A. MỤC TIÊU
- Biết cách giải một số phương trình quy được về phươnhg trình bậc hai như pt trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, đưa về pt tích, đặt ẩn phụ
- Rèn kĩ năng phân tích thành nhân tử.
- Rèn kĩ năng giải pt, biến đổi pt, kĩ năng suy luận lô-gic
B. CHUẨN BỊ
12 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1377 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng toán tuần 30 tiết 60 Phương trình quy về phương trình bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Tiết 60
Ngày soạn: ………...
Ngày dạy: ………….
Đ7.phương trình quy về phương trình bậc hai.
A. Mục tiêu
Biết cách giải một số phương trình quy được về phươnhg trình bậc hai như pt trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu thức, đưa về pt tích, đặt ẩn phụ…
Rèn kĩ năng phân tích thành nhân tử.
Rèn kĩ năng giải pt, biến đổi pt, kĩ năng suy luận lô-gic…
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,máy chiếu.
Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 ….: ……………………………………………………………
9 ….: ……………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Giải pt: 1) x2 - 13x + 36 = 0.; 2) 4x2 + x - 5 = 0
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
Gv nêu dạng của pt …
Nêu cách giải pt trùng phương?
Nhận xét?
Cho hs nghiên cứu sgk.
Dùng bảng phụ hd hs cách giải.
Cho hs làm ?1 ( gọi 1 hs lên bảng làm).
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nêu cách giải pt chứa ẩn ở mẫu?
Nhận xét?
Cho hs nghiên cứu sgk.
Hd hs cách giải pt.
Gọi 1 hs lên bảng làm phần b), cho hs dưới lớp làm ra giấy trong.
Chiếu 2 bài làm trên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Dạng của pt tích?
Nhận xét?
Nêu cách giải pt tích ?
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
Kiểm tra hs dưới lớp.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nắm dạng của pt.
đặt x2 = t, đk:…
Nhận xét.
Bổ sung.
Nghiên cứu sgk.
Theo dõi cách làm vd.
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát các bài làm trên bảng và trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Đặt ĐK, quy đồng, khử mẫu hai vế…
Nhận xét.
Bổ sung
Nghiên cứu sgk.
Theo dõi cách giải.
1 hs lên bảng làm bài Dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát bài làm trên bảng và trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Dạng A(x).B(x) = 0.
Nhận xét.
Nêu cách giải pt tích.
Nhận xét.
1 hs lên bảng làm bài. dưới lớp làm vào vở.
Nhận xét.
Bổ sung.
Phương trình trùng phương.
Dạng ax4 + bx2 + c = 0 (a 0).
Cách giải:
đặt t = x2 đk t 0. ta có pt at2 + bt + c = 0 (1). Giải pt (1) chọn t 0 nghiệm x của pt.
Vd giải các pt:
a) x4 – 13x2 + 36 = 0. đặt t = x2 , đk t 0 ta có pt: t2 – 13t + 36 = 0.
= (-13)2 – 4.1.36 = 25.
t1 = 4, t2 = 9 t/m đk t 0.
Với t1 = 4 x2 = 4 x1,2 = 2.
Với t2 = 9 x2 = 9 x3,4 = 3.
Kl:pt đã cho có 4 nghiệm: x1,2 =2; x3,4=3
b) x4 – 9x2 = 0 x2 (x2 – 9) = 0 . Vậy pt đã cho có 3 nghiệm là x = 0; x = 3.
2. phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
VD giải pt a)
ĐKXĐ: x 3.
Pt x2 – 3x + 6 = x + 3
x2 – 4x + 3 = 0.
Vì a + b + c = 1 – 4 + 3 = 0 nên x1 = 1 t/m, x2 = 3 loại vì không t/m ĐKXĐ.
KL: pt đã cho có nghiệm x = 1.
b) ĐKXĐ: x 2; x 5.
