Cứ hai đơn vị liền kề nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 km = . hm
1 km = . m
1 hm = dam
1m = dm
1m = cm
1m= mm
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8 hm = . m
9 hm = . m
7 dam = . m
8 m = . dm
6 m = . cm
8 cm = . mm
Bài 3 : Tính ( theo mẫu ) :
25m x 2 =
15km x 4 =
34cm x 6 =
36hm : 3 =
70km : 7 =
13 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 387 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 3 - Tuần 9: Bảng đơn vị đo độ dài - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLớp 3ÔN BÀI CŨ9hm = .m8dam = m Số? 80 9007hm = dam 70BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀINêu các đơn vị đo độ dài đã học? kmhmdammdmcmmmBảng đơn vị đo độ dài MétLớn hơn métNhỏ hơn métkmhmdammdmcmmm1km1hm1dam1m1dm1cm1mm=10hm=1000m=10dam=100m=10m=10dm=100cm=1000mm=10cm=100mm=10mmCứ hai đơn vị liền kề nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 1 km =. hm1 km = .... m1 hm = dam1m = dm1m = cm1m= mm10100010101001000Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 hm = .. m9 hm = .. m7 dam = . m8 m = . dm6 m = .. cm8 cm = . mm800900708060080Bài 3 : Tính ( theo mẫu ) : Mẫu : 32dam x 3 = 96cm : 3 = 32cm96dam25m x 2 = 15km x 4 = 34cm x 6 = 36hm : 3 = 70km : 7 = 55dm : 5 = 50m60km204cm12hm10km11dmLucky Number 1234568hm= m800Lucky numberLucky numberKể tên các đơn vị đo độ dài đã học?Km, hm, dam, m, dm, cm, mm48 dm : 2 = dm2412 dam x 3 = dam36DẶN DÒ- Chuẩn bị bài tiếp theo:Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê keThank you !!!
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_3_tuan_9_bang_don_vi_do_do_dai_nam_hoc_20.pptx