- Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết đưôc phương hệ của số khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS: - ôn tập khía niệm về căn bậc hai
193 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3811 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tuần 1: tiết 1 bài1 căn bậc hai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
TUẦN 1:
Tiết 1 § 1 CĂN BẬC HAI
Ngày soạn : ngày dạy:
I- MỤC TIÊU
- Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết đưôc phương hệ của số khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
II- CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
HS: - ôn tập khía niệm về căn bậc hai
Bảng nhóm, bút dạ, máy tính bỏ túi.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Giới thiệu chương trình và cách học. HS nghe và ghi lại một số yêu cầu bộ môn (5ph)
GV giới thiệu chương trình
Đại số lớp 9 gồm 4 chương trình
Chương I: Căn bậc hai, căn bậc ba
Chương II: Hàm số bậc nhất
Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Chương IV: Hàm số y = ax2. Phương trình bậc hai một ẩn.
HS: nghe và ghi lại một số yêu cầu
GV nêu yêu cầu: học tập bộ môn Toán.
Giới thiệu chương I: Ở lớo 7 chúng ta biết khái niệm về căn bậc hai. Trong chương trình I ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất, các phép biến đổi của căn bậc hai. Được giới thiệu về cách tìm căn bậc hai, căn bậc ba. Nội dung bài hôm nay là “căn bậc hai"
Hoạt động 2:
1. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (13 ph)
Hỏi: hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
Hỏi: Với số a dương, có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ
Hãy viết dạng kí hiệu
Nếu a = 0; số 0 có mấy căn bậc hai?
?1
Hỏi: Tại sao số âm không có căn bậc hai?
GV yêu cầu HS làm
GV giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của số a ( với a ³ 0) như sgk
HS: Căn bậc hai xủa một số a không âm là số x sao cho x2 = a
HS: Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là ;-
HS: Tự lấy vd. Căn bậc hai của
Với a = 0, số o có một căn bậc hai là 0 ; = 0
HS: Số âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không âm
HS: trả lời miệng
HD: đọc định nghĩa sgk
Chú ý: x = Û x ³ 0
x2 = 0
(với a ³ 0)
?2
GV yêu cầu HS làm bài
GV nhận xét
Giới thiệu: phép toán tìm căn bậc hai số học của một số không âm gọi là phép khai phương.
Ta đã biết phép trừ là phép toán ngược của phép cộng, phép chia là phép toán ngược của phép nhân. Vậy phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?
HS xem giải mẫu câu a
Làm và vở câu b; c; d
Một HS lên bảng làm
HS: Phép toán khai phương là phép toán ngược của phép bình phương
Hỏi để khai phương một số ta có thể dùng dụng cụ gì?
?3
GV: Ngoài ra còn có thể dùng bảng số
GV: Yêu cầu HS làm
Bài 6 SBT
GV đưa bài tập lên bảng phụ
HS: Để khai phương một số ta có thể dùng máy tính bỏ túi.
?3
HS làm trả lời miệng
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Căn bậc hai của 81 là 9 và -9
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và -1,1
HS: trả lời miệng
Hoạt động 3:
2. SO SÁNH CÁC CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (12ph)
GV: cho a, b ³ 0
Nếu a<b thì so với như thế nào?
GV: Ta có thể chứng minh điều ngược lại.
Với a, b ³ 0 nếu < thì a < b
Từ đó ta có định lý sau
Định lý (Sgk trang 5)
GV cho HS đọc vd2 trong Sgk
?4
Yêu cầu HS làm bài
GV theo dõi HS làm dưới lớp
HS: Cho a, b ³ 0
Nếu a < b thì <
HS đọc vd
HS làm vào vở. 2 HS lên bảng làm
ta có 16 > 15 => >
=> 4 >
b) ta có 11 > 9 => >
=> > 3
GV yêu cầu HS đọc vd3 sgk
?5
GV yêu cầu HS làm
HS xem và đọc Sgk
HS:
a) > 1 => > Û x >1
b) <
với x ³ 0 ta có < Û x < 9
vậy 0 £ x < 9
Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP
Bài 1: Trong những số sau đây số nào có căn
3; ; 1,5; ; - 4; 0; -
Bài 3: trang 6 sgk
GV đưa bài tập lên bảng phụ
a) x2 = 2
GV hướng dẫn: x2 = 2 => x là căn bậc hai của 2
Bài 5 trang 4 SBT
So sánh không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi.
