A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã được học ở lớp 8. Ôn lại khái niệm 4 loại hợp chất vô cơ. Ôn lại các công thức đã được học ở lớp 8 .
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng lập CTHH, viết PTHH. Rèn kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dd.
3. Thái độ: Thích thú học bộ môn HH. Nghiêm túc trong học tập.
191 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần: 01 tiết: I ôn tập chương trình hoá học 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 01
Tiết: 01
ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC 8
NS: 12/8/2011
ND: 15/8/2011
A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại kiến thức đã được học ở lớp 8. Ôn lại khái niệm 4 loại hợp chất vô cơ. Ôn lại các công thức đã được học ở lớp 8 .
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng lập CTHH, viết PTHH. Rèn kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dd.
3. Thái độ: Thích thú học bộ môn HH. Nghiêm túc trong học tập.
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Hệ thống bài tập câu hỏi
- HS: Ôn lại các kiến thức ở lớp 8
C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp , gợi mở , thảo luận nhóm.
D. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiểu kết
Hoạt động 1: Hệ thống hoá các loại chất đã học
Mục tiêu : Giúp hs hệ thống hoá các chất đã học như ôxy ,không khí ,hyđrô ,nước .Qua đó ôn lại các khái niệm hoá học cơ bản như nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, phản ứng hoá học, phương trình hoá học
13’
GV: Dùng bảng phụ ghi sẵn nội dung: K2O, Na2O, BaO, FeO, Fe3O4, HNO3 ; CuCl2; CaCO3; Fe2(SO4)3; Al(NO3)3; Mg(OH)2; CO2; K3PO4; BaSO3 H2SO4, H2SO3, NaOH, KOH, Cu(OH)2, Al(OH)3, SO2, SO3,
GV: Chia 4 nhóm của 4 tổ:
Nhóm 1, 2: Định nghĩa oxit, axit, bazơ, muối.
Nhóm 3,4: Phân loại 4 h/chất vô cơ.
Nhóm 5,6: Đọc tên h/chất oxit, axit .
Nhóm 7,8: Đọc tên h/chất bazơ, muối.
GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận è Điền vào bảng các nội dung đã nêu.
GV: Hướng dẫn + hoàn thiện các loại hợp chất vô cơ: Oxit, Axit, Bazơ, muối
HS: Các nhóm thảo luận,
HS: Các nhóm điền vào bảng
HS: ghi bài
I. lý thuyết cơ bản
1. Định nghĩa oxit, axit, bazơ, muối.
2. Phân loại 4 hợp chất vô cơ.
3. Đọc tên hợp chất oxit, axit .
4. Đọc tên hợp chất bazơ, muối.
HĐ 2: Ôn tập các công thức tính toán
Mục tiêu : Giúp hs hệ thống hoá các công thức đã học và vận dụng vào làm bài tập.
12’
GV: Yêu cầu HS hãy nêu CT biến đổi giữa khối lượng và lượng chất. CT tính thể tích của chất khí
GV: Dùng bảng phụ ghi công t hức:
+ n = ? è m = ? ; M = ...?.
+ n = è V = ……?
GV: yêu cầu HS điền vào nội dung vào bảng
GV: Yêu cầu HS nêu công thức tính C% và CM và bổ sung chổ trống
+ C% =èmch/t =…… ; mdd = ………
+ CM = è n =………. ;V =
+ m = V x D => V = ……; D =
GV: Yc HS nêu ghi chú và đơn vị
HS: nêu các CT biến đổi giữa khối lượng và lượng chất. và các CT có liên quan
HS : Thực hiện theo lệnh
HS: Nêu công thức tính C% và công thức tính CM
HS: Điền vào các chổ trống.
HS: Nêu ghi chú và đơn vị
II. Công thức tính toán
m = n.M
n =
C% =
CM =
m = V . D
HĐ 3: Hướng dẫn cách giải bài toán hoá
Mục tiêu : Giúp hs vận dụng làm các bài tập tính toán hóa học.
18’
GV: Nêu cách giải bài toán Hoá 9
+ Bước1: Viết PTPƯ ( chú ý lập CTHH ) + cân bằng PTPƯ
+Bước 2: Chuyển các lượng đề bài cho ( m ; V ; C% ; CM …… ) về đơn vị mol ( n)
Bước 3 : Dựa theo PTHH tính m, CM, v ......
