 48 6 6 0b, 30 624 4 6d, 20 3 5 5ĐSĐSBài 3: Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào?12 Trò chơi Ô CỬA BÍ MẬT6 x 2 = ?13 : 6 = ?20 : 2 = ?21 : 2 = ?CON GÌ?1234DẶN DÒ Làm bài tập 2, 3 trang 27 vào vở. - Chuẩn bị bài tiếp theo:Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_3_tuan_6_phep_chia_het_va_phep_chia_co_du.pptx