(x + 2)(x – 2) + 3(x - 5)(x – 2) = -6(x–5)
x2 – 4 + 3x2 - 21x + 30 = - 6x + 30
4x2 – 15x – 4 = 0.
= (-15)2 – 4.4.(-4) = 289. = 17.
X1 = 4 t/m ĐKXĐ, x2 = t/m ĐKXĐ.
Vậy pt đã cho có hai nghiệm x1 = 4; x2=
3. Phương trình tích:
VD. Giải pt (x + 1)(x2 + 2x – 3) = 0
Giải pt (*) ta có x = - 1.
Giải pt (**) ta có:
Vì a + b + c = 1 + 2 – 3 = 0 nên ta có x = 1 hoặc x = - 3.
KL: pt đã cho có 3 no là x1,2 = 1, x3 = -3
IV. Củng cố (7 phút)
Cách giải các dạng pt đã học trong bài?
Nhận xét?
Gv nêu chú ý: ta có thể giải pt bậc cao bằng cách đặt ẩn phụ.
Bài tập: Giải pt (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0
Ta có (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0 (2x2 + x – 4)2 = (2x – 1)2
Giải pt (1) ta có x1 = 1; x2 =
Giải pt (2) ta có x3 = -1; x4 = .
Kl pt đã cho có 4 nghiệm là x1 = 1; x2 = ; x3 = -1; x4 = .
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Xem lại cách giải các vd và bt.
Làm các bài 34,35 sgk tr 56, bài 45,46,47 sbt.
Tuần 31
Tiết 61
Ngày soạn: ………...
Ngày dạy: ………….
luyện tập.
A. Mục tiêu
Rèn kĩ năng giải một số dạng pt quy được về pt bậc hai.
Giải được một số pt cần đặt ẩn phụ.
Rèn kĩ năng suy luận lô-gic.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,máy chiếu.
Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 ….: ……………………………………………………………
9 ….: ……………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ(5 phút)
Giải pt x4 – 5x2 + 4 = 0
III. Dạy học bài mới:(35 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
Dạng của pt?
Nhận xét?
Nêu cách giải?
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Gọi 2 hs lên bảng làm bài các phần c, d. Cho hs dưới lớp làm ra giấy trong.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nêu hướng làm?
Nhận xét?
Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
Cho hs dưới lớp làm ra giấy trong
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
Nêu hướng làm?
Nhận xét?
Gọi 1 hs đứng tại chỗ phân tích, đưa về pt tích.
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng làm tiếp.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Chiếu 2 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Cho hs thảo luận theo nhóm hai phần .
Theo dõi sự tích cực của hs.
Chiếu 4 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
..là các pt trùng phương.
đặt x2 = t, ĐK t 0.
…..
Nhận xét
Bổ sung.
2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát các bài làm trên bảng và mc.
Nhận xét
Bổ sung.
Khai triển các tích, chuyển vế, thu gọn đưa về pt bậc hai.
2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát các bài làm.
Nhận xét.
Bổ sung.
Phân tích thành nhân tử, đưa về pt tích.
1 hs phân tích, đưa về pt tích.
Nhận xét.
1 hs lên bảng làm bài.
Nhận xét.
Bổ sung.
1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy trong.
Quan sát bài almf trên bảng và mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Thảo luận theo nhóm
Phân công nhiệm vụ các thành viên.
Quan sát bài làm trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 37 tr 56 sgk. Giải các pt.
c) 0,3x4 +1,8x2 + 1,5 = 0
3x4 +18x2 + 15 = 0 x4 + 6x2 + 5= 0
đặt t = x2 ĐK t 0 ta có pt:
t2 + 6t + 5 = 0.
vì a - b + c = 0 nên ta có t1 = -1loại (vì không t/m ĐK) ; t2 = -5 loại (vì không t/m ĐK)
kl pt đã cho vô nghiệm.
d) x2 + 1 = ĐK: x 0.
x4 + 5x2 – 1 = 0. Đặt t = x2, ĐK t 0.
