I/ Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyệy kỷ năng viết phương trình phản ứng, kỷ năng lập công thức.
- On lại các bài toán về tính theo công thức và tính theo PTHH, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
- Rèn kỹ năng giải các bài toán định tính và định lượng.
97 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1299 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần : 1 ngày dạy : tiết : 1,2 ôn tập hóa 8, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP 9
Cả năm : 37 tuần x 2 tiết = 74 tiết
Học kì I : 19 tuần x 2 tiết = 38 tiết
Học kì II : 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết
HỌC KÌ I
Tiết 1, 2
Oân tập đầu năm
Chương I : Các hợp chất vô cơ
Tiết 3
Tính chất hóa học của Oxit. Khái quát về sự phân loại Oxit
Tiết 4, 5
Một số ôxit quan trọng
Tiết 6
Tính chất hóa học của axit
Tiết 7, 8
Một số axit quan trọng
Tiết 9
Luyện tập : Tính chất hóa học của oxit và axit
Tiết 10
Thực hành : Tính chất hóa học của oxit và axit
Tiết 11
Kiểm tra viết
Tiết 12
Tính chất hóa học của bazơ
Tiết 13, 14
Một số bazơ quan trọng
Tiết 15
Tính chất hóa học của muối
Tiết 17
Thực hành : Tsnh chất hóa học của bazơ và muối
Tiết 18
Phân bón hóa học
Tiết 19
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Tiết 20
Luyện tập chương I
Tiết 21
Kiểm tra viết
Chương II : Kim Loại
Tiết 22
Tính chất vật lý chung của kim loại
Tiết 23
Tính chất hóa học của kim loại
Tiết 24
Dãy hoạt động hóa học của kim loại
Tiết 25
Nhôm
Tiết 26
Sắt
Tiết 27
Kiểm tra thực hành : Tính chất hóa học của nhôm và sắt
Tiết 28
Hợp kim sắt : Gang, thép
Tiết 29
Aêm mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
Tiết 30
Luyện tập chương II
Chương III : Phi kim. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Tiết 31
Tính chất chung của phi kim
Tiết 32, 33
Clo
Tiết 34
Cacbon
Tiết 35
Các oxit của cacbon
Tiết 36, 37
Oân tập học kì I
Tiết 38
Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết 39
Axit cacbonic và muối cacbonat
Tiết 40
Silic. Công nghiệp silicat
Tiết 41
Thực hành: Tính chất hóa học của PK và hợp chất của chúng
Tiết 42, 43
Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Tiết 44
Luyện tập chương III
Chương IV: Hidro cacbon. Nhiên liệu
Tiết 45
Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
Tiết 46
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
Tiết 47
Mêtan
Tiết 48
Etilen
Tiết 49
Axetilen
Tiết 50
Bezen
Tiết 51
Thực hành: Tính chất hóa học của hidro cacbon
Tiết 52
Luyện tập chươmg IV
Tiết 53
Kiểm tra viết
Tiết 54
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
Tiết 55
Nhiện liệu
Chương V : Dẫn xuất của hidro cacbon. Polime
Tiết 56
Rượu Etylic
Tiết 57, 58
Axit axetic – Mối quan hệ glwxa etilen, rượu etilic và axit axetic
Tiết 59
Thực hành: Tính chất của rượu và axit
Tiết 60
Chất béo
Tiết 61
Luyện tập: Rượu Etilic, axit axetic và chất béo
Tiết 62
Kiểm tra viết
Tiết 63
Glucozơ
Tiết 64
Saccarozơ
Tiết 65
Tinh bột và Xenlulozơ
Tiết 66
Kiểm tra thực hành: Tính chất của gluxit
Tiết 67
Protein
Tiết 68, 69
Polime
Tiết70, 71
Oân tập học kì II
Tiết 72, 73
Oân tập cuối năm
Tiết 74
Kiểm tra cuối năm
Tuần : 1 Ngày dạy :
Tiết : 1,2
ÔN TẬP HÓA 8
I/ Mục tiêu
- Giúp HS ôn tập lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8, rèn luyệy kỷ năng viết phương trình phản ứng, kỷ năng lập công thức.
