Bài giảng Tuần : 01 tiết : 01 bài dạy : sự điện ly

/- MỤC TIÊU:

 - Kiến thức trọng tâm:

 - Củng cố khái niệm sự điện li-axit-bazơ-muối

 - Kỹ năng:

 - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, viết PTĐL của axit, bazo, muối

 - Tư tưởng, liên hệ thực tế, giáo dục hướng nghiệp:

 Tích cực, siêng năng, ôn tập thường xuyên các kiến thức cũ.

II/- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 

doc50 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2433 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần : 01 tiết : 01 bài dạy : sự điện ly, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : Sù ®iÖn li Tuần : 01 Tiết : 01 BÀI DẠY : I/- MỤC TIÊU: - Kiến thức trọng tâm: - Củng cố khái niệm sự điện li-axit-bazơ-muối - Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, viết PTĐL của axit, bazo, muối - Tư tưởng, liên hệ thực tế, giáo dục hướng nghiệp: Tích cực, siêng năng, ôn tập thường xuyên các kiến thức cũ. II/- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Đàm thoại phức hợp. III/- CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: * GV : bài tập vận dụng; bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học dạng nhỏ. * HS : ôn lại kiến thức hóa học cơ bản của lớp 10 IV/-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. - Ổn định tổ chức: - Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. V/-NỘI DUNG Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 1. GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về sự điện li,chất điện li,axit,bazo.muối -HS làm việc theo nhóm,sau đó các nhóm trình bày, gv bổ sung Hoạt động 2 GV yêu cầu HS làm bài tập viết PTĐL HS nhận bài tập và làm việc theo nhóm Hoạt động 3 GV giao bài tập tính nồng độ mol/l của các ion Bài 1. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 2M tác dụng với 100ml dung dịch Na2SO4 1M thu được dung dịch A và kết tủa B .Tính khối lượng kết tủa A,tính nồng độ mol/l của các io trong dung dịch thu được GV bổ sung công thức tính nồng độ mol/l HS nhận bài tập và làm Bài 3. Hoà tan 5,85g NaCl,7,45gKCl vào 500ml H2O được dung dịch A .Tính nồng độ mol/l của các ion trong A.Để kết tủa hết ion Cl- cần ? ml AgNO3 -GV hướng dẫn HS làm I/- Kiến thức cần nhớ SGK II/- Bài tập Bài 1.Viết PT điện li của các chất sau Na2SO4 "2Na+ + SO42- BaCl2 " Ba2+ + 2Cl- FeCl3 " Fe3+ + 3Cl- Al2(SO4)3"Al3+ + 3S O42- CuSO4 " Cu2+ + SO42_ H3PO4 D H+ + H2PO4_ H2PO4_ D H+ + HPO4- HPO4- D H+ + PO43- H2S D H+ + HS- HS- D H+ + S2- CH3COOH D CH3COO- + H+ NaOH " Na+ + OH- Ba(OH)2 " Ba2+ + 2OH- Bài 2. Số mol của bairihidroxit là 0.2mol Số mol của narisunfat là 0,1mol Ba(OH)2 + Na2SO4 "BaSO4 +2NaOH 0,1 0,1 0,1 0,2 Khối lượng barisunfat=,01.233=23,3g Trong dung dịch A có 0,2mol NaOH,0,1mol Ba(OH)2 NaOH " Na+ + OH- 0,2 0,2 0,2 Ba(OH)2 " Ba2+ + 2OH- 0,1 0,1 0,2 [OH-] =0,4:0,2=2M,[Ba2+]=0,1/0,2=0,5 [Na+] =0,2:0,2=1M Bài 3 n NaCl=0,1mol,n KCl=0,1mol KCl "K+ + Cl- 0,1 0,1 0,1 NaCl "Na+ +Cl- 0,1 0,1 0,1 [Na+] =,01:0,5=0,2M=[K+] Ag+ + Cl- "AgCl 0,2 0,2 Thể tích dung dịch AgNO3=0,2(l) Bài tập về nhà 1. Tính nồng độ mol/l của các ion trong các dung dịch sau: NaClO4,0,02M,KMnO4 0,015M, HBr 0,01M 2. Cho 500ml dung dịch AgNO3 1M(d=1,2g/ml) vào 300ml dung dịch HCl 2M(d=1,5g/ml).Tính