HS: những số có căn bậc hai là
3; ; 1,5; ; 0
HS dùng máy tính bỏ túi, làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3
x2 = 2 => x1,2 = ± 1,414
x2 = 3 => x1,2 = ± 1,732
x2 = 3,5 => x1,2 = 1,871
x2 = 4,12 => x1,2 = 2,030
HS hoạt động nhóm trong thời gian 5’
Đại diện nhóm trình bày
a) có 1< 2
=> 1 <
=> 1+1 < +1
hay 2 < +1
b) có 4 > 3
=> >
=> 2 >
=> 2 -1 > - 1 hay 1 > -1
GV theo dõi các nhóm làm việc
c) Có 31 > 25
=> >
=> > 5
=> 3 > 10
d) có 11 <
=> <
=> < 4
=> -3 > -12
Bài 5: trang 7 sgk
Gv đưa bài tập lên bảng phụ
Các nhóm nhận xét
HS đọc đề bài, quan sát hình vẽ sgk
HS giải tại lớp, 1hs lên bảng làm
Diện tích hình chữ nhật là:
3,5 . 14 = 49 (m2)
Gọi cạnh hình vuông là x(m), đk (x)
Ta có x 2 = 49
Û x = ± 7
x > 0 nên x = 7 nhận
Vậy cạnh hình vuông là 7m
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa căn bậc hai số học của a ³ 0, phân biệt với căn bậc hai của số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo ký hiệu.
- Nắm vững định nghĩa so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp
BT: 1, 2, 4 (trang 6, 7 sgk). 1, 4, 7, 9 trang 3,4 SBT
Oân định lý Pitago và các qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
Đọc trước bài : CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC =
Rút kinh nghiệm
Tiết 2: § 2 CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC =
Ngày soạn ngày dạy
I- MỤC TIÊU
- Học sinh biết cách tìm đk xác định (hay đk có nghĩa) của và có kĩ năng tìm đk xác định.
- Biết cách chứng minh định lý = và biết vận dụng hằng đẳng thức
= để rút gọn biểu thức
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ
HS: Bảng nhóm
Oân tập định lý Pitago, qui tắc giá trị tuyệt đối của một số.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
GV
HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hỏi: Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu
- Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8
b) = ± 8
c) ()2 = 3
d) x < 25
Đ
S
Đ
S (0 £ x < 25)
HS2: Phát biểu và viết định lý so sánh căn bậc hai số học
Chữa bài 4 trang 7 Sgk
HS trả lời
Làm bài tập
a) = 15 => x = 152 = 225
b) 2 = 14 => = 7 => x = 72 = 49
c) <
với x ³ 0 < 4 Û 2x < 16 Û x < 8
vậy 0 £ x < 8
GV nhận xét cho điểm
Đặt vấn đề: Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn thức bậc hai.
Hoạt động 2:
1. Căn thức bậc hai (12 ph)
?1
GV yêu cầu HS đọc và trả lời
Vì sao AB =
GV giới thiệu là căn thức bậc hai của 25 – x2 còn là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới căn
GV: yêu cầu HS đọc phần tổng quát
GV: chỉ xác định được nếu a ³ 0
Vậy xác định (hay có nghĩa)
Khi A lấy các giá trị không âm
xác định Û A ³ 0
GV cho HS đọc VD1 SGK
Hỏi: Nếu x = 0; x = 3 thì lấy giá trị nào?
Nếu x = -1 thì sao?
?2
HV cho HS làm
HS đọc
HS: Trong tam giác vuông ABC
AB2 + BC2 = AC2 (Đlý Pitago)
AB2 + x2 = 52
AB2 = 25 – x2
=> AB = (Vì AB >0)
HS đọc: Một cách tổng quát: sgk trang
HS đọc:
HS: Nếu x = 0 thì = = = 0
Nếu x = 3 thì = = 3
Nếu x = -1 thì không có nghĩa
HS làm vào vở
1 hS lên bảng trình bày
xác định khi 5 – 2x ³ 0
Û - 2x ³ -5 Û x £
GV yêu cầu HS làm bài 6 trang 10 sgk
HS: Trả lời miệng
có nghĩa Û ³ 0 Û a ³ 0
có nghĩa Û -5a ³ 0 Û a £ 0
có nghĩa Û 4 –a ³ 0 Û a £ 4
có nghĩa Û 3a + 7³ 0 Û a³ -
Hoạt động 3:
2. Hằng đẳng thức = ½A½ (18 ph)
?3
GV cho HS làm
GV đưa bài lên bảng phụ
GV nhận xét:
Hỏi: Nhận xét về quan hệ giữa và a?