Bước 4: Chú ý dữ kiện đề bài cho
- Cách tìm lượng thừa: Số mol (đề cho) : số mol (ph/t) của cả 2 chất tham gia. Nếu số mol nào lớn => Chất đó thừa. è muốn tìm lượng chất ta dựa vào chất th/gia vừa đủ.
+ Bước 5: Giải quyết các vấn đề có liên quan
GV: Ghi b/tập 6/6 Sgk , Hướng dẫn cách giải .
GV : Hoàn chỉnh
HS: ghi cách giải bài toán Hoá 9 vào vở B/tập
HS: Thực hiện theo cách giải + viết vào vở b/tập
HS : Làm Bt theo hướng dẫn
III. Bài tập
BT 6/6: a/ CuO + H2SO4 è CuSO4 + H2O
b/
nCuO = = 0.02 (mol)
nH2SO4 = = 0.2(mol)
Theo PTHH nCuO <nH2SO4
nCuO = nCuSO4 = 0.02 (mol)
mCuSO4 = 0.02x160 = 3.2 (g)
mH2SO4 = 0.02x98=1.96 (g)
mH2SO4dư=20-1.96=18.04 g
mdd=100+1.6=101.6 9 (g)
C%==3.15 %
C%==17.78 %
HĐ 3: Dặn dò
2’
GV: Yêu cầu HS chuẩn bị các nội dung của bài “ Một số oxit quan trọng ’’
GV : Nhận xét giờ học của HS
HS: Chuẩn bị theo yêu cầu
HS: Rút kinh nghiệm
*Rút kinh nghiệm:
..............................…………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………….……
---------------ca&bd---------------
Tuần : 01
Tiêt : 02
CHƯƠNG I: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Bài 1: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC- KHÁI QUÁT HOÁ
SỰ PHÂN LOẠI OXIT
NS: 14/8/2011
ND: 17/8/2011
A./ MỤC TIÊU:
Kiến thức
- Tính chất hoá học của oxit:
+ Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ.
+ Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit.
- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính.
Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm và rút ra tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit.
- Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của một số oxit.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
Thái độ: Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo.
B./ CHUẨN BỊ :
GV: Chuẩn bị để mỗi nhóm HS làm th/ nghiệm
• Dụng cụ: Giá ống nghiệm; ống nghiệm (4 chiếc) ; kẹp gỗ (1 chiếc) ; cốc thuỷ tinh ; ống hút ;
• Hoá chất : CuO,CaO,CO2, P2O5,HCl, CaCO3, dd Ca(OH)2, quì tím, P đỏ, nước cất, dd CuSO4 khử độc của P đỏ.
. HS: Xem trước bài học
C./ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, gợi mở, phát hiện, quan sát thí nghiệm
D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiểu kết
HĐ 1: Tìm hiểu tính chất hoá học của oxit:
Mục tiêu: Biết được Oxit axit tác dụng được với nước, dung dịch bazơ, oxit bazơ và viết được các PTHH minh họa
17’
GV:Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm oxit bazơ, oxit axit
GV:Hướng dẫn các HS làm t/nghiệm sau:
-. Cho vào ống nghiệm mẫu vôi sống CaO , thêm vào ống nghiệm 2, 3ml nước, lắc nhẹ, dùng ống hút nhỏ vài giọt chất lỏng có trong ống nghiệm trên vào mẫu giấy quì tím và quan sát.
GV: Yêu cầu các nhóm HS rút kết luận + Viết PTHH
Lưu ý: số oxit tác dụng với nước (tothường): Na2O; CaO; K2O; BaO….
GV: Yêu cầu HS viết PTHH của các oxit bazơ trên với nước
GV: Hướng dẫn các nhóm HS làm thí nghiệm: - Cho vào ống nghiệm 1: một ít bột CuO màu đen. .Nhỏ vào ống nghiệm 2→ 3ml dd HCl, lắc nhẹ , quan sá.t.
GV: Màu xanh lam là màu của dd đồng ( II ) clorua.
GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ, Gọi 1 HS nêu kết luận
GV: Giới thiệu : Bằng thực nghiệm đã chứng minh được rằng: Số oxit bazơ ( CaO, BaO, Na2O, K2O....) t/dụng với axit èmuối
GV: Hướng dẫn HS viết PTPƯ , Gọi 1 HS nêu kết luận
HS: Nhắc lại khái niệm oxit bazơ,oxit axit.
HS: Các nhóm làm t/nghiệm
HS: Làm TN
HS: Nhận xét hiện tượng: Vôi sống nhão ra, toả nhiệt dd làm cho quì tím è màu xanh . Vậy . CaO p/ứng với nước è dd bazơ
HS: Kết luận và viết PTHH.
