I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :
HS biết được TCHHcủa k/loại nói chung: t/dụng của k/loại với p/kim, với dd axit; với dd muối.
2.Kỹ năng :
Biết rút ra tinh chất hoá học của kim loại bằng cách: - Nhớ lại kiến thức đã biết từ lớp 8 à chương 2 lớp 9. Tiến hành th/nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra nhận xét - Từ phản ứng cuả một số kim loại cụ thể, khái quát hoá để rút ra t/chất hoá học của kim loại. Viết PTHH biễu diễn t/chất hoá học của kim loại.
7 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2153 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tuần 12 tiết 22: tính chất hóa học của kim loại, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỢP ĐỒNG
Tuần 12 Tiết 22: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Họ và tên HS : ………………… Lớp: 9/ ... – MÔN: HÓA HỌC 9 - Thời gian: 45 phút.
Hoàn thành
Nhiệm vụ + Tài liệu
Yêu cầu
HS
Đánh giá
Mức độ
Mỗi NV
Thời gian
Thực hiện
Đáp án
Phiếu hỗ trợ
HD của GV
Nhiệm vụ
Tài liệu
Ñ
^
NV1. Trả lời:HT, PTHH và kluận( Phản ứng của k/loại với p/kim).
Phiếu học tập
(phiếu hỗ trợ màu xanh)
Bắt buộc
5p
Ñ
^
x
NV2:Trả lời: HT, PTHH và kết luận( Phản ứng của kim loại với dd axit).
Phiếu học tập
(phiếu hỗ trợ màu xanh)
Bắt buộc
3p
Ñ
^
x
NV3: :Trả lời: HT, PTHH và kết luận( Phản ứng của kim loại với dd muối).
Phiếu học tập
(phiếu hỗ trợ màu xanh)
Bắt buộc
6p
Ñ
^
x
NV4:Bài tập 2
SGK/51 (phiếu hỗ trợ màu vàng)
Tự chọn
5p
Ñ
x
NV5: Bài tập 6
sgk trang 51
(phiếu hỗ trợ màu đỏ)
Tự chọn
5p
Ñ
x
< Tiến triển tốt.
= Khó
Hợp tác.
Ñ Đáp án
^ Thảo luận nhóm.
HĐ cá nhân.
V: Đã hoàn thành.
Các nhận xét, câu hỏi của em về hợp đồng này:
………………………………………………………………………………………………….
__________________________________________________________________________________
Nhận xét (nếu có) của giáo viên:
................................................................................................................................................................................
KÝ HỢP ĐỒNG
Tên học sinh
GVBM
Huỳnh Thị Phương Thảo
KẾ HOẠCH DẠY HỌC THEO HỢP ĐỒNG
Tuần 12 Tiết 22: Tên bài: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :
HS biết được TCHHcủa k/loại nói chung: t/dụng của k/loại với p/kim, với dd axit; với dd muối.
2.Kỹ năng :
Biết rút ra tinh chất hoá học của kim loại bằng cách: - Nhớ lại kiến thức đã biết từ lớp 8 à chương 2 lớp 9. Tiến hành th/nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra nhận xét - Từ phản ứng cuả một số kim loại cụ thể, khái quát hoá để rút ra t/chất hoá học của kim loại. Viết PTHH biễu diễn t/chất hoá học của kim loại.
3. Thái độ:
- Hợp tác, tích cực tham gia các hoạt động học tập.
- Yêu thích bộ môn Hóa học
II./ Chuẩn bị :
1. Đồ dùng dạy học:
- GV: Dụng cụ cải tiến điều chế khí clo. Dụng cụ thực hiện th/nghiệm Na + Cl2 (hình 2.4, tr/49 Sgk); Ống nghịêm, đèn cồn, diêm, lọ thuỷ tinh miệng rộng (có nút nhám) muôi sắt…+ Hoá chất: dd CuSO4 ; đinh sắt mới ; Na ; dd HCl đặc ; MnO2 rắn ; lọ O2 ; lọ Cl2 ; dd H2SO4loãng ; dd AgNO3 ; Zn..
- Hợp đồng, phiếu học tập, phiếu hỗ trợ.
- Máy chiếu Projector, bìa màu, băng dính, giấy A4, A0,...
