Các bộ phận bên ngoài và đặc điểm chung của thú:
- Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của một số loài thú có trong hình. Nêu một vài điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng.
- Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài
- Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; đuôi dài
NGỰA
Đầu, mình, chân. Trên đầu có : tai, mắt, mũi, miệng, có bờm. Chân cao, mình thon, đuôi dài,
Các đặc điểm chung của thú:
- Khắp cơ thể bên ngoài của thú có cái gì bao phủ?
Những động vật có đặc điểm như: có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. Thú là động vật có xương sống.
Ích lợi của thú nuôi:
Ở gia đình em thường nuôi loài thú gì? Nêu ích lợi của con thú đó?
Bảo vệ vật nuôi bằng cách:
Cho ăn uống đầy đủ
Giữ môi trường sạch sẽ, thoáng mát.
Tiêm thuốc phòng bệnh,
18 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 350 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tự nhiên xã hội Lớp 3 - Tuần 27: Thú (Tiết 1) - Nguyễn Thị Thúy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN TNXH – Lớp 3GVTH: NGUYỄN THỊ THÚY BÀI: THÚ (TIẾT1) TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ATUẦN 27 Nêu đặc điểm chung của các loài chim? Chim là động vật có xương sống. Tất cả các loài chim đều có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chânKiểm tra bài cũ:MÔN TNXH – Lớp 3GVTH: NGUYỄN THỊ THÚY BÀI: THÚ (TIẾT1) TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ATUẦN 27- Chỉ và nói tên một số bộ phận bên ngoài của một số loài thú có trong hình. Nêu một vài điểm giống nhau và khác nhau giữa chúng.C¸c bé phËn bªn ngoµi vµ ®Æc ®iÓm chung cña thó:trâu bò sữangựalợndêTrâu- Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ; đuôi dài §ÇuTh©n4 ch©n§u«i - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; đuôi dài BÒThânĐuôi4 ChânĐầu Đầu, mình, chân. Trên đầu có : tai, mắt, mũi, miệng, có bờm. Chân cao, mình thon, đuôi dài,NGỰA§ÇuTh©n4 ch©n§u«i4 Lợn- Đầu, mình, chân. Trên đầu có mõm, tai, mắt; mõm dài ,tai vểnh, mắt híp.ThânĐuôiChânĐầuDê - Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, đuôi ngắn. ĐuôiĐầuThânChân TênCon vật Đặc điểm bên ngoàiTrâu Bò-Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; đuôi dài.-Đầu, mình, chân.Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng, sừng; sừng cong như lưỡi liềm; thân hình vạm vỡ, đuôi dài. Ngựa-Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt, mũi, miêng; có bờm, chân cao, mình thon; đuôi dàiLợn-Đầu, mình, chân. Trên đầu có mõm, tai, mắt; mõm dài ; tai vễnh; mắt hípDê-Đầu, mình, chân. Trên đầu có tai, mắt, mũi, miệng; đuôi ngắn . Điểm khác nhau Điểm giống nhauCơ thể có ba phần: đầu, mình, chân H×nh d¸ng, mµu s¾c, kÝch thíc n¬i ë, thøc ¨n - Những động vật có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa gọi là gì ? - Khắp cơ thể bên ngoài của thú có cái gì bao phủ?-Thú đẻ con hay đẻ trứng và nuôi con bằng gì ? Các đặc điểm chung của thú:+ Thó cã x¬ng sèng kh«ng?* Những động vật có đặc điểm như: có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. Thú là động vật có xương sống. Ých lîi cña thó nu«iNêu ích lợi của những loài thú có trong hình? Tên con vậtÍch lợi Trâu - kéo cày, kéo xe, lấy thịt, lấy da, lấy phânBò - kéo cày, kéo xe, lấy thịt, lấy sữa, lấy da, lấy phânNgựa - kéo xe, lấy thịt, lấy da, lấy phân - lấy thịt, lấy sữa, lấy da, lấy phân - lấy thịt, lấy phânLợnDêÍch lợi của thú nuôi:Ở gia đình em thường nuôi loài thú gì? Nêu ích lợi của con thú đó?+ Chóng ta cã cÇn b¶o vÖ thó nu«i kh«ng? + Lµm thÕ nµo ®Ó b¶o vÖ thó nu«i? Bảo vệ vật nuôi bằng cách: Cho ăn uống đầy đủ Giữ môi trường sạch sẽ, thoáng mát. Tiêm thuốc phòng bệnh, GHI NHỚ Những động vật có đặc điểm như có lông mao, đẻ con, nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú.C¶m ¬n c¸c thÇy, c« gi¸o !C¶m ¬n c¸c em!
File đính kèm:
- bai_giang_tu_nhien_xa_hoi_lop_3_tuan_27_thu_tiet_1_nguyen_th.ppt