Bài giảng Tuần :01 -Tiết :I ôn tập lớp 8

 

II. Chuẩn bị

- Giáo Viên :Sách giáo khoa, sách giáo viên,giáo án,

+Chuẩn bị một số bài tập liên quan đến công thức hoá học , PTHH.

- Học Sinh : Sách giáo khoa, bài soạn,

+Ôn lại những kiến thức đã học ở lớp 8

 

doc100 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1310 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần :01 -Tiết :I ôn tập lớp 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HOÁ HỌC 9 Cả năm : 35 tuần , mỗi tuần 2 tiết = 70 tiết Học kỳ I: 18 tuần , mỗi tuần 2 tiết = 36 tiết Học kỳ II: 17 tuần, mỗi tuần 2 tiết = 34 tiết Tuần Tiết Bài Dạy Ghi Chú Oân tập đầu năm Tính chất hoá học của oxit-Khái quát phân loại Một số oxit quan trọng: Canxi oxit Một số oxit quan trọng: Lưu huỳnh đioxit Tính chất hoá học của axit Một số axit quan trọng: Axit Clohidric Một số axit quan trọng: Axit Sunfuric Luyện tập : Tính chất hoá học của oxit và axit Thực hành : Tính chất hoá học của oxit và axit Bài viết số 1 Tính chất hoá học của Bazơ Một số Bazơ quan trọng : Natrihidroxit Một số Bazơ quan trọng : Canxihidroxit-thang pH Tính chất hoá học của muối Một số muối quan trọng Phân bón hoá học Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ Luyện tập chương I Thực hành tính chất hoá học của Bazơ-Muối Bài viết số 2 Tính chất vật lí của kim loại Tính chất hoá học của kim loại Dãy hoạt động hoá học của kim loại Nhôm : Al = 27 Sắt : Fe = 56 Hợp kim sắt : Gang – Thép Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại Luyện tập chương II Thực hành : tính chất hoá học của nhôm và sắt Tính chất chung của phi kim Clo : Cl2 = 71g Clo : Cl2 = 71g(TT) Cacbon : C = 12 Các oxit của cacbon Oân tập học kì I Kiểm tra học kì I Axit cacbonic và muối cacbonat Silic và công nghiệp silicat Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH (TT) Luyện tập chương III Thực hành tính chất hoá học của phi kim Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ Mêtan : CH4 Etilen : C2H4 Axetilen : C2H2 Benzen : C6H6 Bài viết số 3 Dầu mỏ và khí thiên nhiên Nhiên liệu Luyện tập chương IV Thực hành tính chất hoá học của hidrocacbon Rượu etylic : C2H6O Axit Axetic – Mối quan hệ C2H4, C2H6O và C2H4O2 Axit Axetic – Mối quan hệ C2H4, C2H6O và C2H4O2 Bài viết số 4 Chất béo Luyện tập : Rượu etylic- Axit Axetic- Chất béo Thực hành tính chất của rượu và axit Glucozơ Saccarozơ Tinh bột và xenlulozơ Protein Polime Polime (TT) Thực hành tính chất của Gluxit Oân tập cuối năm Oân tập cuối năm (TT) Kiểm tra học kì II Tuần :01 -Tiết :01 ÔN TẬP LỚP 8 Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . I. Mục tiêu - Giúp Hs ôn lại những kiến thức cơ bản đã học về hoá học ở lớp 8. - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập về CTHH, PTHH, về tính toán theo công thức hoá học và tính trheo PTHH. II. Chuẩn bị - Giáo Viên :Sách giáo khoa, sách giáo viên,giáo án, +Chuẩn bị một số bài tập liên quan đến công thức hoá học , PTHH. - Học Sinh : Sách giáo khoa, bài soạn, +Ôn lại những kiến thức đã học ở lớp 8 III. Tổ chức dạy học TG Hoạt động GV Hoạt đôïng HS Hoạt động 1: Công thức và lập công thức hoá học. 10’ GV cho Hs nhắc lại cách viết