GV : Như vậy không phải lúc nào khi bình phương của một số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu.
HS lên bảng điền
HS nhận xét
HS: Nếu a < 0 thì = - a
Nếu a ³ 0 thì = a
Ta có định lý: với mọi số a ta có = êa ê
GV: Để chứng minh căn bậc hai số học của a2 bằng giá trị tuyệt đối của a ta cần chứng minh những điều kiện gì?
Em hãy chứng minh từng điều kiện
HS: Để chứng minh = êa ê
Ta cần chứng minh êa ê ³ 0
êa ê2 = a2
HS Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a Ỵ R ta có êa ê ³ 0 với "a
- Nếu a ³ 0 thì êa ê = a
=> êa ê2 = a2
- Nếu a < 0 thì êa ê= -a
=> êa ê2 = (- a2) = a2
Vậy êa ê2 = a2 với mọi a.
?3
GV: Trở lại
= = 2
= = 1
= ê0 ê = 0
= ê0 ê = 2
= ê0 ê = 3
GV: Cho HS đọc vd2 (sgk)
Ví dụ: Rút gọn
a)
b)
GV yêu cầu HS làm bài tập 7 trang 10 Sgk
= = -1 vì -1>0
= = -2 vì >2
HS làm vào vở
2 HS lên bảng
a) = ê0,1ê= 0,1
b) = ê0,3ê= 0,3
c) -= ê-1,3ê= 1,3
d) 0,4 = 0,4. ê-0,4ê
= -0,4.0,4 = -0,16
GV nêu chú ý sgk
= = A nếu A ³ 0
= = -A nếu A <0
ví dụ: Rút gọn
a) với x ³ 2
= êx -2ê= x-2
vì x ³ 2 nên x - 2³ 0
b) với a<0
HS:= = êa3ê
Vì a a3 <0
=> êa3ê= - a3
vậy = - a3 với a<0
GV yêu cầu HS làm bài 8 c, d sgk
2 HS lên bảng làm
c) 2 = a êă= 2a vì a ³ 0
d) 3 = 3 êa -2ê= 3 (2-a)
vì a-2 < 0
Hoạt động 4: Luyện tập –Củng cố (6ph)
Hỏi: có nghĩa khi nào?
bằng gì? Khi A ³ 0 khi A<0
Bài tập 9 sgk
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nữa lớp làm câu a, c
Nữa lớp làm câu b, d
HS trả lời
Đại diện nhóm trình bày
a) = 7 Û êx ê= 7 Û x1,2 = ± 7
c) = 6 Û ê2x ê= 6 Û 2x = ± 6
Û x1,2 = ± 3
b) = ê-8êÛ êx ê= 8 Û x1,2 = ± 8
d) = ê-12êÛ ê3x ê=12 Û3x = ± 12 Û x1,2 = ± 4
HS nhận xét
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Về nhà học bài ,nắm vững đk để có nghĩa, hằng đẳng thức =
- Hiểu cách chứng minh định lý = với mọi a
BTVN: b(a,b); 10; 11; 12; 13 trang 10 sgk
- Tiết sau luyện tập ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và cách biểu diễn nghiệm của bất pt trên trục số
TUẦN 2
Tiết 3: LUYỆN TẬP
Ngày soạn 8.9 Ngày dạy
I- MỤC TIÊU
HS được rèn luyện kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng đẳng thức = để rút gon biểu thức
HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức sớ phép tính đa thức thành nhân tử, giải phương trình
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ
HS: Học và ôn như phần hướng dẫn tiết 2
3
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
TUẦN 3:
LUYỆN TẬP
Tiêt 5:
Ngày soạn 16/9
Ngày dạy 20/9
I . Mục tiêu:
- Củng cố cho hs kĩ năng dùng các qui tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức .
- Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho hs cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh hai biểu thức.
II. Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ
Hs : Bảng phụ nhóm
III. Hoạt động trên lớp :
GV
HS
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ ( 8 phut )
Hỏi : Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ?
- Chữa bài tập 20 ( d) tr 15 sgk
HS 1 : Trả lời
Chữa bài 20 ( d )
( 3 – a ) 2 - .
= (3 – a)2 -
Hs2: Phát biểu qui tắc khaiphương một tích và qui tắc nhân các cănbậc hai
= (3-a)2 -
( 9 - 6a + a2) –6 êa ê (1)
Chữa bài 21 tr 15
Gv đưa bài tâp lên bảng phụ
Gv : đánh giá cho điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập ( 30 phút )
Dạng 1: Tính giá trị căn thức
Bài 22 (a, b)tr 15 sgk
a)
b)
Hỏi :Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn ?
Hỏi : Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính.
Nếu a ³ 0 Þ êa ê = a
(1) = 9 – 6a + a2 –6a = 9 – 12a +a2
Nếu nếu a < 0 êa ê = -a
(1) =9 – 6a + a2 +6a = 9 + a2
hs2: phát biểu ( hs yếu )
Chọn B
Hs : nhận xét
HS: Các biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức hiệu 2 bình phường
2HS lên bảng
HS1: = = = 5
HS2: = = = = 15
Bài 24:GV đưa BT lên bảng phụ
Hỏi: Rút gọn biểu thức trên bằng cách nào?
GV yêu cầu HS làm vào vở, gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời
Hỏi : Tính giá trị của biểu thức tại x = -
a) tại x = -
HS: Biến đổi biểu thức trong căn có dạng A2 rồi khai phương.
=2½(1+3x)2½=2.(1+3x)2
(vì (1+3x)2 ³0 với mọi x
HS:Thay x = - vào biểu ta được
2.[1+3(-)]2 = 2.[1-3]2 = 21,029
Phần 3: Tương tự về nhà các em giải tiếp
Dạng 2: Chứng minh
Bài 22(b) tr 15 sgk
Hỏi : Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau?
Vậy ta phải chứng minh
=1
HS: Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau khi tích của chúng bằng 1
HS: Làm vào vở 1 HS lên bảng.
Xét tích :
=
= 2006-2005 = 1
Vậy hai số đã cho là số nghịch đảo của nhau
Bài 26a tr7,SBT
Chứng minh: = 8
Hỏi để chứng minh đẳng thức trên em làm như thế nào? Cụ thể với bàinày ?
GV gọi 1 h/s lên bảng
GV theo dõi Hs làm dưới lớp.
HS Biến đổi vế trái để bằng vế phải
* Biến đổi vế trái
=
=
=
VT=VP. Vậy đẳng thức được chứngminh.
Bài 26 tr.16,sgk
a) So sánh và +
GV: Vậy với 2 số dương 25 và 9 căn bậc hai của tổng 2 số nhỏ hơn tổng hai căn bậc hai của 2 số đó
Tổng quát :
b) Với a>0, b>0 chứng minh
GV gợi ý HS cách phân tích
Û < ()2
Û a + b < a + b + 2
Mà bất đẳng thức cuối cùng đúng nên bất đẳng thức cần chứng minh đúng
HS: =
= 5 + 3 = 8 =
Có <
vậy <+
HS: với a>0; b>0
à 2 >0
à a+b+2 > a + b
à ()2 >
à >
hay
Dạng 3 : Tìm x
Bài 25 (a, d) tr 16 sgk
a) =8
GV Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hai để tìm x ?
HS: = 8
Û 16x = 82 Û 16x =64 Û x = 4
HS: =8
Û = 8
Û 4 = 8
Û = 2
Û x = 4
d) - 6 = 0
g) = -2
GV cho HS thảo luận nhóm
HS : Hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trả lời
d) - 6 = 0
Û- 6 = 0
Û 2.½1-x½-6 = 0
Û 2.½1-x½= 6
Û ½1-x½ = 3
Û 1-x = 3 hoặc 1-x = - 3
Û x1 = -2 x2 = 4
GV kiểm tra bài làm của một số nhóm
g) = -2
Vô nghiệm vì căn bậc 2 của một số không âm với mọi x.