Kết luận: Một số oxit bazơ tác dụng với nước => dung dịch bazơ (kiềm)
PTHH: CaO ( r) + H2O (l) => Ca(OH)2 (dd)
HS: Thực hiện theo lệnh
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm
HS: Nhận xét hiện tượng:
- CuO màu đen hoà tan trong dd HCl è dd màu xanh lam
HS: Viết PTHH
CuO + 2HClèCuCl2 + H2O
HS: Nêu kết luận
HS: Viết PTPƯ:
BaO (r) + CO2 (k) è BaCO3(r)
HS : Kết luận
I. Tính chất hoá học của oxit:
1./ Tính chất hoá học của oxit Bazơ
a) Tác dụng với nước:
PTHH: CaO ( r) + H2O (l) => Ca(OH)2 (dd)
Kết luận: Một số oxit bazơ tác dụng với nước => dung dịch bazơ (kiềm)
Lưu ý: số oxit tác dụng với nước (tothường): Na2O; CaO; K2O; BaO….
b) Tác dụng với axit:
PTHH: CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O
Kết luận: Oxit bazơ + axit è muối + nước
c) Tác dụng với oxitaxit:
BaO (r) + CO2 (k) è BaCO3
oxit bazơ + oxit axit èmuối
HĐ2: Tìm hiểu tính chất hoá học của oxitaxit:
Mục tiêu: Oxit bazơ tác dụng được với nước, dung dịch axit, oxit axit và viết được các PTHH
12’
GV: Giới thiệu t/chất + h/dẫn HS viết PTPƯ ( biết gốc axit t/ứng với các oxit axit)
GV: Gợi ý để HS liên hệ đến PTPƯ của khí CO2 với dd Ca(OH)2 è h/dẫn HS viết PTPƯ
GV: Nếu thay CO2 bằng những oxit axit như: SO2 ; P2O5 ….cũng xãy t/tự Gọi HS nêu kết luận
GV: Thông báo đây cũng là tính chất 1c
GV: Hãy so sánh t/chất hoá học của oxitaxit và oxit bazơ ?
GV: Yêu cầu HS làm B/tập 1 : Cho các oxit sau: K2O ; Fe2O3 ; SO3 ; P2O5.
a) Gọi tên, phân loại các oxit trên
b) Trong các oxit trên, chất nào t/dụng được với:
- Nước? - dd H2SO4 loãng ? - dd NaOH ? Viết PTPƯ
GV: Gợi ý oxit nào nào t/dụng với dd Bazơ.
HS: Viết PTPƯ
P2O5 + 3H2O è 2H3PO4
HS: Nêu kết luận
HS: Viết PTHH xảy ra
CO2 ( k) + Ca(OH)2 è CaCO3 + H2O
HS: Nêu kết luận
HS: Viết PTHH
CO2 ( k) + CaO è CaCO3
HS: Thảo luận nhóm, nêu nhận xét
HS: làm vào vở B/tập
a) Gọi tên; phân loại
b) Những oxit t/dụng với nước: K2O ; SO3 ; P2O5
c)Những oxit t/dụng với dd H2SO4 loãng: K2O; Fe2O3
d) Những oxit t/dụng với dd NaOH là: SO3; P2O5
2. Tính chất hoá học của oxitaxit:
a./Tác dụug với nước:
Kết luận: Nhiều oxit axit + nước è dd Axit
P2O5 + 3H2O è 2H3PO4
b) Tác dụng với Bazơ:
Kết luận: Oxit axit + ddBazơ è muối + nước
CO2 ( k) + Ca(OH)2 è CaCO3 + H2O
c) Tác dụng với oxit bazơ:
CO2 ( k) + CaO è CaCO3
HĐ 3: Tìm hiểu khái quát về sự phân loại oxit
Mục tiêu: Biết được sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính và oxit trung tính.