- Oân lại các bài toán về tính theo công thức và tính theo PTHH, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
- Rèn kỹ năng giải các bài toán định tính và định lượng.
II/ Chuẩn bị
- GV: Hệ thống các bài tập, câu hỏi
- HS: Oân tập lại các kiến thức theo yêu cầu của giáo viên.
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM VÀ NỘI DUNG LÝ THUYẾT CƠ BẢN Ở LỚP 8 ( 15 phút )
BT1 : Hãy viết CTHH các hợp chất và phân loại chúng.
- Nhắc lại cấu trúc, nội dung của SGK hóa 8.
- Giới thiệu chương trình hóa 9
- Treo yêu cầu BT1 : Hãy viết CTHH các hợp chất và phân loại chúng.
tt
Tên gọi
Công thức
Phân loại
1
2
3
4
5
Kalicacbonat
Đồng (II) Oxit
Axitsunfuric
Megienitrat
Sắt(III) hidroxit
- Gợi ý : để là được bài này chung ta phải sử dụng những kiến thứ nào ?
- Cho HS thảo luận trong 3’
- Gọi HS phát biểu các khái niệm và vận dụng giải bài tập.
- HS nghe và tái hiện lại kiến thức
- HS thảo luận nhóm : câu này cần vận dụng các kiến thức :
+ Quy tắc hóa trị
+ Kí hiệu NTHH
+ Các khái niệm Oxit, axit, bazơ, muối
- Từng các nhân HS lên bảng giải
- HS nhận xét
Hoạt động 2 : CHO HS GIẢI BÀI TẬP 2 ( 10 phút )
BT2
Hoàn thành các phảng ứng sau :
- GV cho HS nhắc lại nội dung cần làm ở bài tập.
? Để chọn tính chất thích hợp điền và dấu ? ta cần lưu ý điều gì ?
Cho HS xác định tính chất hóa học của các chất và vận dụng vào giải bài tập.
- Nhận xét bổ sung
- Chọn tính chất thích hợp điền và dấu ?, cân bằng các phản ứng và ghi điều kiện
- Lưu ý các tính chất hóa học của các chất.
- HS làm việc theo nhóm nhỏ , các nhân HS lên bảng điền vào dấu ?.
Hoạt động 3 : CHO HS GIẢI BT TÍNH THEO PTHH ( 15 ( phút )
BT3
PTHH
Số mol Fe
a) Dựa và phương trình
Số mol HCl = 0,05 . 2 = 0,1 mol
Thể tích dd HCl
b) Dựa và phương trình
Số mol H2 = 0,05 mol
Thể tích H2 đktc
V = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 l
BT3 : Hòa tan 2,8g Fe bằng dung dịch HCl 2M vừa đủ.
a) Tính thể tích dung dụch HCl cần dùng.
b) TÍnh thể tích khí thoát ra (đktc) .
Gọi HS nhắc lại dạng bài tập
Yêu cầu HS nêu các bước chính của bài tập tính thep PTHH
- Yêu cầu HS giải từng phần theo hệ thống câu hỏi gợi ý của giáo viên, có thể gọi các HS khác nêu các biểu thức tính.
- GV nhận xét bổ sung
- HS trả lời
- Các bước chính :
+ Đổi số liệu đề bài
+ Viết PTHH
+ Thiết lập tỉ lệ về số mol
+ Tính toán ra kết quả.
- HS giải bài tập theo nhóm
- Đại diện nhóm HS lên bảng giải bài tập.
- Các nhóm khác nhận xét
Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 5 phút )
- Oân lại các khái niệm Oxit, phân biệt được kim loại và phi kim, để phân biệt được các loại Oxit và tính chất hóa học của chúng.
* NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM
TuÇn : 1 Ngµy so¹n :
TiÕt : 2
¤N TËP
I/ Mơc tiªu
1. KiÕn thøc:
- Giĩp Hs nhí l¹i nh÷ng kiÕn thøc ®· häc ë ch¬ng tr×nh Hãa häc 8: 4 lo¹i hỵp chÊt h÷u c¬, c¸c c«ng thøc tÝnh.
2. Kü n¨ng:
- Giĩp Hs nhí l¹i nh÷ng kü n¨ng gi¶i c¸c d¹ng bµi tËp thêng gỈp.
II/ ChuÈn bÞ
- GV: PhiÕu häc tËp.
Mét sè bµi tËp «n tËp.
- HS: «n l¹i kiÕn thøc líp 8
III/ TiÕn tr×nh d¹y häc
Ho¹t ®éng gi¸o viªn
Ho¹t ®éng häc sinh
Néi dung
Ho¹t ®éng 1 : ¤n tËp c¸c kh¸i niƯm vỊ 4 lo¹i hỵp chÊt v« c¬ ( 20 phĩt)
A. OXIT:
C¸c oxit baz¬ t¸c dơng ®ỵc víi níc: Na2O; K2O; BaO; CaO.
C¸c oxit axit vµ c¸c axit t¬ng øng:
CO2 - H2CO3
SO2 - H2SO3
SO3 - H2SO4
N2O5 - HNO3
P2O5 - H3PO4
B.AXIT:
C«ng thøc
Tªn gäi
Gèc axit
Tªn gèc axit
HCl
Clohidric
–Cl
Clorua
HNO3
Nitric
–NO3
Nitrat
H2SO3
Sunfur¬
=SO3
Sunfit
H2SO4
Sunfuric
=SO4
Sunfat
H2CO3
Cacbonic
=CO3
Cacbonat
H3PO4
Photphoric
ºPO4
Photphat
C. BAZ¥:
C¸c Baz¬ tan ®ỵc trong níc: NaOH; KOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2
C¸ch gäi tªn Baz¬: Tªn kim lo¹i + hi®roxit
D. MUèI
C¸ch gäi tªn Muèi: Tªn kim lo¹i + tªn gèc axit
Lo¹i muèi
Tan
Kh«ng tan
Nitrat (–NO3)
TÊt c¶
Clorua (–Cl)
HÇu hÕt
AgCl; PbCl2
Sunfat (=SO4)
HÇu hÕt
BaSO4; PbSO4
Sunfit (=SO3)
Na2SO3; K2SO3
HÇu hÕt
Cacbonat (=CO3)
Na2CO3; K2CO3
HÇu hÕt
Photphat (ºPO4)
Na3PO4; K3PO3
HÇu hÕt
Gi¸o viªn ph¸t phiÕu «n tËp, vµ ®µm tho¹i víi Hs ®Ĩ giĩp Hs nhí l¹i c¸c kiÕn thøc vỊ c¸ch lËp c«ng thøc, c¸ch gäi tªn cđa 4 lo¹i hỵp chÊt h÷u c¬, tÝnh tan cđa mét sè chÊt.
- HS lµm theo híng dÉn cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng 2: Mét sè bµi tËp «n tËp ( 23 phĩt )
Bµi 1: Cho 13,6g ZnCl2 hßa tan vµo 186,4g níc. TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa dung dÞch thu ®ỵc.
Bµi 2: Hßa tan 7,3g HCl vµo níc, t¹o thµnh 500ml dung dÞch. TÝnh nång ®é mol/l cđa dung dÞch thu ®ỵc.
Bµi 3: Trén 150g dung dÞch KCl 15% víi 200g dung dÞch KCl 5%. TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cđa dung dÞch thu ®ỵc.