công thức đơn chất và vcông thức hợp chất. Nêu thí dụ ?Nêu các bước lập công thức hoá học Thí dụ lập công thức hoá học. a.Fe (III) và O b. Ca và SO4 GV :gọi Hs lên làm I. CTHH 1. CTHH đơn chất Ax : O2 , H2 , C , Ca, Fe 2. CTHH hợp chất AxBy….. : SO2 , CaO. 3. Lập công thức hoá học Hs nêu a.Fe (III) và O b. Ca và SO4 2 Hs lên bảng lập và Hs khác nhận xét a. FexOy X xIII = Y x II X= 2 ; Y = 3 Fe2O3 b. Cax(SO4)y X x II = Y x II x= 1 ; y = 1à CaSO4 Hoạt động 2. Phương trình hoá học. 10’ Lập PTHH GV : thí dụ gọi Hs lên giải GV : cho thêm thí dụ giải thích cách làm II. Lập PTHH Cho kim loại nhôm tác dung với dung dịch axit thu được dung dịch nhôm clorua và khí hiđro. Lập PTHH của phản ứng. HS làm, cho HS khác nhận xét 2Al + 6HCl ¾® 2AlCl3 + H2 Hoạt động 3. Tính toán trên CTHH 11’ ôn lại công thức tính thành phần phần %, khối lượng nguyên tố trong hợp chất. Bài toán xác định công thức dựa vào % và khối lượng. GV : cho Hs tiếp tục viết công thức GV : hướng dẫn cho HS III. Tính theo công thức hoá học: AxBy 1. Tính % Hs : ghi lại công thức Hs khác nhận xét %A= % B= 2.Tính khối lượng nguyên tố trong hợp chất Hs : viết Hs khác nhận xét mA= 3. Xác định công thức hợp chất a. Theo % AxByCz : Cho %A ; %B; %C : b.Theo khối lượng nguyên tố Cho biết khối lượng các nguyên tố : mA ; mB ; mC ; x : y : z = :: Suy ra (AxByCz)n= M Tìm n suy ra công thức cụ thể Hoạt động 4. Tính toán trên một hoặc nhiều PTHH 12’ cho Hs viết các công thức cần dùng trong tính theo PTHH Chất khí Chỉ dùng cho chất khí Dung dịch GV: giới thiệu cách giải bài toán tính theo PTHH IV. Tính theo PTHH 1. Các công thức cần sử dung khi làm bài toán tính theo PTHH m= n x M V= n x 22,4 chất khí 2. Cách giải bài toán tính theo PTHH * Viết PTHH của phản ứng * suy ra tỉ lệ số mol từ PTHH * Tính số mol chất cho theo các công thức trên cho phù hợp * Có số mol chất cho dựa theo số mol trong PTHH suy ra số mol chất cần tìm từ đó tính lượng cacù chất theo yêu cầu. 2’ IV. Chuẩn bị bài sau Xem bài 1 Tính chất hoá học oxit khái quát về phân loại oxit. Làm bài tập 4, 5 trang 109 SGK8 ; 5 trang 117 SGK8 ; 5, 6 trang 146 SGK8. ----------------˜—&—™---------------- Ngày . . . tháng . . . năm . . . Duyệt của TBM CHƯƠNG 1. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Tuần :01 -Tiết :02 Bài: 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT. Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu : -Hs biết được tính chất hóa học của oxit bazơ , oxit axit và dẫn ra được những PTHH tương ứng với mỗi tính chất . - Hs hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit axit là dựa vào những tính chất hóa học của chúng . -Vận dụng những hiểu biết về tính chất hóa học oxit để giải các bài tập định tính và định lượng. B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học : - Giáo Viên :Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án - Hóa chất : - CuO , CaO , CO2 , P2O5 , H2O , CaCO3 , - P đỏ , dung dịch HCl , dung dịch Ca(OH)2 . - Dụng cụ : - Cốc thủy tinh , ống nghiệm , thiết bị điều chế CO2 , P2O5 - Dụng cụ đủ dùng cho 6 nhóm HS . - Học Sinh : Sách giáo khoa, bài soạn C. Tổ chức dạy học : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Tìm