nồng độ mol của các chất tạo thành sau khi pha trộn,biết rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. Ngày soạn : Axit – baz¬ - muèi - pH Tuần : 02 Tiết : 02 BÀI DẠY : I/- MỤC TIÊU: - Kiến thức trọng tâm: - Củng cố khái niệm sự điện li-axit-bazo-muối, pH của dung dịch. - Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, viết PTĐL của axit, bazơ, muối, tính toán nồng độ, thể tích, khối lượng dung dịch. - Tư tưởng, liên hệ thực tế, giáo dục hướng nghiệp: Tích cực, siêng năng, ôn tập thường xuyên các kiến thức cũ. II/- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Đàm thoại phức hợp. III/- CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: * GV : bài tập vận dụng; bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học dạng nhỏ. * HS : ôn lại bài tập về PT điện li và pH theo nội dung BT SGK và SBT. IV/-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. - Ổn định tổ chức: - Kiểm tra bài cũ: (5’) Nêu các kháI niệm axit, bazơ, muối, pH?. V/-NỘI DUNG Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 1 GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về khái niệm axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính pH, biểu thức tính pH. Hoạt động 2 GV giao bài tập tình pH –HS làm theo nhóm Bài 1.Tính nồng độ H+,OH-,pH của dung dịch H2SO4 0,01M và Ba(OH)2 0,02M HS làm bài tập 2 – GV nhận xét và chữa bổ sung Bài 2. Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào 1 lit nước.Tính pH của dung dịch thu được 1lit dung dịch. Tính pH GV hướng dẫn HS làm bài tập 3 Bài 3.Hoà tan 4g NaOH vào nước thu được 1it dung dịch.Tính pH của dung dịch này GV yêu cầu hs làm bài tập 4,5 Bài 4.Trộn 40ml dung dịch HCl 0,5M với 60ml dung dịch NaOH 0,5M thu được dung dịch X.Tính pH của X Bài 5.Cho 1 lit dung dịch H2SO4 0,005M tác dụng với 4lit dung dịch NaOH 0,005M thì pH của dung dịch thu được là? Hoạt động 3 GV giao bài tập pha loãng –HS làm Bài 1. Dung dịch NaOH có pH = 12, cần pha loãng dung dịch này ? lần để được dung dịch có pH=11 -Hs làm bài tập 2 Bài 2.Dung dịch KOH 0,001M cần pha loãng với nước ? lần để được dung dịch có pH=9 Hoạt động 4 GV giao bài tập pha chế dung dịch khi biết nồng độ -HS làm bài tập theo nhóm Bài 1. Để pha chế 300ml dung dịch NaOH thì cần ? g NaOH Bài 2. Để pha chế 500ml dung dịch HCl có pH =3 thì cần ? HCl -GV hướng dẫn HS làm bài tập 3,4 Bài 3.Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH=2.Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl Bài 4.Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X I/- Kiến thức pH =-lg[H+],[H+] =10-a thì pH=a pH=14-pOH,mà pOH=-lg[OH-] II/- Bài tập tính pH Bài 1 H2SO4 "2H+ + SO42- 0,01 0,02 0,01 [H+]=0,02=2.10-2,[OH-]=5.10-3 pH=1,7 Ba(OH)2"Ba2+ + 2OH- 0,02 0,02 [OH-]=4.10-2, [H+]=2,5.10-13 vậy pH=12,6 Bài 2 H2SO4 "2H+ + SO42- 0,05 0,1 [H+]=0,1,pH=1 Bài 3 NaOH " Na+ + OH- 0,1 0,1 [OH-]=0,1, pH=13 Bài 4 HCl + NaOH "NaCl + H2O 0,02 0,02 0,02 Số mol NaOH dư=0,01mol, [OH-]=0,1 pH=13 Bài 5 H2SO4 +2 NaOH "Na2SO4 + 2H2O 0,005 0,01 Số mol NaOH dư=0,01mol, [OH-]=0,01:5=2.10-3, pH=11,3 III/- Bài tập pha loãng Bài 1 pH=12 thì [H+]=10-12, [OH-]=10-2 pH=11 thì [H+]=10-11, [OH-]=10-3 như vậy cần pha loãng 10 lần Bài 2 [OH-]=10-3 pH=9 thì [H+]=10-9, [OH-]=10-5 từ công