6’
GV: Giới thiệu dựa vào t/chất hoá học chia oxit thành 4 loại
GV: Gọi HS lấy ví dụ cho từng loại
HS: Nghe giảng
HS: Cho ví dụ về oxitbazơ ; oxitaxit ; oxit lưỡng tính ; oxit trung tính
II./ Khái quát về sự phân loại oxit
1. Oxit bazơ :
2. Oxit axit: oxit
3. Oxit lưỡng tính :
4. Oxit trung tính:
HĐ 4: Củng cố - Dặn dò
Mục tiêu: Vận dụng làm các bài tập về oxit axit, oxitbazơ
10’
HĐ 3: Củng cố - Dặn dò
GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài
GV: Hướng dẫn HS làm B/tập 4 tr/6 Sgk
GV: Hướng dẫn HS làm b/tập 5 tr/6 Sgk
* Dẫn h/hợp khí đi qua bình đựng dd kiềm dư è khí CO2 bị giữ lại trong bình.Viết PTPƯ
GV: Cho B/tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5, 6, Sgk
GV: Chuẩn bị phiếu học tập cho B/tập 1; 2
Dặn dò: Chuẩn bị bài “ Một số oxit quan trọng :
GV: Nhận xét giờ học của HS
HS: Thực hiện theo lệnh
HS: Trả lời b/tập 4 tr/6:
HS: Nhận tt của b/tập 5 tr/6
HS: Nắm TT dặn dò của GV
HS: Rút kinh nghiệm
III. Bài tập:
BT 4/6
a) CO2 ; SO2 b) Na2O ; CaO
c) Na2O ; CaO ; CuO d) CO2 ; SO2
Rút kinh nghiệm:.................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………………………
-------------ca&bd---------------
Tuần : 02
Tiêt : 03
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
NS: 20/8/2011
ND : 22/8/2011
A./ MỤC TIÊU:
Kiến thức
- Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của CaO.
- Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của oxit.
- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
Thái độ: Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên.
B./ CHUẨN BỊ :
GV: Hoá chất: CaO, dd HCl, dd H2SO4loãng, CaCO3, dd Ca(OH)2,Na2CO3, S, nước cất
Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh, Tranh: lò nung vôi trong công nghiệp và thủ công.
HS: Nghiên cứu nội dung bài học
C./ PHƯƠNG PHÁP: Quan sát, vấn đáp, tìm tòi., so sánh, thí nghiệm chứng minh .
D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiểu kết
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ - chữa bài tập
Mục tiêu: Nắm lại kiến thức đã học về oxit
8’
GV: Nêu các t/chất hoá học của oxxit bazơ, viết PTPƯ
GV: Gọi HS lên chữa B/tập 1 Sgk 6
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Nxét và ghi điểm cho HS
GV: Giới thiệu bài mới như sgk
HS: Trả lời
HS: Lên bảng chữa B/tập 1.
HS: Nhận xét
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
HĐ 2: I./ Canxi oxit có những tính chất nào ?
Mục tiêu: Biết được tính chất của CaO tác dụng với nước, axit, oxit axit và ứng dụng của mỗi tính chất trong đời sống
20’
GV: Khẳng định CaO (oxit Bazơ) è yêu cầu HS quan sát mẫu CaO và nêu tính chất vật lý.
GV: Yêu cầu HS làm thí nghiệm: Cho 2 mẫu nhỏ CaO vào ống nghiệm vào ống nghịêm. Nhỏ từ từ nước vào ống nghiệm.
GV: Gọi HS nhận xét + Viết PTPƯ
CaO + H2O è Ca(OH)2
GV: Phản ứng của CaO với nước è ph/ứng tôi vôi
GV: Ca(OH)2 ít tan trong nước, Phần tan tạo thành dd bazơ
GV: Nhờ t/chất này CaO được dùng khử chua đất trồng, xử lý nước thải của nhà máy hoá chất
GV: Thuyết trình: Để CaO trong kh/khí (t0 thường) CaO hấp thụ khí cacbonđioxit è canxi cacbonat.
GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ + rút kết luận
GV: Thuyết trình:
CaO + CO2 èCaCO3
HS: Quan sát,, nêu tính chất vật lý
HS: Làm th/nghiệm và quan sát.
HS: nhận xét hịên tượng (toả nhiệt, chất rắn màu trắng, tan ít trong nước) è Viết PTPƯ
HS: Nghe + ghi bổ sung
HS: CaO t/dụng với dd HCl tạo thành dd CaCl2 è Viết PTPƯ
CaO +2HCl è CaCl2 + H2O
HS: Nhận TT của GV
HS: Viết PTHH
I./ Canxi oxit có những tính chất nào ?