Ta có pt t2 + 5t – 1 = 0. giải pt ta có:
t1 = (TMĐK)
t2 = loại.
x2 = x =
Bài 38 tr56+57 sgk. Giải pt:
b) x3 +2x2 –(x – 3)2 = (x – 1)(x2 – 2)
x3 +2x2 – x2 + 6x – 9 = x3 - x2 – 2x + 2
2x2 + 8x – 11 = 0.
Giải pt ta được x1,2 =
d)
2x(x – 7) – 6 = 3x – 2(x – 4)
2x2 + 8x – 11 = 0
Giải pt ta có x1,2 =
Bài 39 tr 57 agk. Giải pt:
c) (x2 – 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x.
(x2 – 1)(0,6x + 1) – x(0,6x + 1) = 0
(0,6x + 1)( x2 – x – 1) = 0
Giải pt (*) ta có x1 =
Giải pt (**) ta có x2,3 =
KL pt có 3 nghiệm x1 = ; x2,3 =
d) (x2 + 2x – 5)2 = (x2 – x + 5)2
vậy pt có 3 nghiệm là x = 0; x =
Bài 40. giải pt:
a) 3(x2 +x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0
đặt x2 + x = t ta có pt 3t2 – 2t – 1 = 0
t1 = 1, t2 =
Với t1 = 1 ta có x2 + x = 1x1,2 = ; với t2 = ta có x2 + x = vô nghiệm.
KL pt đã cho có nghiệm x = .
IV. Củng cố (2 phút)
Gv nêu lại các dạng toán đã chữa trong tiết.
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Xem lại cách giải các bt.
Làm các bài 37,38,39,40 các phần còn lại.
Tuần 31
Tiết 62
Ngày soạn: ………...
Ngày dạy: ………….
Đ8.giải bài toán bằng cách lập phương trình.
A. Mục tiêu
Biết cách chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn.
Biết phân tích mối quan hệ giữa các đại lượng để lập ra phương trình bài toán.
Biết trình bày lời giải của một bài toán bậc hai.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,máy chiếu.
Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 ….: ……………………………………………………………
9 ….: ……………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ
III. Dạy học bài mới:(35 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
Cho hs nghiên cứu nd bài toán trong sgk.
Nêu cách giải toán bằng cách lập pt?
Nhận xét?
Cho hs tìm hiểu nd ?1.
Gọi chiều rộng mảnh vườn là x m, đk?
Chiều dài … là..?
Nhận xét?
Diện tích là?
pt?
Gọi 1 hs giải pt.
Nhận xét?
kl?
Cho hs tìm hiểu bài toán.
Chọn ẩn?
số còn lại?
tích bằng 150 pt?
Nhận xét?
Giải pt, chọn nghiệm TMĐK?
Cho hs thảo luận theo nhóm.
Kiểm tra sự thảo luận của hs.
Chiếu 4 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Nghiên cứu sgk.
Chọn ẩn, ĐK của ẩn.
Biểu thị các đại lượng chưa biết theo….
Nhận xét.
Tìm hiểu nd ?1.
…ĐK x > 0.
Chiều dài là x + 4 m.
Nhận xét.
…là 320 m2
Pt: x2 + 4x – 320 = 0
1 hs giải pt.
KT ĐK và KL.
Nhận xét.
Tìm hiểu nd bài toán.
Số nhỏ:x, số lớn là x+ 5.
Pt x(x + 5) = 150
Nhận xét.
1 hs giải pt, chọn…
Thảo luận theo nhóm theo sự phân công của gv.
Quan sát các bài làm trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Ví dụ.
Bài toán: Sgk tr 57.
?1.
Gọi chiều rộng của mảnh vườn là x (m) đk: x > 0.
Vậy chiều dài của mảnh vườn là x + 4 (m)
Vì diện tích còn lại của mảnh vườn là 320 m2 nên ta có pt:
x(x + 4) = 320.
x2 + 4x – 320 = 0
Giải pt ta được x1 = 16 TM, x2 = - 20 loại.