2. Phương pháp dạy học:
- Học theo hợp đồng
III./ Trọng tâm:
-Tính chất hóa học
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG: CHIA NHÓM - KHỞI ĐỘNG
Thời gian
Nội dung kiến thức
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phương tiện, thiết bị dạy học
3 phút
Khởi động
(tổ chức trò chơi )
Hướng dẫn trò chơi cho cả lớp.
Cá nhân điền đáp án, khi biết đáp án giơ tay trả lời.
Máy vi tính.
Máy chiếu projector.
HOẠT ĐỘNG 1 : KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Thời gian
Nội dung kiến thức
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phương tiện, thiết bị dạy học
4 phút
Kí hợp đồng
Giao hợp đồng cho từng cá nhân HS.
Phổ biến nội dung và yêu cầu của từng nhiệm vụ:
- Hợp đồng gồm 5 nhiệm vụ; trong đó có 3 nhiệm vụ bắt buộc ( nhiệm vụ 1, 2, 3,); và 2 nhiệm vụ tự chọn ( nhiệm vụ 4, 5)
- HS có thể tùy chọn nhiệm vụ nào làm trước, nhiệm vụ nào làm sau.
-Nhiệm vụ 1, 3 có chung một phiếu hỗ trợ màu xanh.
- Nhiệm vụ 2 có một phiếu hỗ trợ màu xanh
Nhiệm vụ 4 có một phiếu hỗ trợ màu vàng
- Nhiệm vụ 5 có 2 phiếu hỗ trợ: phiếu màu đỏ.
- Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, HS có thể lựa chọn sử dụng các phiếu hỗ trợ tùy theo năng lực, nhịp độ của mỗi cá nhân.
- Nhiệm vụ 4, 5 làm theo cá nhân hoặc nhóm.
- Sau khi hoàn thành 3 nhiệm vụ bắt buộc; HS có thể tự chọn làm thêm nhiệm vụ 4, 5 (có thể làm theo cá nhân hoặc theo nhóm đôi).
- Chia sẻ các thắc mắc của HS về hợp đồng (nếu có).
- Ký kết hợp đồng
- Từng cá nhân nhận hợp đồng.
- Quan sát, theo dõi ghi nhận nội dung của từng nhiệm vụ.
- Nêu câu hỏi về hợp đồng (nếu có)
- Lựa chọn nhiệm vụ và kí hợp đồng.
Máy vi tính.
Máy chiếu projector.
Hợp đồng (in sẵn)
HOẠT ĐỘNG 2: THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
Thời gian
Nội dung kiến thức
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phương tiện, thiết bị dạy học
24 phút
I. CÁC NHIỆM VỤ BẮT BUỘC THỰC HIỆN:
(Nội dung nhiệm vụ trong phiếu học tập và làm trong phiếu học tập).
Nhiệm vụ 1.Nêu HT,PTHH và kết luận .
( Phản ứng của kim loại với phi kim)
Nhiệm vụ 2:Nêu HT, PTHH, Kết luận.
( Phản ứng của kim loại với dung dịch axit)
Nhiệm vụ 3: Nêu HT, PTHH, Kết luận.
( phản ứng của kim loại với dd muối)
II. CÁC NHIỆM VỤ TỰ CHỌN:
Nhiệm vụ 4: Bài tập 2/SGK/51
Nhiệm vụ 5: Bài tập 6(SGK trang 51)
Đối với nhiệm vụ bắt buộc GV khuyến khích HS độc lập thực hiện hạn chế sử dụng phiếu hỗ trợ. Cụ thể như:
Nhiệm vụ 1,2,3.
Đối với nhiệm vụ này GV nên chú ý đến những HS yếu.
Nhiệm vụ 4:
Ngoài phiếu hỗ trợ GV cần gợi ý thêm nếu HS còn lúng túng khi thực hiện nhiệm vụ này.
- Đối với nhiệm vụ 5: GV chuẩn bị 2 phiếu hỗ trợ với mức độ khác nhau đồng thời định hướng cho HS để hoàn thành, vì đây là nhiệm vụ khó ít có HS hoàn thành tốt.
Nhiệm vụ 1:
Thực hiện nhiệm vụ theo hợp đồng, nếu cần phối hợp với nhóm và sử dụng phiếu hỗ trợ. Hoặc SGk
Nhiệm vụ 2:
- HS tự thực hiện và sử dụng phiếu hỗ trợ màu xanh( nếu cần)
Nhiệm vụ 3:
HS tự thực hiện và có thể sử dụng phiếu hỗ trợ hoặc SGK
Nhiệm vụ 4:
- HS làm trên giấy A0.