Bµi 4: Trén 300ml dung dÞch K2SO4 2M víi 100ml dung dÞch K2SO4 2M. TÝnh nång ®é mol/l cđa dung dÞch thu ®ỵc.
- LÇn lỵc tõng HS lªn b¶ng gi¶I bµi tËp
Ho¹t ®éng 5 : Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phĩt )
¤n tËp l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc
Xem tríc bµi 1
Tuần : 2 Ngày dạy :
Tiết :3
CHƯƠNG I
CÁC LOẠI CHẤT VÔ CƠ
I/ Mục tiêu chương
- HS biết được hợp chất vô cơ phân thành 4 loại chính: Oxit, Axit, Bazơ , muối.
- Đối với mỗi loại hợp chất vô cơ, HS biết chứng minh những tính chất hóa học tiêu biểu, ứng dụng của chất và phương pháp điều chế chất.
- Những thí nghiệm do HS thực hiện trong các bài học về tính chất chung của mỗi hợp chất vô cơ là những thí nghiệm mang tính chất nghiên cứu.
II/ Yêu cầu chương
- HS biết được tính chất hóa học chung của mỗi hợp chất vô cơ, viết đúng PTHH theo mỗi tính chất.
- HS biết mối quan hệ về sự biến đổi hóa học giữa các loại chất vô cơ, viết được các PTHH thể hiện cho sự chuyển đổi hóa học xảy ra.
- HS biết tiến hàng một số TNHH đơn giản an toàn và tiết kiệm hóa chất
- HS biết quan sát hiện tượng xảy ra, biết phân tích, giải thích, kết luận.
- HS biết tiến hành những TN để chứng minh một tính chất hóa học
- HS vận dụng kiến thức kỉ năng đã biết, hiểu để giải thích một hiện tượng nào đó trong sản xuất, giải các bài tập định tính định lượng.
____________&_____________
Bài 1
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT,
KHÁT QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I/ Mục tiêu
- HS biết những TCHH của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra PTHH tương ứng.
- HS hiểu được cơ sở phân loại oxit bazơ, oxit axit là dựa và TCHH của chúng.
- Vận dụng những hiểu biết về TCHH của oxit để giả các bài tập định tính và định lượng
II/ Chuẩn bị
- GV : Dụng cụ : gí ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thủy tinh, ống hút
+ Hóa chất : CuO, CaO, H2O, dd HCl, quỳ tím.
- HS: Oân lại các kiến thứ về Oxit , xem trước bài mới.
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : TÌM HIỂU TCHH CỦA OXIT ( 30 phút)
I/ Tính chất hóa học của Oxit
1. Tính chất hóa học của oxit bazơ
a) Tác dụng với nước
* Kết luận 1: một số Oxit Bazơ tác dụng với nước tạo thành dd Bazơ
b) Tác dụng với axit
* Kết luận : Oxit Bazơ tác dụng với axit tạo thàng muối & bước
c) Tác dụng với Oxit axit
2. Tính chất hóa học của Oxit axit
a) Tác dụng với nước
b) Tác dụng với bazơ
* Kết luận : Oxit axit tác dụng với dd Bazơ tạo thành muối & nước.
c) tác dụng với Oxit Bazơ
( Mục 1 )
- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về oxit axit, oxit bazơ
- GV hướng dẫn HS làm TN
Cho và ống nghiệm 1 : Bột CuO màu đen.
Oáng nghiệm 2 : Mẫu CaO
Cho và hai ống nghiệm trên 3 ml mước lắc nhẹ dùng giấy quỳ tím nhúng và hai ống nghiệm.
GV yêu cầu HS rút ra kết luận và viết PTPƯ
GV lưu ý những Oxit Bazơ tác dụng với nước : CaO, Na2O, K2O, BaO … và gọi HS viết phương trình phản ứng
- GV hướng dẫn HS làm TN : ống nghiệm 1, 2 giống TN1
Nhỏ và mỗi ống nghiệm 1, 2 3 ml dd HCl lắc nhẹ quan sát.