Vậy chiều rộng của mảnh vườn là 16 m, chiều dài của mảnh vườn là 16 + 4 = 20 m.
luyện tập
Bài 41 tr 58 sgk.
Gọi số nhỏ là x số lớn là x + 5.
Vì tích hai số bằng 150 nên ta có pt:
x(x + 5) = 150 x2 + 5x – 150 = 0
Giải pt ta được x1 = 10 , x2 = -15
Vậy các cặp số cần tìm là 10 và 15 hoặc -15 và -10.
Bài 42 tr 58 sgk.
Gọi lãi suất cho vay một năm là x%.
ĐK:x > 0
Sau 1 năm cả vốn lẫn lãi là:
2 000 000 + 2 000 000.x% =20 000(100+ x)
Sau năm thứ hai, cả vốn lẫn lãi là:
20 000 (100 + x) + 20 000(100 + x).x%
= 200 (100 + x)2.
Sau năm thứ 2 bác Thời phải trả 2 420 000đ nên ta có pt: 200 (100 + x)2 = 2 420 000
Giải pt ta được x1 = 10 TM, x2 = -210 loại.
Vậy lãi suất cho vay hàng năm là 10%.
IV. Củng cố (7 phút)
Cách giải bài toán bằng cách lập pt?
Gv nêu lại cách giải các bài toán trong tiết học.
Bài 43 tr 58. (HD).
Gọi vận tốc lúc đi là x (km/h) ta có bảng phấn tích đại lượng sau:
v
t
s
Lúc đi
x (km/h)
h
120 km
Lúc về
x – 5 (km/h)
h
125 km
ĐK: x > 5
HD hs dựa vào bảng phân tích đại lượng để lập ra pt.
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Xem lại cách giải các vd và bt.
Làm các bài 45,46,47,48 sgk tr 49.
Tuần 32
Tiết 63
Ngày soạn: ………...
Ngày dạy: ………….
Luyện tập.
A. Mục tiêu
Rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập pt qua phân tích đề bài, tìm ra mối quan hệ giữa các dữ kiện trong bài toán để lập ra pt.
Biết trình bày lời giải của bài toán bậc hai.
Rèn kĩ năng giải pt, biến đổi pt, kĩ năng suy luận lô-gic…
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,máy chiếu.
Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 ….: ……………………………………………………………
9 ….: ……………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ(7 phút)
Chữa bài 45 tr 59 sgk.
III. Dạy học bài mới:(30 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
Cho hs tìm hiểu đề bài.
Gọi vận tốc của xuồng khi nước yên lặng là x (km/h), ĐK: ?
Nhận xét?
vxuôi = ?, vngược = ?
nhận xét?
txuôi = ?
tngược = ?
tyên lạng?
tổng thời gian là…?
pt?
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng giải pt, chọn nghiệm TM….
Nhận xét?
Kl?
Cho hs nghiên cứu đề bài.
Chọn ẩn? ĐK ẩn?
Nhận xét?
Chiều dài khu vườn?
Nhận xét?
Sau khi tăng, chiều dài? chiều rộng?
Nhận xét?
Pt?
Giải pt?
KL?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Cho hs tìm hiểu đề bài.
Cho hs thảo luận theo nhóm.
Kiểm tra sự thảo luận của hs.
Chiếu 3 bài làm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Tìm hiểu đề bài.
…ĐK: x > 3.
Nhận xét.
Vxuôi = x + 3 km/h
Vngược = x – 3 km/h.
txuôi = …
tngược = …
tyl = …
nhận xét.
Pt: ………..
Nhận xét.
1hs giải pt tìm được.
Chọn giá trị tìm được của ẩn…
Nhận xét.
Bổ sung.
Tìm hiểu đề bài.
Chiều rộng: x (x >0)
Chiều dài:
Nhận xét.
Sau khi tăng, chiều dài là…, chiều rộng là…
Nhận xét. pt.