Hoạt động 3: Bài tập nâng cao
Bài 33(a) Tr 8 SBT
GV đưa bài tậplên bảng phụ
GV hỏi : Biểu thức A phảithỏa mãn điềukiện gì để xác định ?
Vậy biểu thức trên có nghĩa khi nào
Hỏi : Hãy tìm điều kiện của x để
và đồng thời có nghĩa
Em hãy biến đổi chúng về dạng tích
HS: xác định khi A lấy giá trị không âm
HS: Khi và đồng thời có nghĩa
HS: = có nghĩa khi và chỉ khi (x-2)(x+2) ³ 0
Û x £ - 2 hoặc x³ 2
+ có nghĩa khi x³ 2
à x ³ 2 thì biểu thứcđã cho có nghĩa
HS: + 2
=
=()
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
Xem lại các bài tập đã làm trên lớp
- Bài tập 22 (c,d)24(b)25(b,c)27 sgk tr 15,16
- Bài 30 tr 7, SBT.
Tiết 6 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Ns : 18 .9
Nd : 23 . 9
I. Mục tiêu
Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương1 thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II . Chuẩn bị
Gv : Bảng phụ
Hs : Bảng nhóm
III. Lên lớp
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
HS1 chữa bài 25(b,c) T2 16 sgk
Tìm X biết
Hs1 lên bảng
b) =
Û 4x = ( )2
Û 4x = 5
Û x =
c) =21
Û = 21
3 = 21
= 7
x – 1 = 49
x = 50
HS2: Chữa bài 27 (tr 16 sgk)
Sosánh a)4 và
b) - và – 2
GV nhận xét cho điểm
GV: Ở tiết học trước ta đã học liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Tiết này ta học tiếp liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
HS 2:
a) ta có 2 >
à 2.2 > 2. à 4 > 2.
Ta có >2 (=)
à - 1. < -1.2
à < - 2
HS nhận xét
Hoạt động 2 :
1. Địnhlý (10 phút)
GV cho Hs làm ?1 tr 16, SGK
Tính và so sánh và
HS: = =
=
à =
GV :Đây chỉ là một trường hợp cụ thể. Tổng quát chúng ta chứng minh định lý sau:
GV đưa định lý lên bảng phụ
GV :Ở tiết trước ta đã chứng minh định lý khai phương một tích dựa trên cơ số nào?
GV: Cũng dựa trên cơ số đó. Hãy chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
HS: Đọc định lý
Hs dựa trên định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm.
HS: Vì a ³ 0 và b>0 nên xác định và không âm.
Ta có : =
Vậy là căn bậc haisố học của
Hay
Hỏi : Hãy so sánh điều kiện của a và b trong 2 định lý , giải thích điều đó ?
HS: Ở định lý khai phương 1 tích a³0 và b³ 0. Còn ở định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương; a³0 và b>0 để có nghĩa (mẫu ¹0)
Hoạt động 3:
2/ Aùp dụng :
GV : Từ định lý trên tacó 2 quy tắc
- Quy tắc khai phương một thương
-Qui tắc chia 2 căn bậc hai
GV: Áp dụng quy tắc khai phương một thương, hãy tính
a)
b)
a) Qui tắc khai phương một thương (HS đọc qui tắc sgk)
HS: a) =
b) =
GV cho HS hoạt động nhóm làm [?1] tr 11, sgk để củng cố quy tắc
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trả lời
a)
b) =0,14
GV: Giới thiệu qui tắc
GV yêu cầu HS đọc VD 2 SGK
GV cho HS làm [?3] tr 18 sgk
a) Tính
b) Tính
GV: Chú ý
Một cách tổng quát với biểu thức A không âm và biểu thức B dương thì:
GV nhấn mạnh : Khi áp dụng qui tắc khai phương một thương hoặc chia 2 căn bậc hai vần luôn chú ý đến điều kiện số bị chia phải không âm, số chia phải dương
GV: ĐưaVD 3 lên bảng phụ
Hãy Vận dụng VD trên để giải ?4
Hs đọc cách giải
Hs cả lớp làm
2 hs lên bảng trình bày:
a) = =
½a½ b
5
b) = = = =
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố :
Hỏi : Phát biểu định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Hs trả lời
Bài 28 (b,d) sgk
Hs làm bài tập
B, = = =
D, = ==
Bài 30 ( a) Tr 19 sgk
Rútgọn với x > o y ¹0
Hs : = = ( vì x>0 y ¹ 0 = - =
Bài tập trắc nhiệm :
GV đưa bài tập lên bảng phụ
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
Sửa
1
Với số a³ 0 ; b ³ 0 ta có :
=
x
Sửa b >0
2
= 2
x
3
2y2 ( với y< 0 ) = x2y
x
Sửa = - x2y
4
5 : = 5
x
5
( với m > 0 và n > 0
= - n
x
Sửa n
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài
Bài tập : 28( a ; c) 29 ( a,b,c) 30 ( c,d)
31 tr 18,19 sgk
Bài 36,37,40 ( a,b,d) tr28,9 SBT
TIẾT 7 : LUYỆN TẬP
Ngày soạn
Ngày dạy:
I/ Mục tiêu :
HS được củng cố các kiến thức về khai phuơng một thương và chia hai căn bậc hai có kỹ năng thành thạo vận dụng hai qui tắc vào các bài tập tính toán rút gọn kiến thức về giải phương trình.
II . Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ
Hs : Bảng phụ nhóm
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :
Hs1: Phát biểu định lý khai phương một thương
- Chữa bài tập 30(c,d) T2 19 sgk
Hs2: Chữa bài tập 28(a) bài 29(c)
Bài 31trang 19 sgk
A, So sánh và -
B, Chừng minh với a > 0 ; b> 0 thì
- <
Cminh : Hãy chứng minh bất đẳng thức
Hs : phát biểu
Chữa bài tập 30 (c,d) trang 19 sgk
c) 5xy vớix 0
HS2 chữa bài
HS nhận xét bài làm
HS so sánh
HS ta có b>0
à 2 >
à -2 <0
à - <
à - < +
à (- )2 <(+ )2
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Tính
a) Bài 32 (a,d) tr 19 sgk
a)
GV: Hãy nêu cách làm
d)
GV: Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu thức lấy căn
GV: hãy vận dụng hằng đẳng thức đó để tính ?
b) Bài 36 tr 20,sgk
GV đưa đề bài lên bảng phụ
Một HS nêu cách làm
=
=
=
Tử và mẫu của biểu thức dưới dấu căn là hằng đẳng thức hiệu 2 bình phương.
HS:
HS: Trả lời
a) Đúng
b)sai, vì vế phải không có nghĩa
c) Đúng
d) Đúng. Do chia 2 vế của bất phương trình cho cùng một số dương vàkhông đổi chiều bất phương trình đó.
Bài 2 : Giải phương trình
Bài 33 (b,c) tr 19 sgk
b) x- = +
GV Theo dõi HS làm bài dưới lớp.
HS nêu cách làm
Áp dụng quy tắc khai phương một tích để biến đổi phương trình
Hslàm tại lớp,1 Hslên bảng.
ĩ x- = +
ĩ (x+1) = .+.
ĩ (x+1) = (+)
ĩ (x+1) = (2+3)
ĩ x+ 1= 5
ĩ x = 4
Hs nhận xét
b) .x2 - = 0
GV: Với phương trình này em giải như thế nào ? Hãy giải phương trình đó :
Bài 35 (a) tr 20 sgk
Tìm x biết =9
GV: Áp dụng hằng đẳng thức
= ½A½ để biến đổi phương trình
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
Bài 34 (a,c)
GV cho HS hoạt động nhóm
Một nửa lớp làm câu a
Một nửa lớp làm câu c
GV nhận xét các nhóm làm bài và khẳng định lại các qui tắc khai phương một thương và hằng đẳng thức = ½A½
Hoạt động 3: Bài tập nâng cao phát triển tư duy
Bài 43 (a) tr 10,sbt
Tìm x thỏa mãn điều kiện
- 2
HS : Chuyển vế dạng tử tựdo để tìm x
.x2 =
ĩ x2=
ĩ x2 =
ĩ x2 =
ĩ x2 = 2
ĩ x =
Vậy x1 = ; x2 = -
HS: ĩ ½x-3½=9
ĩ x-3 = 9 x – 3 = -9
ĩ x = 12 x = -6
Vậy x1 = 12 x2 = -6
HS hoạt động nhóm trong thời gian 5’
Đại diện nhóm chữa bài
a) ab2 với a< 0 b¹0
=ab2.= ab2
Do a<0 ; b ¹0 nên ½ab2½ = -ab2
= ab2 = -
c)
với a³ - 1,5 và b<0
=
= vì a³-1,5 à 2a +b ³0 b>0
Hỏi :Điều kiện xác định của là gì?