GV lưu ý màu xanh lam là màu của dd CuCl2
GV gọi HS nêu kết luận
- GV giới thiệu Oxit Bazơ tác dụng với Oxit axit và hướng dẫn hs viết phương trình phản ứng và gọi HS nêu kết luận.
- GV giới thiệu tính chất và hướn dẫn HS viết phương trình phản ứng
- Hướng dẫn để HS biết được các gối axit
- GV gợi ý để HS liên hệ đến phảng ứng của CO2 với dd Ca(OH)2 ( hướng dẫn HS viết phương trình phản ứng )
GV Gọi HS nêu kết luận.
Yêu cầu HS so sánh tính chất hóa học của Oxit axit và Oxit Bazơ
- HS nhắc lại khái niệm
- HS các nhóm làm TN, quan sát nhận xét
- HS rút ra kết luận.
+ CuO không phản ứng với nước
+ CaO phản ứng với nước tạo thành dd Bazơ
Đại diện HS lên bảng viết phương trình phản ứng
- HS vận dụng viết phương trình phản ứng và lưu ý về trạng thái các chất
- HS nhận xét hiện tượng.
- HS lên bảng viết phản ứng
- HS nêu kết luận.
- HS viết phương trình phản ứng và rút ra kết luận.
- HS viết phương trình phản ứng và rút ra kết luận
- HS so sánh tính chất của hai loại Oxit
Hoạt động 2 : TÌM HIỂU KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT (7phút )
III/ Khái quát về sự phân loại Oxit
Oxit axit
Oxit Bazơ
Oxit lưỡng tính
Oxit trung tính
- Giới thiệu 4 loại Oxit
- Gọi HS lấy ví dụ từng loại
- Nhận xét bổ sung
- HS nêu ví dụ
Hoạt động 3 : CÙN CỐ ( 6 phút )
? Hãy nhắc lại nội sùn chính của bài ?
Yêu cầu và hướng dẫn HS giải BT2 SGK
- Nêu lại nội dung chính của bài.
- Cá nhân HS lên bảng giải BT2
- HS khác nhận xét bổ sung
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút )
- Làm BT 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK
Chuẩn bị bài 2 phần CaO
* NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM
Tuần : 2 Ngày dạy :
Tiết :4
Bài 2
MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A. Canxioxit
I/ Mục tiêu
- HS hiểu đượcng những tính chất hóa học của CaO
- Biết đượng những ứng dụng của CaO
- Biết các phương pháp điều chế CaO trong PTN & trong công nghiệp.
- Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng của CaO và khả năng làm các bài tập hóa học
II/ Chuẩn bị
- GV : Dụng cụ : Oáng nghiệm, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh
Hóa chất : CaO, dd HCl, H2SO4 l, dd Ca(OH)2
Tranh lò nun vôi trong công nghiệp & thủ công
- HS:
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ ( 15 phút )
GV nêu yêu cầu
HS1: Nêu các tính chất hóa học của Oxit Bazơ , viết phương trình phản ứng minh họa.
HS2: Sữa BT2
GV gọi HS nhận xét của bạn và chấm điểm.
HS1: Trả lời lý thuyết
HS2: Lên bảng giải bài tập.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất của CaO ( 15 phút )
I/ Tính chất của CaO
1. Tính chất vật lý
CaO là chất rắn màu trắng nóng chảy ở nhiệt độ rất cao 25850C
2. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với nước
b) Tác dụng với dd axit
c) Tác dụng với Oxit axit
Kết luận : CaO lad Oxit Bazơ
- Khẳn định CaO thuộc loại axit Bazơ
- Yêu cầu HS quan sát mẫu CaO & nêu tính chất vật lý cơ bản.