1 hs giải pt.
Trả lời.
Nhận xét.
Bổ sung.
Tìm hiểu bài.
Thảo luận theo nhóm.
Quan sát bài làm trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
Bài 59 tr 47 sbt.
Gọi vận tốc của xuồng khi nước yên lặng là x (km/h), ĐK: x > 3.
vận tốc của xuồng khi đi xuôi dòng là x + 3 (km/h)
Vận tốc của xuồng khi đi ngược dòng là x – 3 (km/h)
Thời gian đi xuôi dòng 30 km là (h).
Thời gian đi ngược dòng 28 km là (h)
Thời gian đi 59,5 km khi nước yên lặng là (h)
Vì tổng thời gian đi xuôi và ngược bằng thời gian đi khi nước yên lặng nên ta có pt:
+ =
Giải pt ta được x1 = 17 TM, x2 = -21 loại.
KL: vận tốc của xuồng khi nước yên lặng là 17 km/h.
Bài 46 tr 59 sgk.
Gọi chiều rộng mảnh đất là x m. ĐK x > 0.
Vì diện tích mảnh đất là 240 m2 nên chiều dài là m.
Nếu tăng chiều rộng lên 3m và giảm chiều dài 4m thì diện tích không đổi nên ta có pt:
Giải pt ta được x1 = 12 TM, x2 = - 15 loại.
KL: chiều rộng mảnh vườn là 12 m. Chiều dài mảnh vườn là 20m.
Bài 49 tr 59 sgk.
Gọi thời gian đội 1 làm 1 mình hoàn thành C.V là x ngày, ĐK: x >4.
thời gian đội 2 làm 1 mình xong CV trong x + 6 ngày.
Mỗi ngày đội 1 làm được (C.V), đội 2 làm được (CV)
Mỗi ngày cả hai đội làm được (C.V)
Vậy ta có pt: + =
Giải pt ta được x1 = - 4 Loại, x2 = 6 TMĐK.
Vậy nếu làm một mình thì đội 1 làm xong CV trong 6 ngày, đội 2 làm xong CV trong 12 ngày.
IV. Củng cố (5 phút)
Cách giải các dạng toán trong tiết?
Bài 50 tr 59 sgk.
HD: bảng phân tích đại lượng:
Khối lượng
Thể tích
Khối lượng riêng
Kim loại 1
880 g
cm3
x (g/cm3)
Kim loại 2
858 g
cm3
x – 1 (g/cm3)
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Xem lại cách giải các vd và bt.
Làm các bài 34,35 sgk tr 56, bài 45,46,47 sbt.
Tuần 32
Tiết 64
Ngày soạn: ………...
Ngày dạy: ………….
ôn tập chương IV.
A. Mục tiêu
Ôn tập một cách có hệ thống lí thuyết của chương.
Nắm được cách giải pt bậc hai bằng phương pháp đồ thị.
Rèn kĩ năng giải pt, biến đổi pt, kĩ năng suy luận lô-gic…
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, phiếu học tập, bảng phụ,máy chiếu.
Học sinh: Thước thẳng, giấy trong.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp:( 1 phút)
9 ….: ……………………………………………………………
9 ….: ……………………………………………………………
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Dạy học bài mới:(37 phút).
Hoạt động của
giáo viên
Hoạt động của
học sinh
Nội dung ghi bảng
Treo bảng phụ, cho hs nghiên cứu.
Cho hs thảo luận theo nhóm, điền vào dấu…. cho đúng.
Chiếu bài làm của 4 nhóm lên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị, dưới lớp vẽ vào vở.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Dựa vào đồ thị, xác định các hoành độ của các điểm M, N?
Nhận xét?
Xác định tung độ của các điểm M’ ; N’
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Gọi 1 hs lên bảng giải pt.
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng vẽ các đồ thị.
Nhận xét?
Xác định hoành độ giao điểm của 2 đồ thị hs?