GV :Hãy nêu cụ thể
GV gọi 2 HS lên bảng giải với 2 trường hợp nêu trên ?
GV Vậy với điều kiện nào của x thì xác định
GV: Hãy dựa vào định nghĩa căn bậc hai số học để giải phương trình trên
GV gọi HS lên bảng
Hướng dẫn về nhà
- Xem lạicác bài tập đã làm
- BT 32(b,c); 33 (a,d) 35 (b) 37 (sgk)
Bài 43 sbt
Đọc trước bài bảng căn bậc hai
Tiết sau mang bảng số và máy tính bỏ túi
HS: ³ 0
HS: 2x-3 ³ 0 hoặc 2x-3£ 0
x – 1>0 x – 1 <0
HSĩ x³ x£
x >1 x <1
ĩ x³ x<1
HS:Với x <1 hoặc x ³ thì xác định
HS lên bảng, Hskhác làm dưới lớp
HS: = 2 ĐK
Ta có : =4
2x –3 = 4x-4
2x-4x = -4+3
-2x = 1-
x=(TMĐK x <1)
Vậy x = là giá trị phải tìm
Tiết 8 BẢNG CĂN BẬC HAI
Ns:
ND:
I. Mục tiêu
HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai
Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm
II.Chuẩn bị
GV: Bảng phụ,bảng số ê kê
HS: Bảng phụ, bảng số ê kê
III. Hoạt động trên lớp
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ
HS1: Chữa BT 35(b) trang 20,SGK
HS2: Chữa bài 43(b) tr 20 SBT
Tìm x thỏa mãn điều kiện
= 2
HS1 lên bảng
HS2 (khá)
có nghĩa Û 2x - 3 >0
x – 1 > 0
Û x > 1,5
x >1 x ³ 1,5
Giải pt: = 2
Tìm được x = 0,5 không TM ĐK
Vậy không có giá trị nào của x để
= 2
Û = 2
Û 2x – 3 = 4( x –1)
Û 2x – 3 = 4x – 4
Û -2x = -1
Û x = 0,5
Hoạt động 2:
1/ Giới thiệu bảng : ( 2 phút )
GV : Để tìm căn bậc hai của một số dương , người ta có thể sử dụng bảng tính sẵn các căn bậc hai. Trong cuốn “Bảng với 4 chữ số thập phân của Brađixơ” đảng căn bậc hai là bảng IV dùng để khai căn bậc hai của bất cứ số dương nàocó nhiều nhất 4 chữ số
GV: Yêu cầu HS mở bảng IV căn bậc hai để biết về cấu tạo của bảng
GV: Em hãy nêu cấu tạo của bảng?
GV: Giới thiệu bảng như 21, 22 sgk và nhấn mạnh
- Ta qui ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang
- Căn bậc hai của các số được viết bởi không quá 3 chữ số từ 1,00 đến 99,9
- Chín cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi bốn chữ số từ 1,00 đến 99,99
HS : Mở bàngIV để xem cấu tạocủa bảng
HS: Bảng căn bậc haiđược chia tành các hàng và các cột , ngoài ra còn chín cột hiệu chính.
Hoạt động 3 : 2. Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
GV: VD : Tìm
GV đưa mẫu 1 lên bảng phụ rồi tìm giao của hàng 1,6 và 8 nằm trên 2 cạnh góc vuông
Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số nào
GV: Vậy - 1,296
GV: TÌm ;
GV: Cho HS làm tiếp VD 2
Tìm
GV đưa mẫu 2 lên bảng phụ hỏi
Hãy tìm giao cả hàng 39 và cột 1
GV:Ta có = 6,253
Tại giao của hàng 39vàcột 8 hiệu chínhem thấy số mấy?
GV: Tịnh tiến e ke hay chữ L sao cho 39 và 8 nằm trền cạnh góc vuông
GV: Ta dùng số 6 này để hiệu chính chữ số cuối ở s
File đính kèm:
- Dai so 9.doc