hiểu tính chất hoá học của oxit bazơ 3’ ? Nêu tính chất hóa học chung của oxit bazơ ?Oxit bazơ tác dụng với nước tạo sản phẩm gì ? Nêu thí dụ và viết PTHH minh họa I . Tính Chất Hóa Học Của Oxit 1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào? Hs : Trả lời a.Tác dụng với nước Thí dụ : BaO(r) + H2O(l) ¾® Ba(OH)2 (dd) * Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm) . Hoạt động 2. Tìm hiểu sự tác dụng của oxit với dd axit 8’ GV : cho Hs tiến hành thí nghiệm Nêu hiện tượng quan sát được giải thích vì sao dung dịch có màu xanh , viết PTHH của phản ứng . GV : sửa cho HS b. Tác dụng với axit Thí nghiệm : (SGK) H1.1 Hs : làm thí nghiệm , thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi , viết PTHH của phản ứng . Đại diện nhóm trả lời , nhóm khác nhận xét bổ sung . Hiện tượng : Bột CuO màu đen hòa tan vào HCl thành dung dịch màu xanh lam Nhận xét : Màu xanh lam là màu của dung dịch đồng (II) clorua. PTHH của phản ứng : CuO(r) + 2HCl(dd)® CuCl2(dd) + H2O(l) Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước . Hoạt động 3. Tìm hiểu sự tác dụng của oxit với oxit axit 4’ ? Phản trên có xảy ra hay không sản phẩm là gì ? nêu thí dụ minh họa ? GV : sửa cho Hs . c. Tác dụng với oxit axit HS : thảo luận trả lời nhóm khác bổ sung Thí dụ : BaO (r) + CO2 (k) ¾® BaCO3 (r) Một số oxit bazơ tác dung với oxit tạo thành muối. Hoạt động 4. Tìm hiểu tính chất hoá học của oxit axit 8’ ? Oxit phản ứng với nước tạo ra sản phẩm gì ? nêu thí dụ và cho kết luận chung về oxit axit tác dụng với nước ? GV cho Hs thảo luận (2/) trả lời đại diện nhóm bổ sung nhận xét . 2. Oxit axit có những tính chất hóa học nào ? a.Tác dụng với nước Hs : thảo luận theo nhóm và báo cáo kết quả Thí dụ : P2O5 (r) + 3H2O (l) ¾® 2H3PO4 (dd) Axit photphoric Nhiều oxit axit ( SO2 , SO3 , N2O5 …) tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit. Hoạt động 5. Tìm hiểu sự tác dụng của oxit axit với dd bazơvà oxit bazơ 8’ GV cho Hs tiến hành thí nghiệm điều chế CO2 từ CaCO3 dẫn qua dd Ca(OH)2 và nêu hiện tượng quan sát được , viết PTHH CO2 với Ca(OH)2 . Từng nhóm đại diện trả lời nhóm khác bổ sung nhận xét , Gv sửa . b. Tác dụng với dung dịch bazơ HS : tiến hành thí nghiệm thảo luận nhóm trả lời câu hỏi và nêu kết luận . PTHH : CO2 (r)+Ca(OH)2 (dd) ¾®CaCO3 (r) +H2O (l) Oxit axit tác dụng được bazơ tạo thành muối và nước. c. Tác dụng với oxit bazơ: Oxit axit tác dụng được oxit bazơ tạo thành muối. Hoạt động 6. Khái quát phân loại oxit 4’ ? Căn cứ vào đâu để phân loại oxit ? gồm có những loại nào ? vì sao GV : cho HS thảo luận nhóm trả lời và cho nhjận xét bổ sung . II. Khái Quát Về Sự Phân Loại Oxit Oxit Bazơ là những Oxit tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước . Oxit axit là những Oxit tác dụng được dd bazơ tạo thành muối và nước. Oxit Lưỡng Tính là những Oxit tác dụng được dd bazơ và tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước. Thí dụ : Al2O3 , ZnO … Oxit trung tính còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với axit , bazơ, nước . Thí dụ : CO , NO … Hoạt động 7. Củng cố kiến thức 7’ GV : cho HS làm bài tập 1 SGK GV sửa : HS thảo luận theo nhóm làm báo cáo kết quả . a- Với H2O : CaO + H2O ¾® Ca(OH)2 SO3 + H2O ¾® H2SO4 b- HCl : CaO + 2HCl¾® CaCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl ¾® 2FeCl3 + 3 H2O 3’ D. Hướng dẫn HS làm bài tập - Hướng dẫn làm bài tập 2 , 3 , 4 , 5 , 6 - Xem trước bài 2. Một Số Oxit Quan Trọng ----------------˜—&—™---------------- Ngày . . . tháng . . . năm . . . Duyệt của TBM Tuần :2 -Tiết :3 Bài 2. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu của bài học - Hs biết được những tính chất hóa học của CaO , SO2 , và viết đúng các PTHH cho mỗi tính chất . -Biết những ứng dụng của CaO, và SO2 trong đời sống và sản xuất đồng thời cũng bết những tác hại của chúng với môi trường và sức khỏe cong người. - Biết các phương pháp điều chế CaO , SO2 trong phòng thí nghiệm , trong công nghiệp và những phản ứng hóa học làm cở sở cho phương pháp điều chế . - Biết vận dụng những kiến thức về CaO , SO2 để làm bài tập lí thuyết , thực hành hóa học . B . Chuẩn bị đồ dùng dạy học - Giáo Viên :Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án - Hóa chất : + CaO , CaCO3 , Na2SO3 , S , + Dung dịch Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 loãng , nước cất . - Dụng cụ : ống nghiệm , cốc thủy tinh , dụng cụ điều chế SO2 , đèn cồn … + Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công … - Học Sinh : Sách giáo khoa, bài soạn C . Tổ chức dạy học TL Hoạt động Gv Hoạt động Hs Hoạt động : 1. Kiểm tra lại kiến thức bài cũ 7’ ? Viết PTHH minh họa tính chất hóa học oxit bazơ . ? Viết PTHH minh họa tính chất hóa học oxit axit . Gv : sửa và cho điểm Làm bài tập 3 , Gv cho Hs khác nhận xét sửa và cho điểm . 2 HS lên bảng viết , cho 2 HS khác nhận xét . Hs : làm Hoạt đông 2 :Tính chất CaO 16’ Tìm hiểu về CaO Gv cho Hs quan sát CaO và nêu tính chất lí học của nó. Gv :cho Hs tiến hành thí nghiệm H1.2 SGK treo tranh minh họa thí nghiệm. ? Nêu cách tiến hành thí nghiệm mô tả hiện tượng quan sát được , cho nhận xét , viết PTHH . Gv :bổ sung Gv : cho Hs làm thí nghiệm 1.3 SGK treo tranh minh họa thí nghiệm. ? Nêu nhận xét và viết PTHH ? CaO để lâu ngoài không khí bị vón lại do đâu giảm chất lượng ? Viết PTHH minh họa cho phản ứng CaO với oxit . ? Ta có kết luận thế nào về CaO. A. CANXIOXIT CTHH : CaO ( vôi sống), PTK : 56 C anxioxit là oxit bazơ . I. Canxioxit Có Những Tính Chất Nào? HS trả lời , HS khác bổ sung. - Chất rắn , màu trắng nóng chảy ở nhiệt độ rất cao ( 25850C ). - Có đủ tính chất một oxit bazơ. 1. Tác dụng với nước : HS : làm thí nghiệm thảo luận (5/) đại diện nhóm trả lời , nhóm khác nhận xét . Thí nghiệm:SGK H1.2 PTHH CaO(r) + H2O(l) ¾® Ca(OH)2 (r) Ca(OH)2 tan ít trong nước , phần tan tạo thành dung dịch bazơ. 2. Tác dụng với axit Thí nghiệm: SGKh1.3 Hs tiến hành thí nghiệm , thảo luận cho nhận xét và viết PTHH của phản ứng. PTHH CaO(r)+2HCl (dd) ¾® CaCl2 (dd) + H2O(l) 3.Tác dụng với oxit axit : Hs thảo luận trả lời câu hỏi trong 2/ PTHH CaO(r) + CO2(k) ¾® CaCO3(r) Hs trả lời , Hs khác nhận xét bổ sung. Kết luận :Canxi oxit là một oxit bazơ. Hoạt động 3 Tìm hiểu ứng dụng CaO 4’ Gv treo tranh minh họa ứng dụng CaO ? Từ tính chất hóa học CaO ta