1 ) Tác dụng với nước
CaO + H2O è Ca(OH)2
Ca(OH)2 ít tan trong nước, Phần tan tạo thành dd bazơ
b) Tác dụng với oxit axit:
CaO + 2HCl è CaCl2 + H2O
c) Tác dụng với oxit bazơ
CaO + CO2 èCaCO3
HĐ 3: II./ Ứng dụng của canxi oxit
Mục tiêu: Biết các ứng dụng của CaO trong đời sống và sản xuất
4’
GV: Hãy nêu các ứng dụng của canxi oxit?
HS: Nêu ứng dụng của CaO dựa vào sgk
II./ Ứng dụng của canxi oxit
(sgk)
HĐ 4: III./ Sản xuất canxi Oxit
Nục tiêu: Biết nguyên liệu sản xuất CaO, quy trình sản xuất CaO và các PTHH chính
6’
GV: Trong thực tế người ta s/xuất CaO từ nguyên liệu nào?
GV: Thuyết trình về các PƯHH xãy ra trong lò nung vôi
GV: HS viết PTPƯ
C + O2 CO2
CaCO3 CaO + CO2
HS: Cho biết ng/liệu sxuất CaO
HS: Viết PTPƯ sản xuất CaO qua 2 giai đoạn
III./ Sản xuất canxi Oxit
1. Nguyên liệu: Đá vôi, chất đốt.
2. Các phản ứng hóa học:
C + O2 CO2
CaCO3 CaO + CO2
HĐ 5: Củng cố - dặn dò
Mục tiêu: Nắm lại các kiến thức đã học và vận dụng làm các bài tập về CaO
8’
GV: Gọi HS đọc bài “ Em có biết “
GV: Yêu cầu HS làm b/tập sau: Viết PTPƯ cho mỗi biến đổi sau:
Ca(OH)2
CaCl2
CaCO3 CaO Ca(NO3)2
CaCO3
GV: Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4, Sgk
GV: Hướng dẫn b/tập 3* Sgk tr/ 9:
GV: Dặn dò: chuẩn bị bài “ Một số oxit quan trọng (tt) “
GV: Nxét giờ học của HS
HS: thực hiện theo lệnh
HS: Hoạt động theo nhóm hoàn thành bài tập
HS: Nhận TT của Gv đua ra
HS: Nắm TT dặn dò của Gv
HS: Rút kinh nghiệm
Bài tập:
CaCO3 CaO + CO2
CaO +H2O Ca(OH)2
CaO + 2HNO3 Ca(NO)3 + H2O
CaO + CO2 CaCO3
BT 3: Đặt x (gam) mCuO è m= (20 - x) gam
nCuO = ; n= ; nHCl = 0,2 x 3,5 = 0,7mol
Ta cỏ ph/trình: è mCuO=4gam ;m= 16g
*Rút kinh nghiệm: ……………………………………….............................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
---------------ca&bd---------------
Tuần : 02
Tiêt : 04
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (TT)
NS: 21/8/2011
ND: 24/8/2011
A./ MỤC TIÊU:
Kiến thức
- HS biết được các tính chất hóa học của SO2
- Biết được các ứng dụng của SO2 và phương pháp điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.
Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra và kết luận được về tính chất hoá học của SO2.
- Phân biệt được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá học của oxit.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất.
Nội dung: Rèn luyện các kĩ năng quan sát, thí nghiệm và rút ra các tính chất hóa học của oxit. Phân biệt các oxit. Kĩ năng tính toán theo phương trình hóa học để áp dụng trong sản xuất. Kỹ năng tính toán thành phần phần trăm về thể tích.
Thái độ: Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo.
B./ CHUẨN BỊ :
GV: Nghiên cứu nội dung bài dạy; Phiếu học tập b/tập 1& 2.
HS: Ôn tập về tính chất hoá học của oxit
C./ PHƯƠNG PHÁP : Quan sát, vấn đáp, tìm tòi, so sánh, thí nghiệm chứng minh
D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiểu kết
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ – bài mới
8’
GV: Kiểm tra bài củ
Hãy nêu t/chất hoá học của oxit axit và viết PTPƯ
GV: Gọi HS chữa b/tập 4 Sgk
GV: Gọi HS khác nhận xét + sữa sai
GV: Nxét và ghi điểm cho HS
GV: Giới thiệu bài mới
HS: Trả lời
HS: Chữa b/tập 4 Sgk
n= 0,1mol
CO2 + Ba(OH)2 è BaCO3 + H2O
-Theo p/trình: n= n= n= 0,1mol
CM= 0,5 M ; m= 19,7 gam
Bài 2: MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG (TT)
HĐ 2: Tìm hiểu tính chất của lưu huỳnh đioxit
Mục tiêu: Biết được tính chất của SO2 tác dụng với nước, bazơ, oxit bazơ và ứng dụng của mỗi tính chất trong đời sống
16’
GV: Giới thiệu các t/chất vật lý.