Nhận xét?
Gọi 1 hs lên bảng làm bài
Chiếu 2 bài làm trên mc.
Nhận xét?
Gv nhận xét, bổ sung nếu cần.
Quan sát nội dung các kiến thức trên bảng phụ.
Thảo luận theo nhóm.
Phân công nhiệm vụ các thành viên.
Quan sát các bài làm trên mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
1 hs lên bảng vẽ đồ thị, dưới lớp vẽ vào vở.
Quan sát, nhận xét.
Bổ sung.
Hoành độ các điểm M và N là -4.
Nhận xét.
Tung độ các điểm M’; N’ thứ tự là 4, -4.
Nhận xét.
Bổ sung.
1 hs lên bảng giải pt.
Nhận xét.
Bổ sung.
1 hs lên bảng vẽ 2 đt trên cùng một mptđ.
Nhận xét.
Bổ sung.
Hoành độ các giao điểm là -1; 2
Nhận xét.
1 hs lên bảng làm bài.
Quan sát các bài làm trên bảng và mc.
Nhận xét.
Bổ sung.
I. Lý thuyết:
1. Hàm số y = ax2.
a)- Nếu a > 0 thì hs đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
- Nếu a 0.
b) Đồ thị của hs là một đường cong Parabol đỉnh O, nhận Oy làm trục đối xứng.
2) Phương trình bậc hai:
a) Dạng ax2 + bx + c = 0. (a 0)
b) Công thức nghiệm : = b2 – 4ac.
Nếu < 0 pt vô nghiệm.
Nếu = 0pt có nghiệm kép x1 = x2 =
Nếu > 0 pt có 2 nghiệm pb:
x1,2 =
c) Công thức nghiệm thu gọn: ’= b’2 – ac.
Nếu ’ < 0 pt vô nghiệm.
Nếu ’=0pt có nghiệm kép x1 = x2 =
Nếu ’ > 0 pt có 2 nghiệm pb:
x1,2 =
3) Hệ thức Vi-et và ứng dụng:
a) Nếu pt bậc hai có nghiệm thì:
b) Nếu a + b + c = 0 thì pt ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm là x1 = 1, x2 =
c) Nếu a – b + c = 0 thì pt ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm là x1 =-1, x2 = -
d) Nếu a + b = S và a.b = P thì a, b là hai nghiệm của pt x2 – S.x + P = 0.
II. Bài tập:
Bài 54 tr 63 sgk.
* Vẽ đồ thị
a) Hoành độ điểm M là
-4
hoành độ điểm M’ là 4.
b) tung độ của điểm N và N’
là -4
Bài 55 tr 63 sgk.
a) giải pt x2 – x – 2 = 0 ta có x1 = -1, x2 = 2.
b) Vẽ đt 2 hs y = x2 và
y = x + 2 trên 1 hệ trục toạ độ:
c) Hai nghiệm tìm được của câu a) chính là hoành độ
giao điểm của hai đồ thị hai
hs trên.
Bài 56 tr 63 sgk. Giải pt:
a) 3x4 – 12 x2 + 9 = 0. đặt x2 = t, ĐK: t 0 ta có pt 3t2 – 12t + 9 = 0. giải pt ta có t1 = 1 TM, t2 = 3 TMĐK. pt đã cho có 4 nghiệm x1,2 = 1, x3,4 = .
IV. Củng cố (5 phút)
Hệ thống lại các lí thuyết trong chương.
Cách giải các dạng toán trong tiết?
Bài 50 tr 59 sgk.
V.Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Học kĩ lí thuyết
Xem lại cách giải các vd và bt.
Làm các bài 56,57,58,598,61,65 sgk.
Chuẩn bị kiểm tra cuối năm.
Tuần 33
Tiết 65 + 66
Ngày soạn: ………...
Ngày dạy: ………….
Kiểm tra cuối năm
(Cả đại số và hình học)
A. Mục tiêu
Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức trong năm học.