rút ra kết luận gì về ứng dụng của nó. II. Canxi Oxit Có Những Ưùng Dụng Gì? Hs : thảo luận (2/) trả lời . Dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyện liệu cho công nghiệp hóa học . Dùng để khử chua, xử lí nước thải , sát trùng , diệt nấm , khử độc môi trường… Hoạt động 4 Tìm hiểu cách sản xuất CaO 6’ Gv : treo tranh minh họa sản xuất CaO. ? Nguyên liệu sản xuất CaO là gì. ? Mô tả cách sản xuất vôi , viết PTHH minh họa . III. Sản Xuất Canxi Oxit Như Thế Nào? 1. Nguyên liệu Hs : trả lời Hs nhận xét bổ sung . Đá vôi và chất đốt ( than đá , củi, dầu , khí tự nhiên …). 2. Những phản ứng hóa học xảy ra PTHH C(r) + O2 (k) CO2 (k) CaCO3 (r) CaO(r) + CO2 (k) Hoạt động 5. Củng cố kiến thức 8’ Làm bài tập 1 , 2 SGK Gv : ghi đề bài lên bảng hoặc chiếu lên màn ảnh đề đã chuẩn bị . Gv : sửa cho Hs CaCl2 (dd): Không màu CuCl2(dd) Xanh lam Hs : làm bài tập theo nhóm (4/) sau đó đại diện nhóm đọc kết quả và nhận xét. 1.a. Lấy mỗi chất một ít hòa tan vào nước cho phản ứng với CO2 chất nào cho kết tủa màu trắng thichát ban đầu là CaO , chất kia là Na2O . PTHH : CaO(r) + H2O(l) ¾® Ca(OH)2 (r) CO2(r)+Ca(OH)2(dd)®CaCO3(r)+H2O (l) b. Dẫn 2 khí qua nước vôi trong , khí làm đục nước vôi trong là CO2 , khí kia là oxi . PTHH : CO2 (r)+Ca(OH)2 (dd)®CaCO3 (r)+H2O (l) 2. a. Lấy mỗi chất 1 ít cho vào nước chất tan là CaO , chất kia là CaCO3 . PTHH : CaO(r) + H2O(l) ¾® Ca(OH)2 (r) b. Hòa tan 2 oxit trên vào nước chất tan là CaO , CuO không tan , hoặc hòa vtan mỗi chất 1 ít vào HCl chất tạo dung dịch màu xanh lam là CuO . PTHH :CaO(r) + H2O(l) ¾® Ca(OH)2 (r) CaO(r) + 2HCl(dd)¾®CaCl2 (dd) +H2O(l) CuO(r) +2HCl (dd)¾® CuCl2(dd) +H2O(l) D. Hướng dẫn làm bài tập ( 4/) Làm bài tập 3 , 4 bài toán tính theo PTHH phải tính số mol, viết PTHH suy ra số mol chất cần tìm tính lượng chất cần tìm . Xem tiếp phần B // LƯU HUỲNH ĐIOXIT\\ . Ca(OH)2 Ca à CaO àCaCO3 à CO2 CaCl2 CaCO3 à CaO à Ca(OH)2 à CaCl2 à Ca(NO3)2 Tuần :2 -Tiết :4 Bài 2. MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG(tt) Ngày soạn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A. Mục tiêu của bài học - Hs biết được những tính chất hóa học của CaO , SO2 , và viết đúng các PTHH cho mỗi tính chất . -Biết những ứng dụng của CaO, và SO2 trong đời sống và sản xuất đồng thời cũng bết những tác hại của chúng với môi trường và sức khỏe cong người. - Biết các phương pháp điều chế CaO , SO2 trong phòng thí nghiệm , trong công nghiệp và những phản ứng hóa học làm cở sở cho phương pháp điều chế . - Biết vận dụng những kiến thức về CaO , SO2 để làm bài tập lí thuyết , thực hành hóa học . B . Chuẩn bị đồ dùng dạy học - Giáo Viên :Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án - Hóa chất : + CaO , CaCO3 , Na2SO3 , S , + Dung dịch Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 loãng , nước cất . - Dụng cụ : ống nghiệm , cốc thủy tinh , dụng cụ điều chế SO2 , đèn cồn … + Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công … - Học Sinh : Sách giáo khoa, bài soạn C . Tổ chức dạy học TL Hoạt động Gv Hoạt động Hs Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ 7’ a. Viết PTHH minh họa tính chất hóa học CaO ? Vì sao