GV: Giới thiệu: Lưu huỳnh đioxit có t/chất hoá học của oxit axit
GV: Yêu cầu HS nhắc lại từng t/chất + viết PTPƯ
SO2 + H2O è H2SO3
GV: Giới thiệu: dd H2SO3 làm quì tím è màu đỏ
SO2 (k) + Ca(OH)2 (đ) è CaSO3 (r) + H2O(l)
GV: Giới thiệu: SO2 là chất gây ô nhiễm k/khí; gây mưa axit
SO2 (k) + Na2O (r) è Na2SO3 ( r)
GV: Gọi HS đọc tên các muối sau: CaSO3 ; Na2SO3 ; BaSO3 .Gọi HS kết luận về t/chất hoá học của SO2
HS: Nhận TT của GV
HS: Nhắc t/chất hoá học của SO2
Tác dụng với nước. Viết PTPƯ
SO2 + H2O è H2SO3
Tác dụng với dd Bazơ. Viết PTPƯ
SO2 (k) + Ca(OH)2 (đ) è CaSO3 (r) + H2O(l)
Tác dụng với oxit Bazơ. Viết PTPƯ
HS: Đọc tên các muối
HS: Nêu kết luận
I./ Tính chất của lưu huỳnh đioxit
1./ Tính chất vật lý
(sgk)
2./ Tính chất hoá học
a) Tác dụng nước:
SO2 + H2O è H2SO3
b) Tác dụng với dd Bazơ:
SO2 (k) + Ca(OH)2 (đ) è CaSO3 (r) + H2O(l)
c) Tác dụng với oxit Bazơ:
SO2 (k) + Na2O (r) è Na2SO3 ( r)
HĐ 3: II/ Ứng dụng của lưu huỳnh đioxit
Mục tiêu: Biết các ứng dụng của SO2 trong đời sống và sản xuất
5’
GV: Giới thiệu các ứng dụng của SO2
GV: SO2 được dùng tẩy trắng bột gỗ (Vì SO2 có tính tẩy màu)
HS: Nghe + ghi các ứng dụng SO2
II/ Ứng dụng của lưu huỳnh đioxit
(sgk)
HĐ 4: III./ Điều chế lưu huỳnh đioxit
Mục tiêu: Biết phương pháp điều chế SO2 trong PTN và trong CN
6’
GV: Giới thiệu cách điều chế SO2 trong PTN
- Muối Sunfit + axit (dd HCl, H2SO4)
Na2SO3 + H2SO4 è Na2SO4 + H2O + SO2
GV: SO2 thu bằng cách nào trong những cách nào sau đây:
a) Đẩy nước
b) Đẩy kh/khí (úp bình thu)
c) Đẩy kh/khí , giải thích
- Đun nóng H2SO4 đặc với Cu
GV: Cho biết cách điều chế SO2 trong công nghiệp
HS: Nhận TT của GV
HS: Thảo luận nêu cách điều chế SO2 trong phòng th/nghiệm è Cách thu khí
HS: Nêu cách chọn è giải thích dựa vào tỷ khối và t/chất của nước
HS: Viết PTPƯ điều chế SO2 trong công nghiệp
S(r) + O2(k) SO2 (k)
4FeS2 (r) +11O2 (k) è 2Fe2O3 (r) +8SO2 (K)
III./ Điều chế lưu huỳnh đioxit
1. Trong phòng thí nghiệm:
- Muối Sunfit + axit (dd HCl, H2SO4)
Na2SO3 + H2SO4 è Na2SO4 + H2O + SO2
2./ Trong công nghiệp:
Đốt lưu huỳnh trong kh/khí
S(r) + O2(k) SO2 (k)
4FeS2 (r) +11O2 (k) 2Fe2O3 (r) +8SO2 (K)
HĐ 5: Củng cố - Dặn dò
10/
GV: Gọi HS nhắc nội dung chính của bài
GV: Yêu cầu HS làm b/tập trên phiếu học tập + nhận xét + bổ sung è GV hướng dẫn
GV: Hướng dẫn làm b/tập 3 Sgk tr/11
HS:Dặn dò HS về nhà
HS: Nxét giờ học của HS
HS: Nhắc nội dung bài đã học
HS: Thảo luận nhóm làm b/tập 1
HS: Nhận xét
HS: Theo dỏi
HS: Rút kinh nghiệm
1.Khi cho SO2 vào nước ta thu được
A.dd SO2 , B . dd H2SO4 , C. SO2 không tan trong nước D .dd H2SO3
2.Điền từ có hoặc không vào các ô trống trong bảng sau :
T/d với nước
T/d với khí CO2
T/dvới NaOH
T/d với khí O2,có xúc tác
CaO
SO2
CO2
* Rút kinh nghiệm :
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
---------------ca&bd---------------
Tuần : 03
Tiêt : 05
Bài 3: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
CỦA AXIT
NS: 25/8/2011
ND: 29/8/2011
A./ MỤC TIÊU:
1./ Kiến thức:
- HS biết được các t/chất hoá học chung của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại.