- GV nhận xét và bổ sung thên nhệt độ nóng chảy 25850C
- Yêu cầu HS làm TN
Cho 2 mẫu CaO vào hai ống nghiệm
+ Oáng 1 : Nhỏ từ từ nước vào.
+ Oáng 2 : Nhỏ dd HCl vào
- Cho HS quan sát, nhận xét hiện tượng
- Cho HS viết phương trình phản ứng xảy ra ở hai ống nghiệm & giới thiệu phản ứng CaO với nước là phản ứng tôi vôi.
- Gv giới thiệu phản ứng này của CaO là dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lý nước thải của nhiều nhà máy hóa chất.
GV thuyết trìng CaO ở nhiệt độ thường, CaO hấp thụ CO2 tạo thành CaCO3
GV yêu cầu HS viết phương trình phản ứng và rút ra kết luận.
- HS quan sát nêu tính chất vật lý cơ bản.
- HS chú ý và ghi vào vở.
- Nhóm HS làm TN và rút ra nhận xét
+ Oáng 1 : phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sinh ra chất rắn màu trắng, tan ít trong nước
+ Oáng 2 : Phản ứng tỏa nhiều nhiệt tạo ra đung dịch CaCl2
+ HS viết phương trình phản ứng xảy ra
+ HS khác nhận xét
Hoạt động 3 : TÌM HIỂU ỨNG DỤNG CỦA CaO ( 3 phút )
III/ Ứng dụng của CaO
( Xem SGK)
- GV gọi HS nêu ứng dụng của CaO
- GV nhận xét bổ sung
- HS dựa và SGK nêu ứng dụng của CaO
Hoạt động 4 : TÌM HIỂU SẢN XUẤT CaO ( 4 phút)
IV/ Sản xuất CaO
Nguyên liệu : Đá vôi ( CaCO3) chất đốt
? Trong thực tế CaO sản xuất từ nguyên liệu nào ?
- GV thuyết trình về các phản ứng xảy ra trong lò nun vôi, gohi HS viết phương trình phản ứng
- Gọi HS đọc phần em có biết ?
- Nguyên liệu sản xuất là CaCO3 & chất đốt ( than đá, củi, dầu..)
- HS viết phương trình phản ứng
- HS đọc và tìm hiểu.
Hoạt động 5 : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ ( 7 phút )
Gv đặt câu hỏi hệ thống lại nội dung chính của bài.
- Gv gọi HS giải BT1, tổ chức cho HS nhận xét và gv chấm điểm.
- HS trả lời câu hỏi
- HS giải BT1
Hoạt động 6 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (12 phút )
- BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK
* NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM
Tuần : 3 Ngày dạy :
Tiết :5
Bài 2
MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
B. LƯU HUỲNH DIÔXIT
I/ Mục tiêu
- HS biết được các tính chất của SO2
- HS biết được các ứng dụng của SO2 & phương pháp điều chế SO2 trong phòng TN & trong công nghiệp.
- Rèn luyện khả năng viết phương trình phản ứng và kỷ năng làm vác bài toán tính theo PTHH.
II/ Chuẩn bị
- GV :
- HS : Oân tập các Tính chất hóa học của Oxit .
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ ( 15 phút )
Giáo viên nêu yêu cầu :
HS1: Hãy nêu tính chất hóa học của Oxit axit va viết phương trình phản ứng minh họa.
HS2: Gải BT 4 SGK
- GV gọi HS nhận xé và sữa sai.
- HS 1 trả lời lý thuyết
- HS 2: giải BT SGK
Hoạt động 2 : TÌM HIỂU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA SO2 ( 15 phút)
I/ Tính chất của SO2
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với nước
b) Tác dụng với dd bazơ
c) Tác dụng với Oxit bazơ
Kết luận : SO2 là Oxit axit
- GV giới thiệu tính chất vật lý của SO2 , giới thiệu SO2 có tính chất của Oxit axit .
- GV yêu cầu HS nhắc lại từng tính chất và viết phương trình phản ứng minh họa.