Nhiệm vụ 5:
- HS làm trên giấy A0.
- SGK
- Phiếu học tập.
- Phiếu hỗ trợ màu xanh.
- SGK
- Phiếu hỗ trợ màu xanh
- SGK
- Phiếu hỗ trợ màu xanh (nếu HS cần).
- Phiếu học tập
- SGK
- Phiếu hỗ trợ màu vàng (nếu HS cần).
- SGK
- Phiếu hỗ trợ màu đỏ (nếu HS cần).
HOẠT ĐỘNG 3: THANH LÝ HỢP ĐỒNG
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Phương tiện
10 phút
Thanh lý hợp đồng
I. Nhiệm vụ bắt buộc:
- GV cho các nhóm chấm chéo (hoặc giữa 2 HS chấm chéo bài của nhau) sau khi GV đưa ra đáp án cho 3 nhiệm vụ bắt buộc.
- Sau đó GV nghiệm thu kết quả bằng cách cho HS giơ tay.
II. Nhiệm vụ tự chọn:
- Em nào hoàn thành bài tập 4, 5? GV thu 2 bài làm dán trên bảng để HS khác nhận xét.
- GV đưa đáp án.
GV tổng kết số lượng HS hoàn thành NV bắt buộc và tự chon.
Chấm chéo bài của nhóm khác hoặc bài của bạn khác (nếu bạn mình hoàn thành đầy đủ thì giơ tay)
Đối với 2 nhiệm vụ 4, 5 yêu cầu nộp bài lại cho GV
- Tự nhận xét, đánh giá, tổng kết bài học.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Sửa chữa và hoàn chỉnh bài tập.
- Rút ra các KL cần ghi nhớ sau mỗi nhiệm vụ.
Dùng máy chiếu (hoặc bảng phụ để ghi đáp án)
- Kết quả bài làm trên giấy A0 của HS.
- Đáp án trên máy chiếu.
*/ Tổng kết kiến thức:
5. Dặn dò : Học bài cũ và làm bài tập 1,2,3,4,5,6,7 SGK/51.
Chuẩn bị bài mới :Dãy hoạt động hóa học của kim loại :
+Dãy h.động của kim loại được x/dưng như thế nào : Đọc trước các TN và tìm hiểu về hiện tượng .
Dãy hoạt động của kim loại được có ý nghĩa như thế nào ?và xem trước bài tập : 3,5 SGK/54.
PHIẾU HỖ TRỢ
Nhiệm vụ 1, 2,3 (Phiếu hỗ trợ màu xanh):
Nhiệm vị 1: Phản ứng của kim loại với phi kim
TT
Tên TN
Hiện tượng
PTHH
Kết luận
1
Sắt tác dụng với khí oxi
-Dây sắt cháy sáng chói tạo ra các hạt màu nâu là (oxit sắt từ)
Fe + O2
Kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazo
2
Nhôm tác dụng với khí clo
-Nhôm cháy sáng chói trong bình khí clo
Al + Cl2
Kim loại tác dụng với khí clo tạo ra muối
Nhiệm vị 2: Phản ứng của kim loại với dung dịch axit.
TT
Tên TN
Hiện tượng
PTHH
Kết luận
1
Kẽm tác dụng với dd axit HCl
-Có bọt khí k/màu thoát ra.
-Kẽm tan ra
Zn + HCl à
Kim loại tác dụng với dd axit tạo thành muối và hidro.
Nhiệm vụ 3: Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
TT
Tên TN
Hiện tượng
PTHH
Kết luận
1
Đồng tác dụng với dd AgNO3
-Có chất rắn màu xám bỏm ngoài mảnh Cu.
-dd AgNO3 chuyển dần sang màu xanh.
-Cu tan dần ra
Cu+2AgNO3
-Cu đẩy Ag ra khỏi AgNO3
-Đồng hoạt đông hóa học mạnh hơn Bạc
2
Kẽm tác dụng với dd CuSO4
-Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây kẽm
-M/xanh của dd nhạt dần
- Zn tan dần ra
Zn + CuSO4
- Zn đẩy Cu ra khỏi CuSO4
-Kẽm HĐHH mạnh hơn Cu
Nhiệm vụ 4: Bài tập 2/SGK/51.