2./ Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng viết PTPƯ của axit, kỹ năng phân biệt dd axit với các dd Bazơ,dd muối. Rèn kỹ năng làm b/tập tính theo PTHH
3./ Thái độ :
- Giúp HS yêu thích bộ môn hóa học. Rèn luyện tính quan sát, cẩn thận, khéo léo. Hiểu được mối quan hệ giữa các chất trong tự nhiên.
B./ CHUẨN BỊ :
GV: Chuẩn bị phiếu học tập b/tập 1,2 & 3. các đồ dùng th/nghiệm gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút.
- Hoá chất: dd HCl ; dd H2SO4 ; Zn ; Al ; Fe ; dd CuSO4 ; dd NaOH ; Quì tím ; Fe2O3 ; CuO
HS: Ôn lại: định nghĩa axit.
C./ PHƯƠNG PHÁP : Đàm thoại, thí nghiệm nghiên cứu, thảo luận nhóm
D./ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiểu kết
HĐ 1: Ổn định - Kiểm tra bài cũ
9’
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
GV: Kiểm tra định nghĩa axit, công thức chung của axit?
GV: Gọi HS chữa b/tập 2 Sgk tr/11
GV: Gọi HS khác nhận xét.
GV: Nhận xét và ghi điểm cho HS
GV: Giới thiệu bài mới như sgk
HS: Báo cáo
HS: Nêu định nghĩa axit - công thức chung HnA
HS: Chữa b/tập 2
a) phân biệt 2 chất rắn màu trắng là CaO ; P2O5 ( cho nước; quì tím)
b) Phân biệt 2 chất khí SO2 ; O2 ( dd nước vôi trong è vẫn đục: SO2 )
Bài 3: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
CỦA AXIT
HĐ 2: Tính chất hoá học của axit
Mục tiêu: Biết được các t/chất hoá học chung của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ, oxit bazơ và kim loại.
25’
GV: Hướng dẫn các nhóm làm th/nghiệm: Nhỏ 1 giọt dd HCl vào mẫu giấy quì tím è quan sát + nêu nhận xét.
GV: Tính chất này è nhận biết axit
GV: Hướng dẫn các nhóm HS làm TN: Cho 1 ít kim loại Zn vào ống nghiệm 1. Cho ít Cu vào ống nghiệm 2. Nhỏ 1è 2 ml dd HCl vào ống nghiệm và quan sát
GV: Gọi HS nêu hiện tượng + nhận xét
GV: Yêu cầu HS viết PTPƯ giữa Al, Fe với dd HCl, dd H2SO4 loãng.
2Al ( r) + 6HCl (dd) è 2 AlCl3 (dd) + 3H2 (k)
Fe (r) + H2SO4(dd) è FeSO4(dd) + H2 (k)
GV: Gọi HS nêu kết luận
GV: lưu ý: HNO3 t/dụng với nhiều kim loại, nhưng không giải phóng H2
GV: Hướng dẫn HS làm th/nghiệm: Lấy ít Cu(OH)2 vào ống nghiệm.Thêm 1, 2ml dd H2SO4.Lắc đều, quan sát trạng thái màu sắc. GV: Gọi HS nêu hiện tượng + Viết PTPƯ
GV: Giới thiệu: p/ứng của axit với bazơ è p/ứng trung hoà
GV: Yêu cầu HS nhắc lại t/chất của oxitbazơ + viết PTPƯ của oxit bazơ t/dụng với axit
GV: Giới thiệu CuO (màu đen) ; ZnO (bột màu trắng) ; Fe2O3 (bột màu nâu) đều có trong PTN
Fe2O3 (r) + 6HCl (dd) à 2FeCl3(dd) + 3H2O
GV: Giới thiệu t/chất t/dụng với muối
5. Tác dụng với muối: ( Học bài 9)
HS: Làm TN và quan sát hiện tượngè thay đổi màu quì thành đỏ
HS: Làm th/nghiệm theo nhóm.
