Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

a. Hãy tìm kết quả các phép tính sau:

10 : 2 = 11 : 2 =

32 : 2 = 36 : 2 =

33 : 2 = 37 : 2 =

14 : 2 = 28 : 2 =

15 : 2 = 29 : 2 =

Số chia hết cho 2 là : 10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28

Số không chia hết cho 2 là : 11 ; 33 ; 15 ; 37 ; 29

Các số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.

Các số có tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7; 9 thì không chia hết cho 2.

b) Dấu hiệu chia hết cho 2:

Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2

Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.

Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, em hãy cho biết dãy số nào chia hết cho 2, dãy số nào không chia hết cho 2.

ppt14 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TOÁN LỚP 4 Dấu hiệu chia hết cho 2PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ Ba. Hãy tìm kết quả các phép tính sau: Những số nào chia hết cho 2, những số nào không chia hết cho 2.516 (dư 1)71416 7 (dư 1)5 (dư 1)1818 (dư 1)14 (dư 1)10 : 2 = 11 : 2 =32 : 2 = 36 : 2 =33 : 2 = 37 : 2 =14 : 2 = 28 : 2 =15 : 2 = 29 : 2 =Số chia hết cho 2 là : 10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28 Số không chia hết cho 2 là : 11 ; 33 ; 15 ; 37 ; 29 10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28 11 ; 33 ; 15 ; 37 ; 29 - Nhận xét chữ số tận cùng của các số chia hết cho 2.Số chia hết cho 2 Số không chia hết cho 2- Nhận xét chữ số tận cùng của các số không chia hết cho 2.10 ; 32 ; 14 ; 36 ; 28 11 ; 33 ; 15 ; 37 ; 29 Các số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.Các số có tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7; 9 thì không chia hết cho 2.Số chia hết cho 2 Số không chia hết cho 2c) Số chẵn, số lẻ 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; ; 156 ; 158 ; 160 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; ; 567 ; 569 ; 571 - Số chia hết cho 2 là số chẵnChẳng hạn: ; là các số chẵn. Chẳng hạn: ; là các số lẻ - Số không chia hết cho 2 là số lẻ.b) Dấu hiệu chia hết cho 2:Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2. Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, em hãy cho biết dãy số nào chia hết cho 2, dãy số nào không chia hết cho 2. 1: Trong các số 35 ; 89 ; 98 ; 1000 ; 744 ; 867 ; 7536 ; 84683 ; 5782 ; 8401: Số nào chia hết cho 2 ? Số nào không chia hết cho 2 ?Số chia hết cho 2 là: 98, 1000, 744, 7536, 5782Số không chia hết cho 2 là: 35, 89, 867, 84683, 84012. a) Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.b) Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.Làm vở3. a) Với ba chữ số 3 ; 4 ; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.b) Với ba chữ số 3 ; 5 ; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.3463644366343655636536354. a. Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:340 ; 342 ; 344 ; ; ;350??346Thêm 2Thêm 2348CÁC SỐ CHẴN LIÊN TIẾP HƠN KÉM NHAU 2 ĐƠN VỊb. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:8347 ; 8349 ; 8351 ; ; ;8357??8353Thêm 2Thêm 28355CÁC SỐ LẺ LIÊN TIẾP HƠN KÉM NHAU 2 ĐƠN VỊDấu hiệu chia hết cho 2: Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2.Số chẵn, số lẻ:* Số chia hết cho 2 là số chẵn.* Số không chia hết cho 2 là số lẻ.Ghi nhớChuẩn bịDẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_17_dau_hieu_chia_het_cho_2_nam_hoc.ppt
Giáo án liên quan