- GV giới thiệu H2SO3 làm quỳ tím hóa sang đỏ
- GV giới thiệu SO2 là chất gây ô nhiễm không khí. Là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit .
- Gv gọi HS viết phương trình phản ứng cho tính chất 2, 3
- GV gọi HS đọc các sản phẩm tạo thành
- Yêu cầu HS rút ra kết luận về tính chất hóa học của SO2 .
- HS tìm hiểu SGK
- HS nhắc lại tưng tính chất và viết phương trình phản ứng minh họa
- HS gọi tệ H2SO3 : axit sufurơ
- Đại diện HS viết phương trình phản ứng
Hoạt động 3 : TÌM HIỂU ỨNG DỤNG CỦA SO2 ( 3 phút)
III/ Ứng dụng của SO2
- Sảm xuất H2O4
- Chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.
- Chất diệt nấm, mối.
- GV giới thiệu ứng dụng của SO2
- HS tìm hiểu và ghi nhớ ứng dụng của SO2
Hoạt động 4 : TÌM HIỂU CÁCH ĐIỀU CHẾ SO2 ( 4 phút)
VI/ Điều chế SO2
1. Trong PTN
a. Muối Sunfit + axit ( H2SO4, HCl)
b. Cu + H2SO4
2. Trong công nghiệp
S + O2 à SO2
- GV giới thiệu cách điều chế SO2 trong phòng TN
- Gv giới thiệu cách thu SO2
- Gọi HS viết phản ứng
- HS viết phương trình phản ứng
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 phút )
- BTVN : 2,3,4,5,6 SGK
- Oân lại định nghĩa, công thức chung của axit ở lớp 8.
- Xem trước bài tính chất hóa học của axit
* NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM
Tuần : 3 Ngày dạy :
Tiết :6
Bài 3
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT
I/ Mục tiêu
- HS biết được tính chất hóa học chung của axit
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng , kyc năng phân biệt dd axit với dd Bazơ, dd muối.
- Tiếp tục rèn kỹ năng làm bài tập tính theo PTHH.
II/ Chuẩn bị
- GV : Dụng cụ : Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, ống hút
Hóa chất : Dung dịch HCL, dd H2SO4, dd CuSO4, dd NaOH
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ ( 10 phút )
Giáo viên nêu yêu cầu :
HS1: Định nghĩa công thức chung của axit
HS2: Giải BT2.
- GV nhận xét chấm điểm
- HS1: Trả lời câu hỏi
- Giải BT2 SGK
- HS khác nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2 : TÌM HIỂU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AXIT ( 25 phút )
I/ Tính chất hóa học của axit
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị màu : Quỳ tím hóa đỏ
Cu + HCl không phản ứng
Kết luận : dd axit tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối và giải phóng khí Hidrô
3. Tác dụng với bazơ
Cu(OH)2 + H2SO4 à CuSO4+2H2O
( r ) dd dd l
Kết luận: Axit tác dụng với Bazơ tạo thành muối & nước.
4. Tác dụng với Oxit bazơ
Kết luận: Axit tác dụng với Oxit bazơ tạo thành muối và nước
- GV hướng dẫn HS làm TN : Nhỏ dd HCl và giấy quỳ tím và quan sát, nêu nhận xét.
- Tính chất này dùng để nhận biết dd axit
- GV cho HS giải bàt tập
BT1: Trình bày PPHH để phân biệt các dd không màu NaCl, NaOH, HCl.
- GV hướng dẫn HS làm TN :
+ Cho một ít kim loại AL và ống nghiệm 1
+ Cho một ít vụn đồng vào ống nghiệm 2
Nhỏ 1 – 2 giọt dd HCl vào hai ống nghiệm, quan sát, nêu hiện tượng và nhận xét.