HS: Nêu hiện tượng - Ống 1: Bọt khí thoát ra, kim loại hoà tan dần
Ống 2: không có hiện tượng
HS: Nêu kết luận, Viết PTPƯ
HS: Nhận TT
HS:Làm TN
HS:Nêu hiện tượng :
ống 1: Cu(OH)2 hoà tan è dd màu xanh.
HS: Viết PTPƯ
HS: Nêu kết luận
HS: Nhắc lại t/chất hoá học của oxxit bazơ và viết PTPƯ
HS: Nhận TT của GV
HS: Nêu kết luận
HS: Nghe và ghi bài
I. Tính chất hoá học của axit
.1.Axit làm thay đổi màu chất chỉ thị màu
Dd axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
2. Tác dụng với kim loại
Kết luận: Dung dịch axit tác dụng được với nhiều kim loại è muối và nước
2Al ( r) + 6HCl (dd) è 2 AlCl3 (dd) + 3H2 (k)
Fe (r) + H2SO4(dd) è FeSO4(dd) + H2 (k)
lưu ý: HNO3 t/dụng với nhiều kim loại, nhưng không giải phóng H2
3. Tác dụng với Bazơ:
Kết luận: Axit tác dụng với bazơ è muối và nước
Cu(OH)2(r)+H2SO4(dd)è CuSO4(dd)+ 2H2O(l)
2NaOH (r) + H2SO4(dd) è Na2SO4 (dd) + 2H2O
4. Tác dụng với oxit bazơ
Kết luận: Axit t/dụng với oxit bazơ è muối và nước
Fe2O3 (r) + 6HCl (dd) à 2FeCl3(dd) + 3H2O
5. Tác dụng với muối: ( Học bài 9)
HĐ 3: Tìm hiểu axit mạnh và axit yếu
Mục tiêu: Biết được một số axit mạnh và axit yếu
4’
GV: Giới thiệu các axit mạnh và yếu
Axit mạnh: HCl ; H2SO4 ; HNO3 …….
Axit yếu: H2SO3 ; H2S ; H2CO3 ….
HS: Ghi vào vở.
II./ Axit mạnh và Axit yếu
Axit mạnh: HCl ; H2SO4 ; HNO3 …….
Axit yếu: H2SO3 ; H2S ; H2CO3
HĐ 4: Luyện tập - Củng cố - Dặn dò
7’
GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài
GV: Dùng bảng phụ (ghi b/tập 2): Viết PTPƯ khi cho dd HCl lần lượt t/dụng với: a) Magiê ; b) Sắt (III) hidroxit ; c) Kẽm oxit ; d) Nhôm Oxit
GV: Gọi HS lên bảng làm b/tập 2
GV: Cho HS làm BT/ phiếu học tập
GV: Dặn dò HS về nhà
GV: Nhận xét giờ học của HS
HS: Nhắc lại nội dung chính của bài
HS: Làm b/tập 2 / 14 Sgk vào vở:
a) Mg + HCl b) CuO+ HCl
c)Fe(OH)3 + HCl hoặc Fe2O3 + HCl
d) Mg + HCl hoặc Al2O3 + HCl
HS: Làm theo nhóm
HS: Rút kinh nghiệm
BT:
a) Mg + 2HCl àMgCl2 + H2
b) Fe(OH)3 + 3HClà FeCl3 + 3H2O
c) ZnO+ HClà ZnCl2 + H2O
d) Al2O3 + 6HClà 2AlCl3 + 3H2O
* Phiếu học tập:
1./ Những chất nào sau đây t/ dụng được với dd H2SO4
A./ Cu B./ Al C./ HCl D./ CO2
2./ Có thể dùng một chất nào sau đây để nhận biết các lọ dd không dán nhãn, không màu: NaCl, Ba(OH)2, H2SO4
A./ Phenolphtalin B./ dd NaOH
C./ dd Quì tím D./ dd BaCl2
3./ dd HCl cỏ thể t/dụng với chất nào sau đây:
A./ Na2CO3 B./ Fe
B./NaOH D./ Tất cả A, B, C đều đúng
4./ Có m
File đính kèm:
- Giao an hoa hoc 9.doc