thức : V1C1=V2C2, vậy V2=100V1 IV/- Bài tập pha chế Bài 1 pH=10 thì [H+] =10-10, [OH-]=10-4 số mol NaOH =10-4.0,3=3.10-5 khối lượng NaOH cần dùng =1,2.10-3g Bài 2 pH=3 thì [H+] =10-3,số mol HCl=5.10-4 vậy khối lượng HCl=0,01825g Bài 3 pH=2 thì [H+] dư =10-2, số mol HCl=103mol pH =13 thì [H+]=10-13, [OH-]=10-1 số mol NaOH=0,05.0,1=5.10-3mol HCl + NaOH "NaCl + H2O 5.10-3 Tổng số mol HCl=5.10-3+10-3 =6.10-3 Vậy CM=0,12M Bài 4 Số mol H2SO4=0,2.0,05=0,01mol Số mol HCl=0,1.0,3=0,03mol H2SO4 "2H+ + SO42- 0,01 0,02 HCl " H+ + Cl- 0,03 0,03 [H+] =0,05:0,5=0,1, vậy pH=1 Bài tập về nhà 1. Cần ? g NaOH để pha chế có 250ml dung dịch pH=10 2.Dung dịch HCl có pH=5, NaOH có pH =13,5,tìm nồng độ mol của HCl,NaOH 3.Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)20,08M và KOH 0.04M.pH của dung dịch sau phản ứng la: A.11 B.12 C.13 D.đáp án khác 4.Hòa tan hoàn toàn 0,1022g 1 muối kim loại hoá trị 2 MCO3 trong 0,01295lit dung dịch HCl 0,08M.M là kim loại nào A.Ca B.Mg C.Ba D.Sr Ngày soạn : ph¶n øng trao ®æi ion trong dung dÞch c¸c chÊt ®iÖn li Tuần : 03 Tiết : 03 BÀI DẠY : I/- MỤC TIÊU: - Kiến thức trọng tâm: - Củng cố và khắc sâu kiến thức về phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion. - Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, viết PTĐL của axit, bazơ, muối, tính toán nồng độ, thể tích, khối lượng dung dịch. - PTPT, PT ion, PT ion rút gọn của phản ứng trao đổi - Tư tưởng, liên hệ thực tế, giáo dục hướng nghiệp: Tích cực, siêng năng, ôn tập thường xuyên các kiến thức cũ. II/- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Đàm thoại phức hợp. III/- CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: * GV : bài tập vận dụng; bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học dạng nhỏ. * HS : ôn lại bài tập về PT điện li và pH theo nội dung BT SGK và SBT. IV/-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. - Ổn định tổ chức: - Kiểm tra bài cũ: Nêu các điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion, mỗi loại cho một VD, viết PTPT, PT ion, PT ion rút gọn?. V/-NỘI DUNG Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 1 GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion Hoạt động 2 GV yêu cầu HS làm bài tập viết PTPT,PT ion -Từ PT ion viết PTPT -HS làm việc theo nhóm và đại diện các nhóm lên bảng trình bày - GV nhận xét và bổ sung Hoạt động 3 GV yêu cầu Hs làm bài tập tính khối lượng Bài 1. Đổ 100ml dung dịch BaCl2 1M vào 200ml dung dịch Na2SO4 1M thu được dung dịch Y và kết tủa X.Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch Y - GV hướng dẫn HS giải bài tập Bài 2 .Cho 100ml dung dịch Na2SO3 1M tác dụng hết với dung dịch HCl 1M.Tính thể tích khí SO2 thu được ở (đktc),thể tích HCl đã dùng I.Kiến thức II.Bài tập viết PTPT,PT ion Bài 1.Viết PTPT,PT ion của các phản ứng sau NaOH + FeCl3" BaCl2 + Na2SO4" Na2CO3 + HCl " Na2S + HCl " Bài 2.Hoàn thành các PTPƯ sau,viết PT ion a.Fe2(SO4)3 + ? " Fe(OH)3 + ? b.CaCO3 + ? " CO2 + ? c.FeS + ? " FeCl2 +? d.Na2SO4 +? " BaSO4 + ? Bài 3.Từ PT ion rut gọn viết PTPT a.H+ + OH- " H2O b.Cu2+ +2OH- " Cu(OH)2 c.Mg(OH)2 + 2H+ " Mg2+ +2H2O d.H+ + S2- " H2S II. Bài tập tính khối lượng,thể tích Bài 1 BaCl2+Na2SO4"BaSO4+2NaCl 0,1 0,1 0,1 Khối lượng BaSO4=0,1.233=23,3g