Mg + HCl à MgCl2 + H2.
Cu + AgNO3 àCu(NO3)2 + Ag.
Zn+ O2 2ZnO.
Cu + Cl2 CuCl2
K +S à K2S.
Nhiệm vụ 5:Bài tập 6/SGK/51.
Biết:
- Tìm số mol của CuSO4.
-Viết PTPƯ.
- Dựa vào PT tìm số mol của Zn và ZnSO4.
-Tìm .
-Tìm
-Tìm
Tuần 12 Tiết :22 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI
Họ và tên học sinh .................................. .........– Lớp 9/... – Môn: Hóa Học 9
PHIẾU HỌC TẬP
Nhiệm vị 1:Phản ứng của kim loại với phi kim
TT
Tên TN
Hiện tượng
PTHH
Kết luận
1
Sắt tác dụng với khí oxi
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
....................................................
...................................................
..........................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
2
Nhôm tác dụng với khí clo
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
....................................................
...................................................
..........................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
Nhiệm vị 2: Phản ứng của kim loại với dung dịch axit.
TT
Tên TN
Hiện tượng
PTHH
Kết luận
1
Kẽm tác dụng với dd axit HCl
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
....................................................
...................................................
..........................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
Nhiệm vụ 3: Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
TT
Tên TN
Hiện tượng
PTHH
Kết luận
1
Đồng tác dụng với dd AgNO3
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
....................................................
...................................................
..........................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
2
Kẽm tác dụng với dd CuSO4
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
....................................................
...................................................
..........................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
Nhiệm vụ 4: Bài tập 2/SGK/51.( Hãy viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau đây)
a............... .+ HCl à MgCl2 + H2. b. ................ +. AgNO3 à Cu(NO3)2 + Ag.
c............... + .............. ZnO. d. .............. + Cl2 CuCl2
e............ + S à K2S.
Nhiệm vụ 5: Bài tập 6/SGK/51.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN:
Nhiệm vụ 1
TT
Tên TN
Hiện tượng
PTHH
Kết luận
1
Sắt tác dụng với khí oxi
Dây sắt cháy sáng chói tạo ra các hạt màu nâu là (oxit sắt từ)
3Fe + 2O2 Fe3O4
Kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazo
2
Nhôm tác dụng với khí clo
Nhôm cháy sáng chói trong bình khí clo
2Al + 3Cl2 2AlCl3
Kim loại tác dụng với khí clo tạo ra muối
Nhiệm vị 2:
TT
Tên TN
Hiện tượng
PTHH
Kết luận
1
Kẽm tác dụng với dd axit HCl
-Có bọt khí k/màu thoát ra.
-Kẽm tan ra
Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2↑
Kim loại tác dụng với dd axit tạo thành muối và hidro.
Nhiệm vụ 3:
TT
Tên TN
Hiện tượng
PTHH
Kết luận
1
Đồng tác dụng với dd AgNO3
-Có chất rắn màu xám bỏm ngoài mảnh Cu.
-dd AgNO3 chuyển dần sang màu xanh.
-Cu tan dần ra
Cu+2AgNO3 Cu(NO)3 +2Ag
-Cu đẩy Ag ra khỏi AgNO3
-Đồng hoạt đông hóa học mạnh hơn Bạc
2
Kẽm tác dụng với dd CuSO4
Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây kẽm
- M/xanh của dd nhạt dần
- Zn tan dần ra
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
- Zn đẩy Cu ra khỏi CuSO4
-Kẽm HĐHH mạnh hơn Cu
Nhiệm vụ 4: Bài tập 2/SGK/51.
Mg + 2HCl à MgCl2 + H2.
Cu + 2AgNO3 àCu(NO3)2 + 2Ag.
2Zn+ O2 2ZnO.
Cu + Cl2 CuCl2
2K +S à K2S.
Nhiệm vụ 5:
Biết:
- Số mol của CuSO4.:
-PTPƯ:
Zn + CuSO4 à ZnSO4 + Cu. 0,0125molß0,0125molà 0,0125molà0,0125mol.
-Khối lượng của Zn:
.
-Khối lượng của dd sau phản ứng:
-Nồng độ % của dd sau phản ứng:
File đính kèm:
- Giao an hop dong hoa hoc 9.doc