nói CaO là oxit bazơ ? Gv: sửa cho điểm. b.Nêu ứng dụng và viết PTHH sản xuất vôi ? phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Giải bài tập 4 tr 9 Hs : Lên bảng viết CaO(r) + H2O(l) ¾® Ca(OH)2 (r) CaO(r)+2HCl(dd)® CaCl2 (dd) + H2O(l) CaO(r) + CO2(k) ¾® CaCO3(r) Vì CaO + H2O ¾® Bazơ kiềm Hs : khác nhận xét Hs: trả lời Hs khác nhận xét bổ sung . Dùng trong công nghiệp luyện kim và làm nguyện liệu cho công nghiệp hóa học . Dùng để khử chua, xử lí nước thải , sát trùng , diệt nấm , khử độc môi trường… C(r) + O2 (k) CO2 (k) CaCO3 (r) CaO(r) + CO2 (k) Hs : giải Số mol CO2 : a.PTHH CO2 (r) +Ba(OH)2 (dd)®BaCO3(r)+H2O (l) 1mol 1mol 1mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol b. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 CM= c. Khối lượng BaCO3 : 0,1x197 = 19,7(g) Hoạt động 2 Tìm hiểu tính chất vật lí của SO2 3’ ? Tính chất vật lí của SO2 là gì B. LƯU HUỲNH ĐIOXIT CTHH :SO2 ( KHÍ SUNFURƠ) I. Lưu Huỳnh Đioxit Có Những Tính Chất Gì Hs : Là chất khí không màu , mùi hắc , độc , nặng hơn không khí (2,2 ) Hoạt động 3 : Tìm hiểu phản ứng SO2 với nước 5’ Gv : treo hoặc chiếu tranh lên ? Mô tả cách tiến hành thí nghiệm SO2 với H2O ? Viết PTHH của phản ứng 1. Tác dụng với nước Hs : quan sát H1 . 6 trả lời câu hỏi . Hs : Tìm hiểu (2/) trả lời. H 1.6 SGK SO2(k) + H2O(l) ¾® H2SO3 (dd) SO2 gây ô nhiễm không khí gây mưa axit Hoạt động 4 : Tìm hiểu phản ứng SO2 với dung dịch bazơ 5’ Gv : Treo tranh h1. 7 Mô tả cách tiến hành thí nghiệm SO2 với Ca(OH)2 ? cho biết dấu hiệu nhận biết phản ứng xảy ra? Viết PTHH 2. Tác dụng với dung dịch bazơ Hs : thảo luận (3/ ) trả lời nhóm khác nhận xét bổ sung . PTHH SO2(k)+Ca(OH)2(dd)® CaSO3(r) +H2O(l) Hoạt động 5. Tìm hiểu phản ứng SO2 với oxit bazơ 3’ ? SO2 phản ứng được oxit bzơ nào, tạo sản phẩm gì ? nêu thí dụ minh họa 3. Tác dụng oxit bazơ Hs : Thảo luận và trả lời trong 3/ Như : Na2O , CaO … SO2(k) + Na2O(r) ¾® Na2SO3(r) Kết luận : Lưu huỳnh đioxit là oxit axit . Hoạt động 6. Tìm hiểu ứng dụng của SO2 3’ ? Những ứng dụng quan trong SO2 là gì II. Lưu Huỳnh Đioxit Có Những Ưùng Dụng Gì ? Hs : tìm hiểu trả lời - Sản xuất H2SO4 - Làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy ; làm chất diệt nấm mốc … Hoạt động 7. Các qui trình điều chế SO2 8’ ? Hãy cho biết cách tiến hành điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm. Ngyên liệu sản xuất SO2 trong công nghiệp là gì ? Vì sao phải dùng nguồn nguyên liệu đó Gv : sửa III. Điều Chế Lưu Huỳnh Đioxit như thế nào? 1. Trong phòng thí nghiệm Hs : thảo luận nhóm và trả lời - Cho muối sunfit tác dụng với axit ( HCl, H2SO4 l ) thu bằng cách đẩy không khí PTHH Na2SO3+H2SO4®Na2SO4+H2O+ SO2(k) - Đun nóng H2SO4 đ với Cu : 2. Trong công nghiệp Hs : Thảo luận nhóm (3/) trả lời có nhận xét bổ sung . - Đốt S trong không khí : S(r) + O2 (k) -Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2 Hoạt động 8. Củng cố kiến thức 10’ Gv :cho Hs làm bài tập 1 , 3 , 4 Gv : hướng dẫn cacùh làm. Hs : thảo luận nhóm làm bài tập 10/ sửa 1. SO2(k)+Ca(OH)2(dd)®CaSO3(r) + H2O(l) SO2(k) + H2O(l) ¾® H2SO3 (dd) SO2(k) + Na2O(r) ¾® Na2SO3(r) H2SO3(dd)+Na2O(r)®Na2SO3(r) + H2O(l) Na2SO3(r)+H2SO4®Na2SO4(dd)+H2O(l)+SO2(k) 2. Khí hiđro , oxi vì CaO là oxit bazơ có tính hút ẩm mạnh và phản ứng được với CO2 , SO2 . 