Dung dịch Ygồm: 0,2mol NaCl;0,1mol Na2SO4 NaCl "Na+ + Cl- 0,2 0,2 0,2 Na2SO4 " 2Na+ + SO42- 0,1 0,2 0,1 [Na+]=0,4:0,3 [SO42-] =0,2:0,3 [Cl-]= 0,1:0,3 Bài 2. Na2SO3 +2HCl "2NaCl + SO2+H2O 0,1 0,2 0,2 0,1 Thể tích SO2 =0,1.22,4=2,24lit Thể tích HCl =0,2:1=0,2l=200ml VI/- Củng cố - Dặn dò: * Làm các bài tập ôn sau: 1.Trộn 100ml dung dịch H2SO40,1M với 150ml dung dịch NaOH 0,2M dung dịch tạo thành có pH là? 2.Trộn 100ml dung dịch NaOH 1M với 100ml dung dịch Cu(OH)2 1M thu được dung dịch X và kết tủa Y .Tính khối lượng kết tủa,tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được Ngày soạn : luyÖn tËp ch­¬ng I Tuần : 04 Tiết : 04 BÀI DẠY : I/- MỤC TIÊU: - Kiến thức trọng tâm: - Củng cố và khắc sâu kiến thức về axit bazơ muối, phản ứng trao đổi ion, pH của dung dịch. - Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, viết PTĐL của axit, bazơ, muối, tính toán nồng độ, thể tích, khối lượng dung dịch. - PTPT, PT ion, PT ion rút gọn của phản ứng trao đổi - Tư tưởng, liên hệ thực tế, giáo dục hướng nghiệp: Tích cực, siêng năng, ôn tập thường xuyên các kiến thức cũ. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, khoa học. II/- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Đàm thoại phức hợp. III/- CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: * GV : bài tập vận dụng; bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học dạng nhỏ. * HS : ôn lại bài tập về PT điện li, các kháI niệm về axit, bazơ, muối và pH theo nội dung BT SGK và SBT. IV/-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. - Ổn định tổ chức: - Kiểm tra bài cũ: Nêu các điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion, mỗi loại cho một VD, viết PTPT, PT ion, PT ion rút gọn?. Các khái niệm chất điện li mạnh, chất điện li yếu, cho VD, các kháI niêm axit, bazơ, muối, pH của dung dịch? V/-NỘI DUNG Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 1 GV Tổng hợp các khái niệm axit, bazơ, muối, pH, chất điện li, sự điện li theo nội dung bài cũ. Hoạt động 2 Bài tập 1 : Viết phơng trình điện li của các chất sau : Na2S, Na2CO3, KHSO3, Ba(OH)2, Sn(OH)2, HF, CH3COOH, HNO3, (NH4)2SO4. GV gọi 5 HS lên bảng trình bày, cả lớp cùng giảI, nhận xét Bài tập 2 : Viết các phản ứng chúng minh NaHCO3, Al(OH)3, Be(OH)2 là những hợp chất lưỡng tính. Làm thế nào để chứng minh 1 chất có tính lưỡng tính? + Viết phương trình điện li theo 2 cách tạo H+ và OH- + Viết phản ứng với axit và với bazơ. GV gọi 3 HS lên bảng trình bày, cả lớp cùng giải, nhận xét Hoạt động 3 Bài tập 3 : Có các ion: , , Có thể có bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất (một cặp cation và anion)? Đó là những dung dịch nào? Giải thích? Dung dịch tồn tại được khi nào? à Khi các ion không kết hợp với nhau để tạo thành chất kết tủa, chất khí, chất điện li yếu. Các ion trên tạo được những dung dịch nào? Hoạt động 4 Bài tập 4 :Trộn 100 ml dd H2SO4 0,1 M với 150ml dd NaOH 0,2 M. Dung dịch thu đợc có pH là: A. 13 B. 12,6 C. 11,5 D. 1,4 GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, cả lớp cùng giải nhận xét I/- Sự điện li, axit, bazơ, muối: Bài 1: Đáp án: Na2S " 2Na+ +S2- Na2CO3" 2Na+ + CO32- KHSO3 " K+ + HSO3- HSO3- D H+ + SO32- Ba(OH)2 " Ba2+ + 2OH- Sn(OH)2 D Sn2++ 2OH- H2SnO2 D 