Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 16: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2017-2018

a) Mi-li-mét vuông:

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

- Mi-li-mét vuông viết tắt là: mm2

Nhận xét:

- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích sau: 29 mm ; 305mm ; 1200mm.

b. Viết các số đo diện tích :

Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a. 5cm2 = mm2

12km2 = hm2

1hm2 = m2

7hm2 = m2

b. 800mm2 = cm2

12 hm2 = km2

150cm2 = dm2 cm2

90 000m2 = hm2

2010m2= dam2 m2

Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé:

 

ppt12 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài 16: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Bài 2: a) Đọc các số sau: 679 dam ; 109250 hm2221hm = .......... dam1dam =............m222b) Viết số thích hợp vào ô trống:100100Ôn bài cũ:Đế giày trượt băng có diện tích khoảng cm .2Học viện công nghệ Isarael tạo ra 1 quyển kinh thánh nhỏ nhất thế giới bằng một con chip có diện tích cm ( dm ). 22Những con chíp điện tử, mạch điện tử có diện tích khoảng cm ( dm ).22Mạch điện tửChíp điện tử6mi-li-mét vuông. mi-li-mét vuông.50mi-li-mét vuông.MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:1 mm2mm 21 cm = ...... mm22- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.1cm2100......1 mm =cm22- Mi-li-mét vuông viết tắt là:1 cm1mm1mma) Mi-li-mét vuông:km2hm2dam2m2dm2cm2mm21km21 hm21 dam21 m21 dm21 cm21 mm2= hm2= 100 dam2= 100 m2= 100 dm2= 100 cm2= 100 mm2=1100km2=1100hm2=1100dam2=1100 m2=1100dm2100 hm2Bảng đơn vị đo diện tích Mét vuôngBé hơn mét vuôngLớn hơn mét vuông=1100cm2Nhận xét:- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.- Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.1100MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông.Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.Bài 1: a) Đọc các số đo diện tích sau: 29 mm ; 305mm ; 1200mm.222168 mm22310 mm2Luyện tập:b. Viết các số đo diện tích :Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 5cm2 = mm212km2 = hm290 000m2 = hm212m2 9dm2 = dm237dam2 24m2 = m21hm2 = m27hm2 = m2b. 800mm2 = cm2150cm2 = dm2 cm22010m2= dam2 m2100005001200120070000812 hm2 = km21501209372492010MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCHToán:27hm = 7 hm2Vậy 7hm = 70000m22dam200m200Đổi từ đơn vị lớn ra đơn vị bé:7hm = .....m221200dm212m2 9dm2 = dm21200dm2 + 9dm2 = 1209 dm2Ai nhanh – Ai đúng A. 18cm2 = dm2 B. 1800C. ??Hoan hô bạn!?18100dm2dm21810dm2A 1 km2 208hm2 12km2 8hm2120km2 8hm2ABCChúc mừng bạn!Bạn trả lời đúng rồi.1208km2 = km2 hm2 B?504cm2 50 400cm254cm2ABCTuyệt vời! Bạn nhanh thật.5m2 4dm2 = cm2B

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_16_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_d.ppt