Ta thường dùng ê ke để kiểm tra hoặc vẽ hai đường thẳng vuông góc .
Hai đường thẳng vuông góc OM và ON tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh O
Các em hãy thực hành vẽ hai đường thẳng vuông góc OH và OK tạo thành 4 góc vuông có đỉnh O
Hai đường thẳng vuông góc OH và OK tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh O
Bài tập 1
a) HI và IKvuông góc với nhau.
b) MP và MQ không vuông góc với nhau.
Bài 2 –Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau .Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc có trong hình chữ nhật đó .
Bài tập 2
Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BD là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp vuông góc với nhau trong hình chữ nhật đó.
Có 4 cặp cạnh vuông góc với nhau là:
AB và BC; ADvà DC
DA và AB; BC và CD
29 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 9: Vẽ hai đường thẳng vuông góc - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY? ĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY? GÓC VUÔNG: đỉnh O, cạnh OE và OFEEOFBAOĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY? GÓC NHỌN : đỉnh O, cạnh OA và OBONMĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY? GÓC TÙ : đỉnh O, cạnh OM và ONĐỐ EM GÓC GÌ ĐÂY? GÓC BẸT : đỉnh O, cạnh OA và OBAOBEm hãy tìm hiểu Thứ tư ngày 7 tháng 11 nam 2018Tiết 40 : HAI ĐƯỜNG THẲNG VUƠNG GĨCHai đường thẳng vuông gócADCBKéo dài hai cạnh BC và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuông góc tại điểm CHai đường thẳng BC và DC vuông góc với nhau tạo thành bốn góc vuông có chung đỉnh CABCDKiểm tra hai đường thẳng vuơng gĩc bằng ê ke. Tiết 41: Hai đường thẳng vuơng gĩc Thứ sáu ngày 18 tháng 10 năm 2013 TốnBước 2: Đặt ê ke sao cho gĩc vuơng của ê ke trùng với một gĩc ở đỉnh,cạnh gĩc vuơng thứ nhất của ê ke trùng với một đường thẳng.Bước 1: Xác định gĩc vuơng của ê keBước 3: Kiểm tra xem đường thẳng thứ hai cĩ trùng với cạnh gĩc vuơng thứ hai của ê ke hay khơng.Em hãy quan sát đồ dùng học tập, quan sát lớp học để tìm hai đường thẳng vuông góc.0MNHai đường thẳng vuông gócTa thường dùng ê ke để kiểm tra hoặc vẽ hai đường thẳng vuông góc .Hai đường thẳng vuơng gĩc OM và ON tạo thành 4 gĩc vuơng cĩ chung đỉnh OCác em hãy thực hành vẽ hai đường thẳng vuông góc OH và OK tạo thành 4 góc vuông có đỉnh O0HKHai đường thẳng vuông gócHai đường thẳng vuơng gĩc OH và OK tạo thành 4 gĩc vuơng cĩ chung đỉnh OEm thực hànhHai đường thẳng vuông gócBài tập :1- Dùng ê ke để kiểm tra hai đường có vuông góc với nhau hay không:HIKMPQBài tập 1a)HIKMPQb) a) HI và IKvuông góc với nhau. b) MP và MQ không vuông góc với nhau. Hai đường thẳng vuông gócBài 1 Bài 2 –Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một cặp cạnh vuông góc với nhau .Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc có trong hình chữ nhật đó .ABCDBài tập 2Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BD là một cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp vuông góc với nhau trong hình chữ nhật đó.ABDC Có 4 cặp cạnh vuông góc với nhau là: AB và BC; ADvà DCDA và AB; BC và CDVHai đường thẳng vuông gócBài 1 Bài 3- Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu tên từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong mỗi hình sau :Bài 2ABDCEHai đường thẳng vuông gócBài 1 Bài 3- Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu tên từng cặp đoạn thẳng vuông góc với nhau có trong hình sau :Bài 2Bài tập 3ABCED Có 2 cặp cạnh vuông góc với nhau là: AE và ED ; ED và DC N Trị chơi : Tiếp sức Luật chơi: - Gồm 3 đội chơi (mỗi đội 3 em ) - 3 HS mỗi đội nối tiếp nhau ghi hai đáp án. Đội nào trả lời đúng, nhiều, nhanh nhất là đội thắng cuộc -Thời gian chơi: 2 phút - HS lần lượt lên viết đáp án sau khi nghe xong hiệu lệnh của GV Nêu tên từng cặp đoạn thẳng vuơng gĩc với nhau và khơng vuơng gĩc với nhau : Các cặp cạnh vuơng gĩc với nhau là: AB và BC BC và CD CD và DA DA và AB BC và CE Trả lời: Các cặp cạnh khơng vuơng gĩc với nhau là: BE và ECE DCBAADBC* Kéo dài hai cạnh AB và DC của hình chữ nhật ABCD ta được hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau.* Hai đường thẳng OM và ON vuơng gĩc.NOM* Ta thường dùng ê ke để kiểm tra hoặc vẽ hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau. CHÚC QUÝ THẦY CƠ CÙNG CÁC EM SỨC KHOẺ
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tuan_9_ve_hai_duong_thang_vuong_goc_nam.ppt