Yêu cầu HS viết phương trình phản ứng xảy ra giữa Al, Fe với dd HCl, H2SO4
GV lưu ý HS điền trạng thái các chất
- GV gọi HS nêu kết luận
- GV lưu ý HNO3 tác dụng với nhiều kim loại nhưng không giải phóng H2
- GV hướng dẫn HS làm TN: Lấy ít bột Cu(OH)2 vào ống nghiệm 1. Thêm 1-2 ml dd H2SO4 lắc đều, quan sát trạng thái, màu sắc.
Yêu cầu HS viết phương trình phản ứng xảy ra và nêu kết luận.
Giáo viên giới thiệu phản ứng của axit với bazơ gọi là phản ứng trung hòa.
GV gợi ý để HS để nhớ lại tính chất của Oxit Bazơ + axit để dẫn dắt đến tính chất 4.
GV nhắc lại tính chất và viết phương trình phản ứng .
- GV giới thiệu tính chất 5 ở bài muối.
- HS làm TN
Nêu nhận xét : dd axit làm quỳ tím hóa đỏ.
- HS làm BT và vở
- HS nêu hiện tượng
Oáng 1: Có bọt khí thoát ra, kim loại bị hòa tan dần.
Oáng 2: Không có hiện tượn gì
HS viết phương trình phản ứng cân bằng phương trình, nhận xét, điền trạng thái của các chất
- Rút ra kết luận
- HS quan sát hiện tượng : Cu(OH)2 bị hòa tan tạo thành dd màu xanh lam.
- HS viết phương trình phản ứng xảy ra và nêu kết luận,
- HS ghi nhớ
- HS nhắc lại tính chất và viết phương trình phản ứng
Hoạt động 3 : TÌM HIỂU AXIT MẠNH & AXIT YẾU ( 3 phút)
II/ Axit mạnh axit yếu
- Axit mạnh : H2SO4, HCl, HNO3
- Axit yếu : H2SO3, H2S, H2CO3
- GV giới thiệu axit mạnh, axit yếu dựa và SGK
- HS nghe và ghi bài.
Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP CỦNG CỐ ( 6 phút )
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung chính của bài.
- Hướng dẫn HS làm BT 2, 3 vàp vở
- HS trả lời theo câu hỏi của Gv
- Giải BT 2, 3
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 phút )
Làm lại bt vào vở
- Xem trước bài Một số axit quan trọng.
* NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM
Tuần : 4 Ngày dạy :
Tiết : 7
Bài 4
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG ( tiết 1)
I/ Mục tiêu
- HS biết được tính chất hóa học của dd HCl, H2SO4
- Biết được cách viết đúng các phương trình phản ứng thể hiện tính chất hóa học của axit
- Vận dụng các tính chất hóa học của dd HCl, H2SO4 loãn trong việc giải các bài tập định tính và định lượng.
II/ Chuẩn bị
- GV: Hóa chất : dd HCl, H2SO4 loãn, quỳ tím, nhôm, Cu(OH)2, dd Na(OH), Cu
Dụng cụ : Giá ống nghiệm, kẹp gỗ.
- HS học thuộc tính chất chung của axit .
III/ Tiến trình dạy học
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ ( 15 phút )
Giáo viên nêu yêu cầu :
HS1: Nêu các tính chất hóa học của axit
HS2: Giải BT 3 SGK
- GV nhận xét chấm điểm
- HS1 Trả lời lý thuyết
- Giải BT3 SGK
- HS khác nhận xét
Hoạt động 2 : TÌM HIỂU AXIT CLOHIDRIC ( 15 phút )
A. Axit clohidric ( HCl)
1. Tính chất vật lý
SGK
2. Tính chất hóa học
- Làm quỳ tím đổi màu thành đỏ
Tác dụng với kim loại, Bazơ, Oxit Bazơ
* Ứng dụng của HCl
- Điều chế các muối Clorua
- Làm sạ
File đính kèm:
- GAHOA9HKI3COT.doc