Bài giảng Tuần 11 tiết 21 kiểm tra viết

1. Kiến thức:

- Chủ đề 1: Bazơ: Tính chất hóa học của bazơ, NaOH, Ca(OH)2 . Sản xuất NaOH

- Chủ đề 2: Muối: Tính chất hóa học của muối. Phản ứng trao đổi

- Chủ đề 3: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối (tính chất và cách điều chế)

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1274 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 11 tiết 21 kiểm tra viết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11 Tiết 21 KIỂM TRA VIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Chủ đề 1: Bazơ: Tính chất hóa học của bazơ, NaOH, Ca(OH)2 . Sản xuất NaOH - Chủ đề 2: Muối: Tính chất hóa học của muối. Phản ứng trao đổi - Chủ đề 3: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối (tính chất và cách điều chế) 2. Kĩ năng: - Viết phương trình hóa học - Nhận biết các chất - Tính toán theo phương trình hóa học 3. Thái độ: - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra II. HÌNH THỨC Tự luận 100% III. MA TRẬN Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Bazơ 1 câu 3đ 1 câu 3đ (30%) 2. Muối 1 câu 1đ 1 câu 1đ (10%) 3. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ 1 câu 3đ 1 câu 2,5đ 1câu 0,5đ 3 câu 6đ (60%) Tổng số câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu 5 câu Tổng số điểm 3đ (30%) 3đ (30%) 3,5đ (35%) 0,5đ (5%) 10đ (100%) KIỂM TRA 45 PHÚT MƠN : HĨA HỌC 9 Trường THCS Vĩnh Bình Lớp : 9A Tên HS :…………………… Ngày kiểm tra: …./10/2013 Điểm Nhận xét của GV Câu 1: ( 3 điểm ) Bạn hãy viết lại những phương trình minh họa tính chất hĩa học chung của Bazơ ? Câu 2: ( 1 điểm ) Phản ứng trao đổi trong dung dịch xảy ra trong những trường hợp nào ? Viết một phương trình hĩa học minh họa ? Câu 3: ( 2 điểm ) Viết phương trình thực hiện sự chuyển hĩa sau: Fe(OH)2 (1) FeSO4 (2) FeCl2 (3) Fe(OH)2 (4) FeO Câu 4: ( 2 điểm ) Cĩ 4 lọ khơng nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: NaOH , H2SO4 , Na2SO4 , NaNO3. Hãy trình bày cách nhận biết dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hĩa học. Viết phương trình phản ứng hĩa học ( nếu cĩ ). Câu 5: ( 2 điểm ) Cho 5,3 gam muối natricacbonat Na2CO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch axit Clohđric HCl. a.Xác định khối lượng muối thu được sau phản ứng ? b.Tính thể tích khí (đktc) sinh ra sau phản ứng ? c.Tính nồng độ mol của dung dịch axit Clohidric đã tham gia phản ứng ? ( Biết: H = 1, O = 16, C= 12, Na = 23 ,Cl = 35,5 ) Bài làm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HĨA HỌC 9 L2 Câu 1: ( 3 điểm ) -Tác dụng của bazơ với oxit axit: 2NaOH +CO2 Na2CO3 + H2O 0,75đ -Tác dụng của bazơ với axit:NaOH +HCl NaCl + H2O 0,75đ -Tác dụng của bazơ với dd muối: 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2â + Na2SO4 0,75đ -Bazơ khơng tan bị nhiệt phân hủy: Cu(OH)2 to CuO + H2O 0,75đ Mỗi phương trình viết đúng đạt 0,75đ, cân bằng sai trừ 0,25đ. Câu 2: ( 1 điểm ) Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành cĩ ít nhất một chất khơng tan hoặc chất khí. 0,5đ PTHH: AgNO3 + NaCl AgCl â + NaNO3 0,5đ (Hoặc: Na2CO3 +2 HCl 2NaCl + CO2á + H2O ) Câu 3: ( 2 điểm ) Viết phương trình thực hiện sự chuyển hĩa sau: 1. Fe(OH)2 + H2SO4 FeSO4 + 2H2O 0,5đ 2. FeSO4 + BaCl2 BaSO4â + FeCl2 0,5đ 3. FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2â + 2NaCl 0,5đ 4. Fe(OH)2 to FeO + H2O 0,5đ Mỗi phương trình viết đúng đạt 0,5đ, cân bằng sai trừ 0,25đ. Câu 4: ( 2 điểm ) -Chiết hĩa chất ra các ống nghiệm,đánh dấu. 0,25đ -Dùng quỳ tím để nhận biết.Lần lượt nhỏ 1 ít hĩa chất ở các ống nghiệm lên mẩu giấy quỳ tím. 0,25đ + Nếu quỳ tím chuyển sang màu đỏ thì đĩ là ống nghiệm đựng dung dịch axit H2SO4 0,25đ + Nếu quỳ tím chuyển sang màu xanh thì đĩ là ống nghiệm đựng dung dịch NaOH 0,25đ + Nếu quỳ tím khơng đổi màu thì đĩ là ống nghiệm đựng dung dịch:Na2SO4 và NaNO3.0,25đ -Nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào 2 ống nghiệm chưa phân biệt được là Na2SO4 và NaNO3. 0,25đ -Nếu ống nghiệm nào cĩ kết tủa trắng xuất hiện là ống nghiệm đựng dung dịch Na2SO4. 0,25đ PTHH: Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 â+ 2NaCl 0,25đ Câu 5:( 2 điểm ) -Số mol của 5,3 gam muối Na2CO3 là: nNa2CO3 = m/M = 5,3 / 106 = 0,05 mol 0,5đ PTHH: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2á + H2O 0,5đ PT: 1mol 2mol 1mol 1mol ĐB: 0,05mol 0,1mol 0,1mol 0,05mol 0,25đ -Khối lượng muối NaCl thu được sau phản ứng là: mNaCl = n.M = 0,1.58,5 = 5,85 gam 0,25đ -Thể tích khí CO2 (đktc) thu được sau phản ứng là: VCO2 = n.22.4 = 0,05.22,4 = 1,12 lít 0,25d -Nồng độ molcủa dung dịch axit HCl đã tham gia phản ứng là: CM = n/V = 0,1/0,1 = 1M 0,25đ

File đính kèm:

  • docTuaàn 11.doc
Giáo án liên quan