2H+ + SnO22- HF D H+ + F- CH3COOH D CH3COO- + H+ HNO3" H++ NO3- Bài 2 Đáp án: NaHCO3 + HCl " NaCl + CO2 + H2O NaHCO3 + NaOH " Na2CO3 + H2O Al(OH)3 + 3HCl " AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH " NaAlO2 + 2H2O Be(OH)2 + 2HCl " BeCl2 + 2H2O Be(OH)2+ 2NaOH " Na2BeO2 + 2H2O II/- Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li: Bài 3: Đáp án: Ba(OH)2, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Al(NO3)3, NaOH, Na2SO4, NaNO3, Na2CO3, H2SO4, HNO3. III/- Nồng độ ion, pH của dung dịch: Bài 4 nH2SO4 = 0,01 (mol ) nNaOH = 0,15 . 0,2 = 0,03 (mol ) H2SO4 +2NaOH " Na2SO4 + 2H2O 0,01 0,02 nNaOH d = 0,01 ( mol ) => [OH-] = 0,01/0,25 =0,04(M) pOH = -lg 0,04 = 1,4 pH = 14 - 1,4 = 12,6 VI/- Củng cố - Dặn dò: Hoạt động 5 HS làm bài tập trắc nghiệm Câu 1 : Phương trình điện li nào sau đây viết đúng . A. Na2CO3 " Na + + CO3- B. CH3COOH " CH3COO- + H+ C. Ba(OH) 2" Ba2+ +2OH- D. HNO3 " H+ + NO3- Câu 2 : Dung dịch HCl có pH = 3 cần pha loãng dd bằng H2O bao nhiêu lần để được dd có pH = 4 ? Câu 3 : pH của các dd HCl 0,001 M và dd Ba(OH)2 0,005M lần lượt bằng : A. 2 & 11,7 B. 2 & 2,3 C. 3 & 2 D. 3 & 12 . Câu 4: Để pha chế 250ml dd NaOH có pH = 10, cần số (g) NaOH là . A. 10-3 g B. 10-2 g C. 10-4 g D. 0,1 g Câu 5 . Cho 40 ml dd HCl 0,75 M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08 M và KOH 0,04 M . pH của dd sau phản ứng là : A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 BÀI TẬP TRẮC NGHIÊM ÔN TẬP CHƯƠNG: 1. Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của: A. Các cation và anion. B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan. C. Các ion và . D. Các ion nóng chảy phân li. 2. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là: A. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2. B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4. C. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2. D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4. 3. Dựa vào định luật bảo toàn điện tích cho biết dd nào sau đây không thể tồn tại ? A. dd chứa 0,1M, 0,1M,0,15M, 0,25M, 0,1M. B. dd chứa 0,2M, 0,25M, 0,25M, 0,4M. C. dd chứa 0,1M, 0,2M, 0,05M, 0,05M, 0,2M. D. dd chứa 0,2M, 0,1M, 0,1M, 0,25M, 0,05M, , 0,05M. 4. Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính A. Al(OH)3 , Fe(OH)2 B. Cr(OH)2 , Fe(OH)2. C. Al(OH)3 , Zn(OH)2. D. Mg(OH)2, Zn(OH)2. 5. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng? A. chất có chứa nhóm OH là hidroxit. B. chất có khả năng phân li ra ion trong nước là axit. C. chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit. D. chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính. 6. Phát biểu nào sau đây không đúng ? Phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li xảy ra khi A. Có phương trình ion thu gọn B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu. D. Các chất tham gia phải là chất điện li 7. Cho 2 dd axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng? A. . C. < . D. = . 8. Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm A. Tăng pH của đất. B. Tăng khoáng chất cho đất. C. Giảm pH của đất. D. Để môi trường đất ổn định. 9. Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH- à Cu(OH)2tương ứng với phản ứng nào sau đây? A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 B. CuSO4 + Ba(OH)2 C. CuCO3 + KOH D. CuS + H2S 10. Phương trình pứ Ba(H2PO4)2 + H2SO4 BaSO4 $+ 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion gọn nào sau đây? A. Ba2+ + 2H2PO4- + 2H+ + SO42- à BaSO4 $ + 2H3PO4 B. Ba2+ + SO42- à BaSO4 $ C. H2PO4- + H+ à H3PO4 D. Ba2+ + SO42- + 3H+ + PO43- à BaSO4 $ + H3PO4 11. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ? A. CaF2 và H2SO4. B. CH3COOK và BaCl2. C. Fe2(SO4)3 và KOH. D. CaCl2 và Na2SO4. 12. Để tinh chế dd KCl có lẫn ZnCl2 ta có thể dùng chất nào dưới đây ? A. .Cho NaOH dư B. Cho KOH dư. C. Cho NaOH vừa đủ. D.Cho lượng KOH vừa đủ. 13. Có 3 dd không màu sau: Ba(OH)2, BaCl2, K2S chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết A. Pb(NO3)2. B. Na2SO4. C. K2CO3. D. Phenolphtalein. 14. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ? A. Fe2(SO4)3 + KI B. CuSO4 + K2SO3 C. Na2CO3 + CaCl2 D. CuSO4 + BaCl2 15. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd A. ; ; ; ; B. , ; ; ; C. ; ; ; HCO3-; OH- D. ; ; ; ;- 16. Cho phương trình phản ứng FeSO4 + ? Na2SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là A. NaOH và Fe(OH)2. B. NaOH và Fe(OH)3. C. KOH và Fe(OH)3. D. NaCl và FeCl2. 17 Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. Zn(OH)2 B. Pb(OH)2. C. Al(OH)3. D. Tất cả. 18. Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dd ? A. pH = -lg[H+]. B. [H+]= thì pH = a. C. pOH = -lg[OH-]. D. pH + pOH = 14. 19. Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất: A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử. C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation . 20. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây A. Tạo thành một chất kết tủa. B. Tạo thành chất điện li yếu. C. Tạo thành chất khí. D. Một trong ba điều kiện trên. 21. Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ? A. H2O. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl. 22. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ? A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực. C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với chất tan. 23. Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau : a. NaCl. b. Ba(OH)2. c. HNO3. d. AgCl. e. Cu(OH)2. f. HCl. A. a, b, c, f. B. a, d, e, f. C. b, c, d, e. D. a, b, c, e. 24. Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về Zn(OH)2. Zn(OH)2 là : A. Chất lưỡng tính. B. Hiđroxit lưỡng tính C. Bazơ lưỡng tính. D. Hiđroxit trung hoà. 25. Dãy chất nào dưới đây vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd NaOH ? A. . B. . C. . D. . 26. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ? A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. C. Dd có pH 7 làm quỳ tím hoá đỏ. 27. Cho các dd được đánh số thứ tự như sau: 1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4. 4. CH3COOH. 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr. 8. K2S. Chọn phương án trong đó dd có pH < 7. A. 1, 2, 3. B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6. 28. Cho dd chứa các ion : , , , , , . Nếu không đưa ion lạ vào dd, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dd ? A. Dd Na2SO4 vừa đủ. B. Dd AgNO3 vừa đủ. C. Dd NaOH vừa đủ. D. Dd Na2CO3 vừa đủ. 29. Trong các dd sau đây : K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Có bao nhiêu dd có pH > 7 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 30. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3. 31. Có bốn lọ đựng bốn dd mất nhãn là : AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một chất nào dưới đây để nhận biết cả 4 dd trên ? A. Dd NaOH. B. Dd H2SO4. C. Dd Ba(OH)2. D. Dd AgNO3. 32. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh vừa tác dụng với dd axit mạnh ? A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4. C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH. 33. Cho các chất rắn sau : CuO, Al2O3, ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan hết trong dd KOH dư là : A. Al, Zn, Cu. B. Al2O3, ZnO, CuO. C. Fe, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Al2O3, ZnO. 34. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ? A. ,,, H2O. B. ZnO, Al2O3, H2O. C. , , H2O. D. ,, H2O. 35. Độ dẫn điện của dd axit CH3COOH thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ của axit từ 0 đến 100% ? A. Độ dẫn điện tăng tỉ lệ thuận với nồng độ axit. B. Độ dẫn điện giảm. C. Ban đầu độ dẫn điện tăng sau đó độ dẫn điện giảm. D. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng. 36. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na2CO3 vào dd muối FeCl3 ? A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có bọt khí sủi lên. C. Có kết tủa màu lục nhạt. D. A và B đúng. 37. Người ta lựa chọn phương án nào sau đây để tách riêng chất rắn ra khỏi hỗn hợp phản ứng giữa các dd Na2CO3 và CaCl2 ? A. Cô cạn dd. B. Chiết. C. Chưng cất. D. Lọc. 38. Phương trình ion rút gọn + → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ? A. HCl + NaOH → H2O + NaCl. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3. C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. D. Câu A và B đúng. 39. Vì sao dd của các dd axit, bazơ, muối dẫn được điện ? A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch. B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện. C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron. D. Do phân tử của chúng dẫn được điện. 40. Saccarozơ là chất không điện li vì : A. Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện. B. Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dd. C. Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước. D. Tất cả các lí do trên. 41. Chất nào sau đây là chất điện li ? A. Rượu etylic. B. Nước nguyên chất. C. Axit sunfuric. D. Glucozơ. 42. Dd chất nào sau đây không dẫn điện ? A. CH3OH. C. CuSO4. C. NaCl. D. AgCl. 43. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ? A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2. D.NaNO3, NaNO2, HNO2. 44. Có bao nhiêu dd chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 45. Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ? A. KCl rắn, khan. B. Nước biển. C. Nước ở hồ, nước mặn. D. Dd KCl trong H2O. 46. Theo quan điểm của Areniut, nhận xét nào sau đây sai ? A. Dd axit có chứa ion H+. B. Dd bazơ có chứa ion OH-. C. Dd muối (NH4)2SO4 có tính bazơ. D. Dd muối NaCl có môi trường trung tính. 47. Dựa vào tính chất lí hoá nào để phân biệt kiềm với bazơ không tan ? A. Tan trong nước. B. Phản ứng nhiệt phân. C. Phản ứng với dd axit. D. Đáp án A và B. 48. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ ? A. HCl + KOH. B. H2SO4 + BaCl2. C. H2SO4 + CaO. D. HNO3 + Cu(OH)2. 49. Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính ? A. Zn(OH)2. B. Pb(OH)2. C. Al(OH)3. D. Ba(OH)2. 50. Dd muối nào sau đây có tính axit ? A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ba(NO3)2. D. NH4Cl. 51. Dd muối nào sau đây có môi trường bazơ ? A. K2SO4. B. CH3COONa. C. NaNO3. D. AlCl3. 52. Dd muối nào sau đây có pH = 7 ? A. Al2(SO4)3. B. NH4NO3. C. KNO3. D. Tất cả các dd trên. 53. Sự thuỷ phân Na2CO3 tạo ra : A. Môi trường axit. B. Môi trường bazơ. C. Môi trường trung tính. D. Không xác định được. 54. Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Dd A có nồng độ ion H+ cao hơn B. B. Dd B có tính bazơ mạnh hơn A. C. Dd A có tính bazơ mạnh hơn B. D. Dd A có tính axit mạnh hơn B. 55. Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dd có pH < 7 ? A. CaCl2. B. CH3COONa. C. NaCl. D. NH4Cl. 56. Phát biểu nào sau đây đúng nhất ? A. Al(OH)3 là một bazơ. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính. 57. Dd A chứa các ion : Chỉ có quỳ tím, dd HCl và dd Ba(OH)2, có thể nhận biết được: A. Tất cả các ion trong dd A trừ ion Na+. B. Không nhận biết được ion nào trong dd A. C. Nhận biết được tất cả ion trong dd A. D. Nhận biết được tất cả các ion trừ NH4+, Na+. 58. Cho 4 dd NH4NO3, (NH4)2SO4, KNO3, H2SO4. Chỉ dùng thêm kim loại Ba, có thể nhận biết được : A. Dd H2SO4. B. Dd (NH4)2SO4 và dd H2SO4. C. Dd (NH4)2SO4 và dd NH4NO3 D. Cả 4 dd. 59. Các dd sau đây có cùng nồng độ mol, dd nào dẫn điện tốt nhất ? A. NH4NO3. B. Al2(SO4)3. C. H2SO4. D. Ca(OH)2. Ngày soạn : NIT¥ - amoniac - muèi amoni Tuần : 05 Tiết : 05 BÀI DẠY : I/- MỤC TIÊU: - Kiến thức trọng tâm: - Củng cố và khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của nitơ, amoniac và muối amoni. - Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng làm bài tập, viết phản ứng. - Suy luận tính chất hóa học theo cấu tạo chất. - Tư tưởng, liên hệ thực tế, giáo dục hướng nghiệp: Tích cực, siêng năng, ôn tập thường xuyên các kiến thức cũ. Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc, khoa học. II/- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Đàm thoại phức hợp. III/- CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: * GV : bài tập vận dụng; bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học dạng nhỏ. * HS : ôn lại bài tập về PT điện li, các khái niệm về axit, bazơ, muối và pH theo nội dung BT SGK và SBT. IV/-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY. - Ổn định tổ chức: - Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 Sửa bài kiểm tra 1 tiết. Câu 3: Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,04M với 100 ml dung dịch KOH 0,06M thu được 200 ml dung dịch A. a. Tính nồng độ mol/lít của các ion trong dung dịch A. b. Tính pH của dung dịch A? Giải a. ; 0,004 0,004 (mol) Vậy nồng độ mol/lit của các ion trong dd A là: ; ; ; b. ; Vậy pH = 12 V/-NỘI DUNG Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học Hoạt động 2 GV yêu cầu HS trao đổi nhóm về tính ch

File đính kèm:

  • docgiao an 10 tu chon(1).doc
Giáo án liên quan