Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 33: Ôn tập Khái niệm số thập phân - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thu Hồng

 Các số : 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009

Đọc là:

Không phẩy năm

Không phẩy không bảy

Không phẩy không không chín

Vậy các số 0,5; 0,07; 0,009 gọi là số thập phân

1a. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:

1b. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:

2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

 

ppt17 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 33: Ôn tập Khái niệm số thập phân - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thu Hồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ALớp 5CGiáo viên dạy : Nguyễn Thu HồngÔn tập: Khái niệm số thập phân MônToán Tiết 33- Tuần 7Năm học 2015 - 2016ToánKiểm tra bài cũ:2. Các phân số , , được gọi là gì?Phân số thập phân.+ 1dm = m1. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: + 7cm = m+ 9mm = m+ 34mm = mmdmcmmm1 dm1 cm 1 mmmcòn được viết thành 0,1 mhay mcòn được viết thành 0,01mhaymcòn được viết thành 0,001 mhay0000001110,1 m0,01m0,001 mKhái niệm số thập phânToánNhận xét :Phân số thập phân Số thập phân0,10,010,001===Đọc là:Không phẩy mộtKhông phẩy không mộtKhông phẩy không không mộtVậy các số 0,1; 0,01; 0,001 gọi là số thập phânKhái niệm số thập phânToánmdmcmmm0500700095dm = 7cm == 0,07m9mm == 0,009 m= 0,5 mKhái niệm số thập phânToánThảo luận nhóm đôiDựa vào ví dụ a hãy trao đổi với bạn và viết các số đo trên ra đơn vị mét. (trong 2 phút)Nhận xét :Phân số thập phân Số thập phân0,50,070,009===Đọc là:Không phẩy nămKhông phẩy không bảyKhông phẩy không không chínVậy các số 0,5; 0,07; 0,009 gọi là số thập phânKhái niệm số thập phânToán Các số : 0,1; 0,01; 0,001; 0,5; 0,07; 0,009 gọi là số thập phân.được gọi là gì?Luyện tậpKhái niệm số thập phânToán1102103104105106107108109100 10,10,20,30,40,50,60,70,80,90,0101100,11a. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:Luyện tậpKhái niệm số thập phânToánLuyện tập 1100210031004100510061007100810091000,10,010,020,030,040,050,060,070,080,090Khái niệm số thập phânToán1b. Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):5dm = m = .... m2 mm = m = ..... m 4g = kg = ... kg510 41000 210000,5 0,002 0,004 3cm = m = ... m8 mm = m = ... m 6g = kg = ... kg3100 61000 810000,030,008 0,006 Luyện tậpKhái niệm số thập phânToána. 7dm = m =0,7mb. 9cm = m =0,09mBài 3.mdmcmmmViết phân số thập phânViết số thập phân05 m012 m m035. m. m009. m. m0056. m. m0375. m. m51012100Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):0,5 m0,12 Khái niệm số thập phânToánTrß ch¬i RUNG CHUÔNG VÀNG Chọn đáp án đúng100=A. 0,87B. 0,087C. 0,0087D. 8,07871 Chọn cách đọc đúng:0,008A. Không phẩy mười támB. Tám phẩyC. Không phẩy không không támD. Không phẩy một linh tám23HÕt giêCác số sau đây số nào là số thập phânA. 18B. 0,050C. 45D. 800Chän ®¸p ¸n ®óng: 8,45 8,045 8,450 84,50014 Xin chµo t¹m biÖt

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_33_on_tap_khai_niem_so_thap_phan_n.ppt