Rèn kĩ năng trình bày, suy luận lôgic.
Rèn tâm lí khi kiểm tra, thi cử.
B. Chuẩn bị
Giáo viên:đề kt.
Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định lớp.
9 ….: ……………………………………………………………
9 ….: ……………………………………………………………
II. Đề kiểm tra.
Câu 1:(1đ).
Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các khẳng định sau:
a) Cặp số (2; 1) là nghiệm của hệ pt
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây đó.
Câu 2: (1đ).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
a) Phương trình x2 – 7x – 8 = 0 có tổng hai nghiệm là:
A. 8; B. -7; C. 7; D.
b) Cho hình vẽ bên. Số đo của cung MaN bằng:
A. 600; B. 700; C. 1200; D. 1300.
Câu 3: (1đ).
Điền tiếp vào chỗ trống (….) để được kết luận đúng.
a) Nếu phương trình x2 + mx + 5 = 0 có nghiệm x1 = 1 thì x2 = ……… và m = …………
b) Cho ABC có cạnh BC cố định, A di động nhưng sđ của luôn bằng 900 thì quỹ tích các điểm A là ………………………………………….
Câu 4: (1,5đ). Cho phương trình x2 – 2(m – 3)x - 1 = 0 với m là tham số.
Tìm m để phương trình có 1 nghiệm là -2.
Chứng tỏ rằng pt luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m.
Câu 5. (2đ).
Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong một thời gian đã định. Nhưng thực tế xí nghiệp lại giao 80 sản phẩm. Mặc dù người đó mỗi giờ đã làm thêm 1 sản phẩm so với dự kiến, nhưng thời gian hoàn thành công việc vẫn chậm hơn dự kiến là 12 phút. Tính số sản phẩm dự kiến làm trong một giờ của người đó? Biết mỗi giờ người đó làm không quá 20 sản phẩm?
Câu 6. (3,5đ).
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB cố định. Qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nửa (O). Từ một điểm M bất kì trên nửa (O) ( khác với A, B) vẽ tiếp tuyến thứ ba, cắt các tiếp tuyến tại A và B thứ tự là H và K. Chứng minh:
tứ giác AHNO là tứ giác nội tiếp.
AH + BH = HK.
HAO AMB và HO.MB = 2R2.
Tìm vị trí của M trên nửa (O) sao cho tứ giác AHKB có chu vi nhỏ nhất.
III. Đáp án và biểu điểm:
Câu 1:
a) Đ b) S 0,5 x 2.
Câu 2.
c) C. C. 0,5 x 2.
Câu 3.
a) …… thì x2 = 5 và m = -6. 0,5 đ
b) ….. là đường tròn đường kính BC. 0,5đ
Câu 4.
a)Thay x = -2 vào pt 0,5đ
Tính được m = 0,5 đ
b) xét …. 0,5 đ.
Câu 5.
Chọn ẩn (số SP dự kiến), đk của ẩn 0,25đ
Thời gian dự kiến là……. 0,25đ
Thời gian thực tế là:…. 0,25đ
Lập ra pt:…… 0,5đ
Giải được pt: 0,25đ
Kiểm tra đk 0,25đ
Kết luận: 0,25đ.
Câu 6.
Vẽ hình đúng 0,5đ
a) Chứng minh được tứ giác AHMO nội tiếp 0,5đ
b) chứng minh được AH = HM và BK = MK 0,5đ
AH + BK = HK 0,25đ
c) c/m được HAO AMB 0,5đ
c/m được HO.MB = 2R2 0,25đ
d) tính được chu vi tứ giác AHKB là 2HK + AB 0,5đ
được M là điểm chính giữa của cung AB 0,5đ.
IV. Nhận xét bài kiểm tra.
9……………………………………………………………………………………………..
9……………………………………………………………………………………………..
V.Hướng dẫn về nhà.
Ôn tập toàn bộ kiến thức trong năm học.
File đính kèm:
- Tiet 60den 66.doc