3. a.CO2, SO2 , O2 . b.H2 , N2 . c. H2 . d. CO2, SO2 . e. CO2 . g. CO2, SO2 . Hướng dẫn HS làm bài tập và chuẩn bị bài sau Bài 2 # 2 tr9 , 5 dựa vào phần điều chế SO2 , 6 # bài 4 tr 9 . Xem trước bài 3 // Tính chất hóa học axit\\ . Tuần :3 -Tiết :5 BÀI 3 : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT Ngày soạn:. 20 / 9 / 2007 Ngày dạy: 21/ 9/ 2007 A . Mục tiêu 1. KIẾN THỨC: Hs biết được những tính chất hóa học chung của axit và dẫn ra được những PTHH tương ứng cho mỗi tính chất . - Hs biết vận dụng những tính chất để giải thích những hiện tượng thường gặp trong đời sống , sản xuất . 2. KỸ NĂNG : Hs biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit , axit đã học để giải các bài tập hóa học. 3. THÁI ĐỘ: Giáo dục hs yêu thích môn học. B . Chuẩn bị đồ dùng dạy học - Giáo Viên :Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án + Hóa chất : Các dung dịch HCl , H2SO4 loãng , qùy tím , kim loại Zn , Al , Fe , những hóa chất cần thiết điều chế Cu(OH)2 hoặc Fe(OH)3 , Fe2O3 hoặc CuO . + Dụng cụ : ống nghiệm cỡ nhỏ , đũa thủy tinh … dùng cho 6 nhóm . - Học Sinh : Sách giáo khoa, bài soạn C . Tổ chức dạy học TL Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ 7’ ? Viết PTHH minh họa tính chất hóa học SO2 . ? Cho biết nguyên liệu điều chế SO2 trong PTN và trong công nghiệp . Viết PTHH Sửa bài tập 5 ; Gv bổ sung Hs : Trả lời Hs : Khác nhận xét HS : TL ; Hs : khác nhận xét Hs : làm a. K2SO3+H2SO4¾®K2SO4 +H2O(l) + SO2(k Hoạt động Tìm hiểu tính chất hóa học axit I. Tính Chất Hóa Học Axit Hoạt đông 2. Dung dịch axit với chất chỉ thị màu 2’ Gv : cho Hs thử giấy qùy tím và treo tranh H 1.8 ? Nêu hiện tượng và nhận xét 1. Tác dụng với chất chỉ thị màu Hs : làm thí nghiệm Thí nghiệm: H 1.8 * Dung dịch axit làm đổimàu qùy tím thành đỏ. Hoạt động 3. Dung dịch axit với kim loại hoạt động. 10’ Gv : cho Hs làm thí nghiệm treo tranh H 1.9 ? nêu hiện tượng quan sát và cho nhận xét kết luận , viết PTHH. 2. Tác dụng với kim loại hoạt động Hs : Làm thí nghiệm (5/) thảo luận trả lời Thí nghiệm SGK H1.9 PTHH 3H2SO4(ddl)+2Al(r)¾® Al2(SO4)3(d d)+3H2(k) 2HCl(dd) + Fe(r) ¾® FeCl2(dd) + H2(k) * Dung dịch axit tác dụng được với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđro. * Axit HNO3 tác dụng kim loại không giải phóng khí hiđro . Hoạt động 4. Dung dịch axit với bazơ. 6’ Gv : cho Hs làm thí nghiệm ?Nêu hiện tượng , nhận xét và cho kết luận 3. Tác dụng với bazơ Hs : làm thí nghiệm thảo luận trả lời Thí nghiệm: SGK Cu(OH)2 tác dụng với dung dịch axit sinh ra muối đồng màu xanh lam. H2SO4(dd)+Cu(OH)2(r)®CuSO4(dd) + 2H2O(l) * Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước . * Phản ứng của axit với bazơ được gọi là phản ứng trung hòa. Hoạt động 5. Dung dịch axit với oxit bazơ. 6’ Gv : cho Hs làm thí nghiệm ? nêu hiện tượng và viết PTHH 4. Tác dụng với oxit bazơ Hs : làm thí nghiệm và thảo luận trả lời câu hỏi. Thí nghiệm : Fe2O3 tác dụng với axit sinh ra

File đính kèm:

  • docgiao an hoa hoc lop 9 HKI 20082009 rat hay.doc
Giáo án liên quan